Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 29

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 29

 Tập đọc: 87

Bài : CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG

I. Mục tiêu:

1. KN: - Đọc rành mạch toàn bài, đọc đúng từ khó: liền, nổi lên, lúa vàng gợn sóng, nặng nề, không xuể, lững thững.Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.

 - Hiểu nghĩa các từ mới:thời thơ ấu, cổ kính, lững thững,

- Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.

2. KN: Hs đọc to, rõ ràng, lưu loát và đọc đúng các từ gợi tả, gợi cảm và sau các dấu câu

3. TĐ: Giáo dục Hs biết yêu quý quê hương mình.

*TCTV: Đọc phát âm đúng và ngắt nghỉ hơi đúng hợp lý.

*HSK,G: Thể hiện được giọng đọc của bài và trả lời được câu hỏi 3.

* HSCPT: Đọc được một câu văn của bài có sự hỗ trợ của gv.

II. Chuẩn bị: bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc.

- Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm.

 

doc 12 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 22/3/2010
 Ngày giảng : Thứ 4/24/3 /2010
 Tập đọc: 87 
Bài : cây đa quê hương
I. Mục tiêu: 
1. KN: - Đọc rành mạch toàn bài, đọc đúng từ khó: liền, nổi lên, lúa vàng gợn sóng, nặng nề, không xuể, lững thững.Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
 - Hiểu nghĩa các từ mới:thời thơ ấu, cổ kính, lững thững, 
- Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương. 
2. KN: Hs đọc to, rõ ràng, lưu loát và đọc đúng các từ gợi tả, gợi cảm và sau các dấu câu 
3. TĐ: Giáo dục Hs biết yêu quý quê hương mình.
*TCTV: Đọc phát âm đúng và ngắt nghỉ hơi đúng hợp lý.
*HSK,G: Thể hiện được giọng đọc của bài và trả lời được câu hỏi 3.
* HSCPT: Đọc được một câu văn của bài có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị: bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc.
- Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 4' )
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp bài Những quả đào
- Nhận xét ghi điểm
- 3 hs đọc 
B. bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc toàn bài
- Theo dõi
b. Lđ & gntừ
* Đọc nối tiếp câu ( 3' )
*Đọc đoạn trước lớp( 7' )
*Đọc trong nhóm( 3' )
* Thi đọc ( 2' )
* Đọc đt ( 1' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó: ( Mục I )
- Gọi hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( Chia làm 2 đoạn )
- Hd hs tìm hiểu giọng đọc của bài.
- Hd đọc câu văn dài: 
Trong vòm lá,/ gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì/ tưởng chừng như ai đang cười/ đang nói.//
 - Gọi hs đọc c/n- đ/t
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ : ( mục I )
- Chia nhóm 2 yc hs đọc trong nhóm
- Theo dõi
*TCTV: Hd hs đọc to , rõ ràng, lưu loát, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý
- Gọi 2 nhóm thi đọc - Nhận xét
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài
- Yc hs đọc đ/t đoạn 1
- Đọc n/t câu
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời
- Theo dõi
- Đọc cn -đt
- Đọc n/t đoạn
- Giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Đọc đ/t 1 
3. Tìm hiểu bài( 10' )
- Yc hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
+ Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu ? ( Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một toà cổ kính hơn là một thân cây )
+ Các bộ phận của cây đa ( thân, cành, ngọn, rễ ) được tả bằng những hình ảnh nào ? 
( - Thân cây: là một toà cổ kính; chín , mười đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể
 - Cành cây: lớn hơn cột đình
 - Ngọn cây: chót vót giữa trời xanh
 - Rễ cây: nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận giữ )
* Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa bằng một từ 
M: Thân cây rất to
- Gọi 4 hs khá, giỏi phát biểu - Nhận xét đưa ra ý kiến đúng và ghi bảng
Thân cây thật đồ sộ. Cành cây rất lớn
Ngọn cây cao vút. Rễ cây ngoằn ngèo
+ Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương ? ( Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả thấy lúa vàng gợn sóng; đàn trâu lững thững ra về, bóng sừng trâu dưới ánh chiều )
- Cho hs q/s tranh và nói nội dung tranh
+ ý chính bài này nói lên điều gì ? ( Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương và thể hiện tình cảm yêu quê hương của tác giả )
- Đọc thầm
- trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi
* Hs khá, giỏi trả lời.
- Nhận xét
- Trả lời
- Q/s tranh
- Trả lời
4.Luyện đọc lại ( 5' )
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp đoạn - Nhận xét
- Gọi 2 hs đọc cả bài - Nhận xét
- Ghi điểm
- 2 hs đọc 
- 2 hs cả bài
C. C2- D2( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại ý chính
- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nhắc lại
 Toán: Tiết 143
Bài : so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số ; nhận biết thứ tự các số ( không quá 1000)
2. KN: Rèn kĩ làm các bài tập đúng nhanh, thành thạo
3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống.
* TCTV: Đọc, viết đúng các phép tính trong bài.
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các phép tính trong bài. 
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị : Các mảng bìa có các ô vuông nhỏ trong bộ đồ dùng toán.
- Phương pháp trực quan, gợi mở, thực hành. Hđ cá nhân.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 hs lên đọc viết số: 356, 760, 456, 347
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. ÔN lại cách đọc và viết số có ba chữ số ( 5' )
3. So sánh các số có 3 chữ số.
( 10' )
4. Hd làm bài tập ( 19' )
Bài 1: 
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số 
Bài 3 : Số ?
- Đọc số: Gv treo lên bảng các dãy số viết sẵn và cho hs đọc các số đó;
401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410.
121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130
151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160.
551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560
- Viết số: Y/c hs viết số theo lời đọc của Gv
Năm tră hai mươi mốt
Năm trăm hai mươi chín
Sáu trăm ba mươi mốt
Sáu trăm bốn mươi
a) Làm việc chung cả lớp:
- Gv chuẩn bị bảng phụ như sgk
* so sánh : 234 ...235
- Y/c hs quan sát và đếm số ô vuông để xắc định số trăm, số chục và số đơn vị, cho biết cần điền số thích hợp nào, viết số vào dưới mỗi hình
- Hd hs cách so sánh bằng cách xét chữ số ở các hàng của hai số
Hàng trăm: chữ số hàng trăm cũng là 2
Hàng chục: chữ số hàng chục cũng là 3
Hàng đơn vị: 4 < 5
- KL: 234 < 235 ( điền dấu < )
- Điền tiếp các dấu ở góc bên phải
234 < 235
235 > 234
* So sánh: 194....139 - Gv hs so sánh tưng tự trên
194 > 139
139 < 194
* so sánh 199 ...215 - Gv hs so sánh tưng tự trên
199 < 215
215 > 199
b) Nêu quy tắc chung: 
- So sánh chữ số hàng trăm: chữ số nào có " Chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn " 
- Nếu cùng chữ số hàng trăm thì mới xét chữ số hàng chục. "chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn "
- Nếu cùng chữ số hành trăm và hàng chục. Số nào có" chữ số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn "
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs áp dụng vào quy tắc chung để so sanh cho đúng
- Gọi 2 hs lên so sánh - Nhận xét ghi điểm
 127 > 121 865 = 865
 124 < 129 648 < 684
 182 549
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm bằng cách so sánh các số trong ý đó xem số nào lớn nhất rồi khanh tròn vào
979
695
- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) 395 375 b) 873; 973; 
751
c) ; 341 ; 741
- Gọi 1hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm 
- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
- Trả lời
- Q/s và đọc
- Nghe viết số vào b/c
- Theo dõi
- Q/s và trả lời
- Theo dõi
- So sánh
- So sánh
- Nhận xét
- Nghe 
- Theo dõi
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- 3 hs lên làm 
- Nhận xét
C.C2- D2( 2' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
 =========================================
 Ngày soạn : 22/3/2010
 Ngày giảng : Thứ 5/25/3 /2010
Toán: Tiết 144
Bài : luyên tập
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Biết sắp sếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. KN: Rèn kĩ năng làm tính, giải toán có liên quan đến các số đo đúng, nhanh và thành thạo
3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác. Biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
* TCTV: Đọc, viết đúng các số có ba chữ số.
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản của bài.
II. Chuẩn bị : 
- Phương pháp thực hành, gợi mở. Hđ cá nhân.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 3 hs lên làm bài 1 trang 148
- Nhận xét ghi điểm
- 3 hs đọc
B. bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập 
Bài 1: Viết ( theo mẫu) ( 10' )
Bài 2: ( 10' )
Bài 3: ( 7 )
Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. ( 7 )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs thực hiện viết các nội dung còn thiếu vào từng cột theo từng hàng.
- Y/c hs trao đổi cặp đôi hoàn thiện bài tập.
- Gọi đại diện cặp báo cáo kết quả, gv điền kết quả vào bảng kẻ sẵn. 
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi hs nêu y/c của bài.
- Hd hs điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện 2 phép tính đầu,.
* Gọi 2 hs khá, giỏi nêu miệng 2 phép tính còn lại.
- Nhận xét, chữa bài.
a) 400; 500; 600;700;800;900;1000. b) 910;920;930;940;950;960;970;980;990;1000. 
c) 212;213;214;215;216;217;218;219;220;221. 
d) 693;694;695;696;697;698;699;700;701. 
- Gọi hs nêu y/c của bài.
- Hd hs điền dấu và y/c hs thực hiện các phép tính trong cột 1 vào bảng con.
* Gọi hs khá, giỏi nêu miệng kết quả các phép tính cột 2.
-Nhận xét, chữa bài.
 543 432
 670 897
 699 < 701 695 = 600 + 95 
- Gọi hs nêu y/c của bài.
- Y/c hs trao đổi cặp đôi hoàn thiện bài tập.
- Gọi đại diện báo cáo kết quả.
- Nhận xét, tuyên dương.
299, 420, 875, 1000. 
- Theo dõi.
- Làm bài theo cặp 
- Đại diện báo cáo.
- Nhận xét
- Theo dõi
- Thực hiện y/c
- Nhận xét
- Hs nêu
- Thực hiện y/c.
- Nhận xét.
- 1 hs nêu
- Trao đổi cặp đôi.
- Đại diện báo cáo.
- Nhận xét.
C. C2 - D2 (1' )
- Gọi 1 hs nhắc lại bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
 ================================================
 Luyện từ và câu: Tiết 29
từ ngữ về cây cối. đặt và trả lời câu hỏi để làm gì ?
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối.
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì?
2. KN: Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ về cây cối và sử dụng các cụm từ để làm đúng các bài tập
3. TĐ: Hs biết vận dụng bài học vào các môn học khác.
* TCTV: Nêu đúng các từ ngữ chỉ cây cối và đặt, trả lời đúng câu hỏi Để làm gì?
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài tập.
* HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị : b/p, tranh sgk.
- Phương pháp trực quan, thực hành, gợi mở, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của ...  thầm 
- Hd hs làm mẫu: 
M: Thân cây ( to, cao, chắc, bạc phếch )
* TCTV: hd hs đọc kĩ yc bài tập và suy nghĩ tìm ra đặc điểm của từng con vật, để trả lời cho đúng
- Yc hs nối tiếp nhau trả lời 
- Nhận xét 
- Rễ cây: dài, ngoằn ngèo, uốn lượn, xù xì, gồ ghề, 
- Gốc cây: to, thô, sần sùi, chắc nịch,
- Thân cây: to, cao, chắc chắn, nhẵn bóng, bạc phếch, xanh thẫm, phủ đầy gai
- Cành cây: xum xuê, um tùm, khằng khiu,
- Lá: xanh biếc, tươi xanh, xanh nõn, tươi tốt, trắng muốt, thơm ngát,
- Quả: vàng rực, vàng tươi, đỏ ối, tím biếc, tim tím
- Ngọn:chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mảnh dẻ
- Theo dõi, đọc thầm
- Theo dõi
- Hs nối tiếp trả lời
- Nghe
Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh 
 ( 7' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Cả lớp đọc thầm
- Y/c hs q/s từng tranh để đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi ấy 
- Hd hs cách làm - Yc từng cặp trao đổi, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi để làm gì ?
- Gọi từng cặp lên thực hành 1 em hỏi, 1 em trả lời
- Nhận xét đưa ra câu hỏi và câu trả lời đúng
VD: 
Hs1: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ? 
Hs2: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây tươi tôt
Hs1: Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ? 
Hs2: Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để bảo vệ cây, diệt trừ sâu ăn lá cây.
- Theo dõi, đọc thầm
- Q/s tranh 
- Nghe
- Từng cặp hs lên thực hành
- Nhận xét
C. C2- D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
 Chính tả ( nghe viết ): Tiết 58
Bài : Hoa phượng
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết.
- Làm được bài tập 2 ý a và b.
2. KN: Rèn hs cách trình bày đúng bài chính tả, và làm các bài tập nhanh, đúng và chính xác
3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
* TCTV: TC cho hs viết đúng chính tả, trình bày đẹp.
* HSK,G: Viết đúng chính tả, trình bày đẹp bài thơ.
- HSCPT: Viết được khoảng nửa bài có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị : b/c.
- Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành. Hđ cá nhân.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên viết: xâm lược, tình nghĩa, xinh đẹp, bình minh
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd viết chính tả
a. Chuẩn bị( 5' )
b. Viết bài(15' )
c. Chấm bài(3' )
- Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm
+ Nội dung bài thơ nói lên gì ? ( Bài thơ là lời của bạn nhỏ nói với bà, thể hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng )
+ Những chữ nào trong bài viết hoa vì sao ? ( Những chữ đầu dòng thơ )
- Hd hs viết b/c : lấm tấm, rừng rực, mắt lửa, 
- Đọc bài cho hs nghe viết
- Theo dõi uốn nắn hs viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai lỗi cho hs
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Viết bài vào vở
- Nộp bài
3. Hd làm bt (6' )
Bài 2: a) Điền vào chỗ trống l hay n
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs chọn ý để làm
* TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài tập để lựa chọn vần in hay inh điền cho đúng
- Gọi hs nối tiếp nhau lên điền - Lớp làm vở
 - Nhận xét ghi điểm
b) Chú vinh là thương binh. Nhờ siêng năng, biết tính toán, chú đã có một ngôi nhà xinh xắn, vườn cây đầy trái chín thơm lừng. Chú hay giúp đỡ mọi người nên được gia đình, làng xóm tin yêu, kính phục 
- Theo dõi
- làm vở
- Hs nối tiếp nhau lên điền
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý a bài 2
- Nghe
 ==============================================
 Ngày soạn : 22/3/2010
 Ngày giảng : Thứ 6/26/3 /2010
 Toán: Tiết 145
Bài : Mét
I. Mục tiêu: 
1. KT: - B iết mét là một nđơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài : đề - xi - mét, xăng - ti - mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
2. KN: Biết làm các phép tính cộng, trừ ( có nhớ ) trên số đo với đơn vị là mét
3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống.
* TCTV: Đọc , viết đúng đơn vị đo độ dài mét.
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các phép tính trong bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị : Thước mét có chia vạch dm, cm; một sợi dây dài 3m.
- Phương pháp trực quan, thực hành, gợi mở. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 hs lên làm
 543 879
 670 < 676 432 = 432 
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( m ) ( 10' )
3. Hd hs làm bài tập ( 19' )
Bài 1: Số ?
Bài 2:Tính
*Bài 3:
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp
- Y/c hs hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm
- Hãy vễ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm
- Nhận xét 
a) Gv cho hs q/s cái thước mét ( có vạch chia từ 0
đến 100 ) và giới thiệu: " Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 ) và nói: " Độ dài đoạn thẳng này dài 1cm mét "
- GV nói: " Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là m ", rồi viết m lên bảng
- Gọi 4 hs đọc - Lớp đọc đ/t
- Gọi 1 hs lên bảng dùng loại thước 1dm để đo độ dài đoạn thẳng trên 
+ Đoạn thẳng vừa vẽ dài bao nhiêu đề xi mét ? ( 10 dm )
- Gv ghi bảng: 10dm = 1m; 1m = 10 dm
- Gọi 1 hs q/s các vạch chia trên thước và trả lời câu hỏi
+ Một mét dài bao nhiêu xăng ti mét ? ( 100cm )
- Gv ghi bảng : 1m = 100cm
- Gọi 4 hs đọc
+ Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến vạch nào trên thước mét ? ( tính từ vạch 0 đến vạch 100 )
- Y/c hs q/s tranh trong SGK trang 150
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách tìm số áp dụng vào bài vừa học để đổi cho đúng
- Y/c hs làm b/c - Nhận xét chữa bài
 1dm = 10cm 100cm = 1m
 1m = 100cm 10dm = 1m
- Gọi 1hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách tính cộng các số bình thường rồi viết kèm theo đơn vị vào đằng sau
* Gọi 2 hs khá, giỏi lên làm - lớp làm vở
 - Nhận xét ghi điểm
17m + 6m = 13m 15m - 6m = 9m
 8m + 30m = 38m 38m - 24m = 14m
 47m + 18m = 65m 74m - 59 = 15m
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập 
* TCTV: Hd hs đọc kĩ y/c bài toán xem bài toán cho biết gì và tìm gì ? để có lời giải cho đúng
- Gọi 1 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
Cây thông cao là
8 + 5 = 13 ( m )
Đáp sô: 13 m
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm bằng cách tập ước lương và dự đoán độ dài của đối tượng hoặc đồ vật trong thực tế
- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điêm
a) Cột cờ trong sân trường cao 10m
b) Bút chì dài 19cm
c) Cây cau cao 6m
d) Chú tư cao 165 m 
- Nhắc lại
- Thực hành
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc c/n - đ/t
- Thực hành
- Trả lời
- Nghe
- Q/s
- Nghe
- Trả lời
- Theo dõi
- 4 đọc
- Trả lời
- Q/s tranh sgk
- Theo dõi
- Làm b/c
- Theo dõi
* 2 hs khá, giỏi lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- 1hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
C.C2- D2( 1' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn lấy thước tập đo đồ dùng trong nhà và chuẩn bị bài sau
- Nghe
 Tập làm văn: Tiết 29
Bài : đáp lời chia vui - nghe và trả lời câu hỏi
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.
2. KN: Rèn kĩ năng nghe và nói đáp lời chia vui đúng và rèn kĩ năng nghe hiểu để trả lời câu hỏi đúng
3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp.
* TCTV: : Hs đọc kĩ các tình huống và suy nghĩ về tình huống bài tập nêu ra để đáp lời cho đúng
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài tập.
* HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv.
II. Chuẩn bị : b/p, tranh sgk
- Phương pháp trực quan, thực hành giao tiếp,gợi mở. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 1em nói lời chia vui , 1 em đáp lại lời chúc
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs thực hành
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau ( 15' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Yc hs đọc thầm các tình huống trong SGK
- Y/c hs trao đổi theo cặp đôi
 VD: a) Hs1:( cầm bó hoa trao cho Hs2 ) nói: Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi
 Hs 2: ( nhận bó hoa từ tay bạn ), đáp: Rất cảm ơn bạn đã đến dự buổi sinh nhật của mình
- Gọi từng cặp lên thực hành : 1bạn nói lời chia vui, 1 bạn nói lời đáp
* TCTV: Hd hs đọc kĩ các tình huống và suy nghĩ về tình huống bài tập nêu ra để đáp lời cho đúng
- Nhận xét ghi điểm
b) Năm mới bác chúc bố mẹ cháu luôn luôn mạnh khoẻ, làm ăn phát đạt. Bác chúc cháu học giỏi chóng lớn.
 Cháu cảm ơn bác. Cháu cũng chúc hai bác sang năm mới mạnh khoẻ, hạnh phúc ạ
c) Cô rất mừng và rất tự hào vì lớp ta năm học này đã đoạt giải về mọi mặt hoạt động. Chúc các em giữ vững và phát huy những thành tích ấy trong năm học tới
 Chúng em rất cảm ơn cô. Nhờ cô dạy bảo mà lớp đã đạt được những thành tích này.
- Theo dõi
- Đọc thầm
- Trao đổi theo cặp đôi
- Theo dõi
- Từng cặp hs lên thực hành
- Nhận xét
Bài 2: Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi ( 15' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Gv kể lần 1: Y/c lớp q/s tranh SGK
- Yc hs đọc thầm các câu hỏi dưới tranh trong SGK
- Gv kể lần 2, vừa kể vừa giới thiệu tranh 
- Gv kể lần 3 Y/c hs tập chung theo dõi
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn 4 câu hỏi
- Gv nêu lần lượt câu hỏi cho Hs trả lời 
- Nhận xét chốt lại
a) Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ? ( Vì ông lão nhặt cây hoa bị vứt lăn lóc ven đường về trồng, hết lòng chăm bón cho cây sống lại, nở hoa )
b) Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ? ( Cây hoa tỏ lòng biết ơn ông bange cách nở những bông hoa thật to và lộng lẫy )
c) Vế sau, cây hoa xin trời điều gì ? ( Cây hoa xin trời cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão )
d) Vì sao trời lại cho hoa có những hương thơm vào ban đêm ? ( Vì ban đêm là lúc yên tĩnh, ông lão không phải làm việc nên có thể thưởng thức hương thơm của hoa )
- Theo dõi
- Theo dõi và q/s tranh
- Đọc thầm
- Theo dõi
- Trả lời
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
 ==============================================

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 29.doc