Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 23

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 23

 TẬP ĐỌC:TIẾT 67 + 68

 BÁC SĨ SÓI

 I. MỤC TIÊU:

 1. KT: - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài , đọc đúng các từ khó: . Biết ngắt, nghỉ hơi

 đúng chỗ và biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ mới: Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc

- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.

 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật

 - cho hs phát âm đúng và đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

 3. TĐ: Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn

II. CHUẨN BỊ :

 1. GV: - Tranh sgk, bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc.

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tiết 1 chào cờ Ngày soạn : 17/1/2011
 Ngày giảng : Thứ 2/18/1/2011
 Tập đọc:Tiết 67 + 68 
 Bác sĩ sói
 I. Mục tiêu:
 1. KT: - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài , đọc đúng các từ khó: . Biết ngắt, nghỉ hơi 
 đúng chỗ và biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới: Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc
- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật
 - cho hs phát âm đúng và đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
 3. TĐ: Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn
II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Tranh sgk, bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc.
 2. HS: - sgk, vở ghi
III. hoạt động dạy - học :
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bài Cò và Cuốc
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
Đọc từng câu
 ( 5' )
Đọc đoạn trước lớp ( 10' )
Đọc trong nhóm ( 7' )
Thi đọc ( 8' )
Đọc đt ( 2' )
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó : ( Mục I )
- Y/c hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? 
- Bài này đọc với giọng ntn ? 
- Hd đọc câu dài: " Sói mừng rơn,/ mon men lại phía sau,/ định lựa miếng/ đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy.//"
- Y/c hs đọc c/n- đ/t
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 3 
 - Y/c hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
-- Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật
- Gọi 3 nhóm thi đọc 
 - Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
 - Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Y/c đọc đt đoạn 1
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời( chia làm 3 đoạn )
- Trả lời( giọng vui vẻ, tinh nghịch )
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1
3. Tìm hiểu bài
( 25' )
- Y/c hs đọc thầm cả bài
+ Từ ngữ nào chỉ sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ? 
- Gọi 1 hs giải nghĩa từ thèm rỏ dãi
- Gv: Thèm rỏ dãi là nghĩ đến món ăn ngon thèm đến nỗi nước bọt trong miệng ứa ra
+ Sói làm gì để lừa Ngựa ?
 + Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ? 
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. 
+ Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn 3 tên chuyện gợi ý cho hs chọn tên khác cho chuyện
a) Sói và Ngựa
b) Lừa người lại bị người lừa
c) Anh Ngựa thông minh 
- Y/c hs suy nghĩ thảo luận và giải thích được tên chuyện mình đặt
- Cho hs q/s tranh và nói nội dung tranh
+ ý chính bài này nói lên gì ?
- Đọc thầm
- Trả lời (Thèm rỏ dãi ) 
- Giải nghĩa
- Nghe
- Trả lời( Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa )
- Trả lời(Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp.)
- Hs khá, giỏi tả lại( Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lừa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng. làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời. kính vỡ tan, mũ văng ra )
- Theo dõi
- Nghe
 - Thảo luận
- Trả lời
VD: 
+ Chọn Sói và Ngựa vì tên ấy là tên hai nhân vật của chuyện, thể hiện được cuộc đấu tranh giữa hai nhân vật
+ Chọn lừa người lại bị người lừa vì tên ấy thể hiện được nội dung chính của câu chuyện
+ Chọn Anh Ngựa thông minh vì đó là tên của nhân vật đáng được ca ngợi trong truyện
- Q/s tranh
- Trả lời( Không lên lừa người mà người lại lừa cho )
4. Luyện đọc lại ( 10' )
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn 
 - Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Ghi điểm
- Nhận xét 
- 3 hs đọc nt đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 5' ) 
- ý chính bài này nói lên điều gì ?
- Liên hệ 
- V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Trả lời
- Liên hệ
 ============================================= 
Toán: Tiết 111
 số bị chia - số chia - thương
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Nhận biết được số bị chia - số chia - thương.
 - Biết cách tìm kết quả của phép chia.
 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát ,ghi nhớ về tên gọi thành phần của phép chia và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác.
 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
 -- cho hs đọc đúng tên gọi thành phần của phép chia.
 II. Chuẩn bị: 
 1. GV: - 3 tấm bìa ghi tên các thành phần của phép chia trong bộ đồ dùng toán.
 2. HS: - sgk, vbt, bang con
 III. Hoạt động dạy - học: 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 4 hs lên đọc bảng chia 5, bảng chia 4
- Nhận xét ghi điểm
- 4 hs làm 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả của phép chia ( 15' )
- Gv giới thiệu phép chia 
6 : 2
- Gọi 2 hs đọc kết quả của phép chia này
- Gọi 4 hs đọc lại: " sáu chia hai bằng ba "
- Gv chỉ vào từng số trong phép chia ( từ trái sang phải ) và nêu tên gọi:
 6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
- " Thương " là kết quả của phép chia ( 3 ) gọi là thương
- Ghi bảng :
Số bị chia Số chia Thương
 6 : 2 = 3
- VD: 8 : 2 = 4 
 14 : 2 = 7
- Gọi 2 hs đọc tên các thành phần của hai phép tính trên
- Nhận xét 
- Theo dõi
- 2 hs đọc kết quả
- 4 hs đọc
- Theo dõi
- Nghe
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 hs đọc
3. Hd làm bài tập ( 17' )
Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) 
Bài 2: Tính nhẩm
C. C 2 - D 2 (2')
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Yc hs q/s trên bảng
- Hd hs đọc kĩ yc bài tập và hd cách làm bằng cách chia nhẩm rồi viết vào vở theo mẫu sgk
- Gọi lần lượt hs lên điền 
- Nhận xét sửa sai
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách làm
- Gọi 4 hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs nhắc lại bài
- V/n xem lại bài chuẩnbị bài sau 
- Hs đọc
- Gọi hs lên làm
phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
8 : 2 = 4
8
2
4
10 : 2 = 5
10
2
5
14 : 2 = 7 
14
2
7
18 : 2 = 9
18
2
9
20 : 2 = 10
20
2
10
- Nhận xét
- Hs đọc
- 4 hs lên làm
2 x 3 = 6 
6 : 2 = 3 
 2 x 6 =12
12 : 2 = 6 
2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 
8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 
- Nhận xét
- 1 hs nhắc lại
Kể chuyện: Tiết 23
Bác sĩ Sói
 I. Mục tiêu: 
 1. KT : - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
 2. KN: - Rèn hs kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập
 trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học . Và yêu thích kể chuyện
-- cho hs kể đúng nội dung và lời kể rõ ràng, đúng ý, đủ câu.
II. Chuẩn bị : 
1. GV: - Tranh sgk
 2. HS: - sgk,vở ghi
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 Hs kể nối tiếp chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs kể
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Bác sĩ Sói ( 20' )
3. Phân vai, dựng lại câu chuyện(7' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Yc hs q/s tranh minh hoạ sgk trang 42 và tóm tắt nội dung tranh
- Chia lớp làm 4 nhóm
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ? 
+ ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng như thế nào ?
+ Tranh 3 vẽ cảnh gì ? 
+ Tranh 4 vẽ cảnh gì ? 
- Hs nhìn tranh kể 3 đoạn câu chuyện Bác sĩ Sói trong nhóm
- Gọi thi kể nối tiếp giữa các nhóm
- Gọi đại diện 3 nhóm thi kể trước lớp
- Nhận xét khen ngợi
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách phân vai dựng lại câu chuyện
- Gọi 4 hs khá, giỏi phân vai dựng lại câu chuyện.
- Nhận xét khen ngợi
- 1 hs đọc
- Q/s tranh
- Thảo luận
- Trả lời( Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa )
- Trả lời( Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính giả làm bác sĩ)
- Trả lời( Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá )
- Trả lời( Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, mũ văng ra...) 
- Thi kể trong nhóm
- Đại diện nhóm thi kể
- Theo dõi
- hs đọc theo vai
-4 hs khá, giỏi thực hiện y/c.
- Nhận xét
C. C2 - D2: ( 2' )
- Gọi 1 hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- Nghe
	Soạn ngày 17/1/ 2011
 Giảng: thứ 3 /18/1 /2011 Toán: Tiết 112
bảng chia 3
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Lập được bảng chia 3.
 - Nhớ được bảng chia 3.
 - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3)
 2. KN: - Rèn kĩ năng ghi nhớ bảng chia 3 và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng 
 và chính xác.
 3. TĐ: - Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc 
 sống hàng ngày
 -- cho hs đọc đúng bảng chia 3.
 II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - các tấm bìa có 3 chấm tròn trong bộ đồ dùng toán.
 2. HS: - sgk, bảng con, vbt
III. Hoạt động dạy - học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 4 hs lên đọc bảng nhân 3
- Nhận xét ghi điểm
- 4 hs đọc
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Giới thiệu phép chia 3
( 5' )
3. Lập bảng chia 3 ( 10' )
 - Gv gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn
+ Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
 ( có 12 chấm tròn )
- Gọi 1 hs lên viết phép nhân: 
 3 x 4 = 12
- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
- Gọi 2 hs trả lời 
- Gọi 1 hs lên viết phép tính : 
12 : 3 = 4
- Gv nhận xét: Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 
12 : 3 = 4
Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 3 = 4
- Gv hd hs lập bảng chia 3 như bảng chia 2
- Gv ghi bảng
- Gv chỉ bảng cho cả lớp đọc thuộc bảng chia 3 
- Theo dõi
- Trả lời
- 1 hs lên viết
3 x 4 = 12
- 2hs Trả lời( có 4 tấm bìa )
- 1 hs viết
12 : 3 = 4
- Nghe
- Lập bảng chia 3
3 : 3 = 1 
6 : 3 = 2 
9 : 3 = 3 
12 : 3 = 4 
15 : 3 = 5 
18 : 3 = 6
21 : 3 = 7
24 : 3 = 8
27 : 3 = 9 30 : 3 = 10 
- Đọc thuộc
3. Hd làm bài tập (17')
Bài 1: Tính 
nhẩm
Bài 2: Tính 
Bài 3HSKG
C. C 2 - D 2 ( 2' )
- Gọi 1 hsđọc yc bài tập 
- Yc hs áp dụng bảng chia 3 vừa học vào làm tính
- Gọi 3 hs lên bảng làm 
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách tóm tắt và giải toán
-- Hd hs đọc kĩ yc bài tập và tóm tắt bài toán để tìm ra cách giải cho ...  : Thứ 6/ 21/ 1/ 2011
 Toán: Tiết 115
tìm một thừa số của phép nhân
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa 
 số kia.
 - Biết tìm thừa số tích x trong các bài tập dạng: X x a = b ; a x X = b( với a,b là các số
 bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)
 - Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2).
 2. KN: Rèn kĩ năng tìm một thừa số chưa biết và giải toán đúng nhanh, thành thạo.
 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống
 -- cho hs đọc viết đúng tên gọi thành phần của phép tính nhân.
 II. Chuẩn bị :
 1. GV: - sgk, Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn trong bộ đồ dùng toán.
 2. HS: - sgk, bảng con ,vbt.
 III. Hoạt động dạy - học: 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 6 hs lên bảng chia 2, chia 3
- Nhận xét ghi điểm
- 6 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2.Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia( 5' )
3. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết ( 10' )
3. Hd hs làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm 
( 4' )
Bài 2:Tìm x ( theo mẫu ) ( 7' )
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
- Gọi 1 hs thực hiện phép nhân để tìm ra số chấm tròn 
- Ghi bảng: 2 x 3 = 6
 Thừa số Thừa số Tích
- Từ phép nhân 2 x 3 ta có thể lập được mấy phép chia tương ứng ?
- Ghi bảng : 
6 : 2 = 3 Lấy tích ( 6 ) hia cho thừa số thứ nhất
 (2) được thừa số thứ hai là (3)
6 : 3 = 2 Lấy tích ( 6 ) hia cho thừa số thứ nhất
 ( 3) được thừa số thứ hai là (2)
- Nhận xét : Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia
- Gọi 2 hs đọc lại 
- Gv nêu: Có phép nhân 
X x 2 = 8
- Giải thích : Số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X
- Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập phép chia theo nhận xét " Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2 "
- Hd hs viết và tính: X = 8 : 2 
 X = 4
- Giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8
- Hd cách trình bày: 
- Nêu: 3 x X = 15 
- Hd hs làm: Phải tìm giá trị của X để 3 nhân với số đó bằng 15
- Gọi 2 hs nhắc lại cách tìm: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3
- Gọi 1 hs viết : X = 15 : 3 
 X = 5
- Như vậy : X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15
- Gọi 1 hs lên trình bày: 
 3 x X = 15 
 X = 15 : 3 
 X= 5
- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ trong sgk
- Gọi 1 hs đọc yc bài 
- Hd hs áp dụng bảng nhân chia vào làm các bài tập
- Yc hs làm vở 
 - Gọi 3hs lên làm bài
- Gọi 1 hs đọc yc bài 
- Hd hs áp dụng bảng nhân chia vào làm các bài tập
- Yc hs làm vở 
- Nhắc lại
- Thực hiện 
- Theo dõi
- Trả lời
- Theo dõi
- Nghe
- 2 hs nhắc lại
- Nghe
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 hs đọc
- Nghe
- Theo dõi
- Theo dõi
- Nghe
- 1 hs viết
X x 2 = 8
 X = 8 : 2
 X = 4
- Hs nêu cách trình bày
 3 x X = 15 
 X = 15 : 3 
 X = 5
- 2 hs nhắc lại
- 1 hs trình bày
3 x X = 15 
 X = 15 : 3 
 X= 5
- 2 hs đọc ghi nhớ
- 1 hs đọc
- Theo dõi
- 3hs lên làm
 2 x 4 = 8 
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2 
3 x 1 = 3 
3 : 3 = 1 
3 : 1 = 3
3 x 4 = 12 
12 : 3 = 4 
12 : 4 = 3 
- Nhận xét
- Đọc y/c
- Theo dõi
- 2 hs lên làm
b, c,
X x 3 = 12 
 X = 12:3 
 X= 4 
 3 x = 21
 X = 21 : 3
 X= 7 
- Nhận xét
C.C2- D2( 2' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài 4 và chuẩn bị bài sau
- Nghe
 ============================================= 
 Tập làm văn: Tiết 23
đáp lời khẳng định - Viết nội quy
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước.
- Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội quy của trường.
2. KN: Rèn kĩ năng nghe và nói đáp lời khẳng định đúng và viết được những nội quy của trường .
 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp
-- cho hs đáp đúng lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp.
II. Chuẩn bị :
 1. GV: - b/p, tranh
 2. HS: - sgk, vbt, vở ghi
III. Hoạt động dạy - học: 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs lên làm tình huống bài tập 2 tuần 22
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs thực hành
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây ( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Yc cả lớp q/s tranh sgk
- Yc hs đọc thầm lời hai nhân vật trong tranh
+ Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gì ? 
- Gọi từng cặp hs lên thực hành: 
- Các em không nhất thiết lặp lại nguyên văn từng lời nhân vật
- Nhận xét ghi điểm
- Q/s tranh
- Đọc thầm
- Trả lời(Cuộc trao đổi giữa các bạn học sinh đi xem xiếc với cô bán vé. Các bạn hỏi cô: " Cô ơi hôm nay có xiếc hổ không ạ ? ". Cô đáp " có chứ !" Làm các bạn rất thích thú)
- Theo dõi
- Từng cặp hs lên đối đáp
- Nhận xét
Bài 2: Nói lời đáp của em 
(10')
Bài 3: Đọc và chép lại từ 2, đến 3 điều trong nội quy của trường em (10')
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Yc hs đọc thầm
 -- Hd hs đọc kĩ các tình huống và suy nghĩ về tình huống bài tập nêu ra để đáp lời cho đúng
- Hd hs cách đóng vai các tình huống
M: Con: Mẹ ơi đây có phải con hươu sao không ạ ?
Mẹ : Phải đấy con ạ .
Con : Trông nó dễ thương quá ! 
- Gọi từng cặp hs lên đóng vai như đã hướng dẫn
- Nhận xét khen ngợi
 - Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs nhớ lại nội quy của trường để ghi lại 2,3 nội quy của trường em
- Yc hs viết vào vở
- Gọi hs nối tiếp đọc 
- Nhận xét khen ngợi
- Nhận xét ghi điểm 
-1hs Đọc 
- Theo dõi
- 3 cặp lên thực hành
b) Thế cơ ạ ? Nó giỏi quá mẹ nhỉ
c) Cháu xin phép gặp bạn ấy được không ạ !
- Nhận xét
- hs đọc
- Viết vào vở
- Gọi 4 hs đọc bài viết
- Nhận xét
C. C2 - D2 (2')
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
 ============================================= 
	sinh hoạt lớp
 Giảng: chiều thứ 3/19/1 /2010
Luyện đọc :
 Bài : Bác sĩ sói
I.Mục tiêu:
1.KT: Tiếp tục cho các em ôn luyện bài: Bác sĩ Sói.
 y/c đọc đúng câu,đoạn,toàn bài.
2.KN: Rèn kỹ năng đọc trơn,đọc đợc trôI chảy lưu loát toàn bài.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ và đọc diễn cảm.
* Tăng cường đọc hiểu cho H/s .
3.TĐ: Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn.
 II.CHUẩN Bị: SGK
III.HOạT Động dạy học
Nd&tg
Hđ của gv
Hđ của hs
A.ktbc(3’)
- gọi hs nhắc lại bài cũ.
- 1 hs nhắc lại
b.bài mới
1.gtb(2’)
- giới thiệu_ghi đầu bài
- theo dõi
2.luyện đọc(20’)
- gv đọc mẫu.
- Đọc câu . 
+ y/c đọc nối tiếp từng câu
- y/c nhắc lại bài này gồm mấy đoạn?
- Gọi học sinh nối tiếp đọc đoạn
- Chia nhóm:
+ y/c đọc từng đoạn trong nhóm
+ Gọi đại diện các nhom thi đọc trước lớp
+ y/c cả lớp đọc đồng thanh
- Nghe
- Đọc nối tiếp câu
- Trả lời
- Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Đọc đt
3.luyện đọc lại(10’)
- y/c luyện đọc lại và trả lời câu hỏi.
- luyện đọc lại
c.củng cố-dặn dò(5’)
- chốt lại nd bài
- hướng dẫn đọc ở nhà
-chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Thực hiện
 Giảng: chiều thứ 4/20/1 /2010
Luyện đọc : 
 Bài : nội quy đảo khỉ
I.Mục tiêu:
1.KT: Tiếp tục cho các em ôn luyện bài: Nội quy Đảo Khỉ. Y/c đọc đúng câu, đoạn, toàn bài.
2.KN: Rèn kỹ năng đọc trơn,đọc đợc trôichảy lưu loát toàn bài.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ và đọc diễn cảm.
* Tăng cường đọc hiểu cho H/s .
3.TĐ: Hs có ý bảo vệ và tuân theo nội quy đã đề ra
II.CHUẩN Bị: SGK
III.HOạT Động dạy học
Nd&tg
Hđ của gv
Hđ của hs
A.ktbc(3’)
- gọi hs nhắc lại bài cũ.
- 1 hs nhắc lại
b.bài mới
1.gtb(2’)
- giới thiệu_ghi đầu bài
- theo dõi
2.luyện đọc(20’)
- gv đọc mẫu.
- Đọc câu . 
+ y/c đọc nối tiếp từng câu
- y/c nhắc lại bài này gồm mấy đoạn?
- Gọi học sinh nối tiếp đọc đoạn
- Chia nhóm:
+ y/c đọc từng đoạn trong nhóm
+ Gọi đại diện các nhom thi đọc trước lớp
+ y/c cả lớp đọc đồng thanh
- Nghe
- Đọc nối tiếp câu
- Trả lời
- Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Đọc đt
3.luyện đọc lại(10’)
- y/c luyện đọclại và trả lời câu hỏi.
- luyện đọc lại
c.củng cố-dặn dò(5’)
- chốt lại nd bài
- hớng dẫn đọc ở nhà
-chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Thực hiện
 Giảng: chiều thứ 5/21/1 /2010
Luyện. Luyện từ và câu:
Bài
từ ngữ về muôn thú . đặt và trả lời câu hỏi như thế nào ?
I. Mục tiêu: 
1. KT: Tiết tục củng cố cho hs vốn từ về loài thú. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào
2. KN: Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ về loài thú và sử dụng các cụm từ để làm đúng các bài tập
3. TĐ: Hs biết vận dụng bài học vào các môn học khác
II. Chuẩn bị : VBT
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
B. Bài mới:
1. Gtbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt:
Bài1: Xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp (8' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs đọc kĩ các từ trong sgk để sắp xếp cho đúng
- Gọi 2 hs lên phân thành hai loại thú 
- Nhận xét ghi điểm
Thú giữ, nguy hiểm
Thú không nguy hiểm
hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu
- Theo dõi
- 2 Hs làm 
- Nhận xét
- Nghe
Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời các câu hỏi ( 12' )
- Gọi1 hs đọc yc bài tập - Yc lớp đọc thầm 
- Yc hs thảo luận
- Yc hs nối tiếp nhau trả lời - Nhận xét ghi điểm
- Đưa ra lời giải đúng
a) Thỏ chạy nhanh như bay
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành kia nhanh thoăn thoắt
c) Gấu đi lặc lè
d) Voi kéo gỗ rất khoẻ
- Theo dõi.
- Thảo luận
- Hs nối tiếp trả lời
- Nhận xét
- Nghe
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm 
 ( 7' )
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Cả lớp đọc thầm
- Hd hs cách làm : 
a) Trâu cày rất khoẻ M: Trâu cày như thế nào ?
- Yc từng cặp trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm
- Gọi hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
- Nhận xét ghi điểm đưa ra lời giải đúng
Câu
Câu hỏi
b) Ngựa phi nhanh như bay
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.
b) Ngựa phi nhanh như thế nào ?
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào ?
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào ?
- Nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị bài.
- Theo dõi, đọc thầm
- Nghe
- Hs nối tiếp trả lời
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docG.A TUAN 23.doc