Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 4

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 4

A.Mục tiêu:

 - HS đọc dược: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: n, m, nơ, me

 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má

 (GDHS yêu thương bố, mẹ ông bà của mình).

B. Chuẩn bị:

 - Tranh minh họa cho bài học.

C.Hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013
 TUẦN 4 Từ ngày: 10/9/2012 năm 14/9/2012
Thứ
Buổi
Tiết
Môn
Tiêt CT
Tên bài giảng
Thứ hai
SÁNG
1
Chào cờ
4
Dặn dò đầu tuần
2
Toán 
13
Bằng nhau- Dấu =
3
Học vần
29
Bài 13: n-m
4
Học vần 
30
Bài 13: n-m
CHIỀU
1
HDTH
Tiếng Việt
2
Mĩ thuật
GVBM
3
Thể dục
GVBM
Thứ ba
SÁNG
1
Toán
 14
Luyện tập
2
HDTH
GVBM( Cô Xí)
3
Học vần
31
Bài 14: d-đ
4
Học vần
32
Bài 14: d-đ
CHIỀU
1
HĐTT
GVBM
2
Toán
TC
Ôn luyện
3
Thể dục
TC
GVBM
Thứ tư
SÁNG
1
Học vần
33
Bài 15: t- th
2
Học vần
34
Bài 15: t- th
3
Thế dục
GVBM( Cô Xí)
4
Toán
TC
Ôn luyện
CHIỀU
1
Tiếng Việt
TC
Ôn luyện
2
GDNGLL
Cô Quỳnh
3
Đạo đức
4
Gọn gàng sạch sẽ(T2)
Thứ năm
SÁNG
1
TNXH
4
Bảo vệ mắt và tai
2
Toán
15
Luyện tập chung
3
Học vần
35
Bài 16: Ôn tập
4
Học vần
36
Bài 16: Ôn tập
CHIỀU
1
Âm nhạc 
TC
GVBM( Quỳnh)
2
Mĩ thuật
GVBM
3
Thủ công
4
Xé, dán hình quả cam
Thứ sáu
SÁNG
1
Tập viết
3
lễ, bờ, hồ
2
Tập viết
4
Mơ, do, ta
3
Tiếng Việt
TC
Ôn luyện
4
Toán
16
Số 6
CHIỀU
1
Toán
TC
HT
2
SHTT
4
Tổng kết cuối tuần
3
HĐTT
Cô Vân
TUẦN 4
Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012
Học vần(15)
 BÀI 13: n- m
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: n, m, nơ, me
 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
 (GDHS yêu thương bố, mẹ ông bà của mình).
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ bi ve, ba lô
 + bé hà có vở ôli
- Yêu cầu HS viết bảng con: bi ve
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết
 (5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* n
- GV ghi bảng n và phát âm: i
- Hỏi: 
 * Chữ n gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ: n
- Gọi HS phát âm: n
* nơ
- Yêu cầu HS cài : nơ
 Ghi bảng: nơ
- Yêu cầu HS phân tích: nơ
- Gọi HS đọc: nơ
- Gọi HS đọc: n- nơ
* m- me: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 n m
 nơ me
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa: n- ơ, m-e
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 no nô nơ
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: bó mạ, ca nô
- Tổ chức cho HS tìm từ có âm n
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: n
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: nơ
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa”Tập thể dục buổi sáng”
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (no, nô
 - Gọi HS đọc: no nê
 - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
( GDHS biết yêu quí dộng vật )
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ: n, nơ, m, me
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói: bố mẹ, ba má
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: GDHS yêu thương bố, mẹ ông bà của mình.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
- Chuẩn bị Bài 14: d- đ
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Con cá
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
-1HS
- Theo dõi.
HDTH Tiếng Việt
GV cho HS tự học, theo dõi và giải quyết những thắc mắc của học sinh
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
Học vần(16)
 BÀI 14: d- đ
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: d, đ, dê, đò
 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: dế, bi ve, cá cờ, lá đa
 (GDHS biết mặc áo phao khi đi trên đò.)
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ
- Yêu cầu HS viết bảng con: bó mạ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết
 (5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* d
- GV ghi bảng d và phát âm: d
- Hỏi: 
 * Chữ d gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ: d
- Gọi HS phát âm:d
* dê
- Yêu cầu HS cài: dê
 Ghi bảng: dê
- Yêu cầu HS phân tích: dê
- Gọi HS đọc: dê
- Gọi HS đọc: ê – dê
* đ- đò: ( HD tương tự) GDHS: Khi ngồi trên đò phải mặc áo phao và không được đưa tay, chân xuống nước.
- Gọi HS đọc:
 đ đ
 dê đò
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa: d- ê, đ- o
- Yêu cầu HS viết trên không, bảng con
- Ghi bảng:
 da de do
 đa đe đo
da dê đi bộ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: da dê
( GDHS phải tôn trọng luật ATGT)
- Tổ chức cho HS tìm từ có âm d
- Theo dõi, sửa chữa
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: d
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: dê
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa”Con cá”
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) L.tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: dì na đi dò, bé và mẹ đi bộ
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học 
 - Gọi HS đọc: đi, đò, đi đò, đi bộ ( kết hợp cho HS phân tích)
 - Gọi HS đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ: d, đ, dê, đò
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị Bài 15: t- th
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát bài: Hòa bình cho bé
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
-1HS
- Theo dõi.
Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012
Học vần(17)
 BÀI 15: t- th
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: t, th, tổ, thỏ
 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ d, đ, dê, đò, đi bộ, da dê
 + dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Yêu cầu HS viết bảng con: đi bộ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết
 (5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ 
ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* t
- GV ghi bảng t và phát âm: t
- Hỏi: 
 * Chữ t gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ: t
- Gọi HS phát âm:t
* tổ
- Yêu cầu HS cài : tổ
 Ghi bảng: tổ
-Yêu cầu HS phân tích: tổ
- Gọi HS đọc: tổ
- Gọi HS đọc: t- tổ
* th- thỏ ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 t th
 tổ thỏ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa : t- tổ, th- thỏ
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
to tơ ta
 tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ
 - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: thợ mỏ
- Tổ chức cho HS tìm từ có âm th
- Theo dõi, sửa chữa
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: t
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: tổ
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa: Hai bàn tay
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng:bố thả cá mè, bé thả cá cờ
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học 
 - Gọi HS đọc: thả, cá mè, cá cờ ( kết hợp cho HS phân tích)
 - Gọi HS đọc câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ: t, th, tổ, thỏ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói:ổ, tổ
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: GDHS phải yêu quí động vật. Không nên bắt, chọc tổ chim.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Chuẩn bị Bài 15: t- th
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát bài: Hòa bình cho bé
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
- 1HS
- 1đội/5HS
- Theo dõi.
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
Học vần(18)
BÀI 16: Ôn tập
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
 - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò
B. Đồ dùng:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5)
-Gọi HS đọc:+ ti vi, thợ mỏ
 + bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Yêu cầu HS viết bảng: t, th, tổ, thỏ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
-Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb (2)
2) Ôn tập
 a) Các chữvà âm vừa học(6)
b) Ghép chữ thành tiếng (5)
Giải lao 
c) Đọc t ... Có 6 bạn, có 6 HT. Các nhóm này đều có số lượng là 6. Ghi bảng: 6
Và đọc: Sáu, gọi HS đọc : Sáu
+ HD HS nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại
 - Hỏi: Số 6 đứng liền sau số nào?
- Yêu cầu HS viêt năm số 6 ở bảng con.
- Nhận xét.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK.
- Cho HS làm ở SGK.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Số 7
- 2HS đọc đề bài.
- HS quan sát và trả lời.
- 2HS
- HS lấy theo yêu cầu của GV.
- Theo dõi và đọc.
- Cả lớp.
- 3HS
HS hát: Hòa bình cho bé.
- 2HS viết ở bảng. Cả lớp viết bảng con.
- 1HS 
- 1HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK.
-1HS làm ở bảng con. Cả lớp làm ở SGK.
- 3HS
- Theo dõi.
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012
TẬP VIẾT (3,4)
 lễ, bờ, hồ, cọ, mơ, do, ta, thơ
A..Mục tiêu:
 - Học sinh viết được các chữ: lễ, bờ, hồ, cọ, mơ, do, ta, thơ 
 - HS biết viết đúng qui trình, khoảng cách.
B. Đồ dùng:- Nội dung bài viết
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bài cũ 
 ( 5)
- Yêu cầu HS viết bảng con : e, b, bé
- Nhận xét.
- 2HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới:
 1. Gtb(2)
 2. HD viết
a)HDẫn quan sát và nhận xét 
 (5)
 b) HDẫn
 viết (6)
Giải lao(3)
c) HS viết bài (12)
d) Chấm và chữa bài
 (3)
 3. Dặn dò
-Ghi đề bài lên bảng.
- Cho HS quan sát và nhận xét cấu tạo, độ cao của các chữ
- GV viết mẫu ( vừa viết vừa phân tích). Lưu ý nét nối giữa l- ê, c- o, th- ơ.
- Yêu cầu HS viết trên không, bảng con: lễ, cọ, thơ
- Nêu nội dung cần viết.
- Nhắc nhở ách cầm bút, tư thế ngồi
- Cho HS quan sát vở mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Chấm một số vở của HS.
- Chữa những lỗi phổ biến.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, nghé ọ ..
- 2HS đọc đề bài
- Quan sát- Trả lời.
- Theo dõi.
- Cả lớpviết bảng con 2 HS viết bảng lớp 
Trò chơi: Con muỗi
- Theo dõi.
- Chỉnh sửa nếu sai.
- Quan sát
- Cả lớp viết vở Tập viết
- 10 vở
- Theo dõi.
- Theo dõi.
 THỦ CÔNG (4) 
XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
A. Mục tiêu:
 - HS biết cách xé, dán hình quả cam từ một hình vuông.
 - Biết xé dán quả cam có cuống, lá và dán cân đối.
.B Đồ dùng:
 - Bài mẫu quả cam.
 - Giấy màu cam, xanh, hồ dán, khăn, bút chì.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bài cũ (2)
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét.
- HS để giấy trắng, giấy màu trước mặt bàn.
II. Bài mới:
 1) Gtb (2)
 2) H.động
 a) HĐ1 Quan sát và nhận xét
+ HD xé mẫu
+ Dán hình
Giải lao (3)
 b) HĐ2 
 + HS thực hành
c) Nhận xét sản phẩm 
3. Dặn dò: (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Treo bài mẫu quả cam và gợi ý để HS nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc quả cam. 
*Vẽ và xé, dán quả cam.
- GV làm mẫu ( vừa làm vừa phân tích)
 + Xé hình quả cam
Lấy tờ giấy màu cam vẽ 1 hình vuông có cạnh 8ô. Xé rời HV khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ rồi xé chỉnh sửa cho giống hình tròn. 
 + Xé hình lá
Lấy giấy màu xanh vẽ HCN cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 2ô. Xé HCN rời khỏi tờ giấy màu, xé 4 góc HCN theo đường vẽ rồi chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
 + Xé hình cuống lá
Lấy tờ giấy màu xanh vẽ HCN có cạnh dài 2ô, cạnh ngắn 1ô. Xé rời HCN và lâý 1 nữa làm cuống lá.
- Hướng dẫn HS lấy hồ dán ra 1 mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ di đều sau đó bôi lên các góc hình và dán.
- Cho HS lấy giấy màu ra để vẽ và xé hình quả cam. 
- Theo dõi, giúp đỡ. Nhắc nhở HS sáng tạo.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV đánh giá sản phẩm
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình cây đơn giản.
- 2HS đọc đề bài
- HS quan sát và nhận xét
- Quan sát.
- Theo dõi.
- HS múa bài: Một con vịt
- Cả lớp thực hiện.
- 12 HS
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI(4)
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh biết:
 - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai..
 - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để gĩư gìn mắt và tai.
B. Đồ dùng:
 - Các hình trong bài 4 SGK
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bàicũ : (5) 
- Gọi HS trả lời:
 + HS1: Nhờ có gì chúng ta nhìn thấy mọi vật xung quanh?
 + HS2: Chúng ta cần làm gì để các giác quan không bị hỏng?
- Nhận xét, tuyên dương.
- 1HS/1 bộ phận
- 1HS
II. Bài mới
 1) GTB(1)
 2) Hoạt động
 + HĐ1 (5)
 Quan sát tranh 
 + HĐ 2 (5)
Làm việc với SGK
 Giải lao(4)
+ HĐ3(10)
3. Củng cố- 
 (5)
- Ghi đề bài lên bảng
 + Mục tiêu: HS biết được việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
 + Tiến hành:
Bước 1:
 Tổ chức cho HS hoạt động nhóm 2 theo yêu cầu: Quan sát tranh và nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
Bứơc 2:
- Gọi HS trình bày.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
Kết luận.
+ Mục tiêu: HS biết được việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
+ Tiến hành:
Bước 1:
 - GV chia nhóm 4
 - HDẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận
VD: Hai bạn đang làm gì?
 Theo bạn việc đó đúng hay sai?
Bứơc 2:
 - Gọi HS trình bày.
 - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
Hỏi: 
 + Điều gì xảy ra nếu mắt bị hỏng?
 + Điều gì xảy ra nếu tai bị điếc?
.. 
 * Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ tai và mắt.
 * Tiến hành:
Bước 1:
Chia nhóm và giao việc:
 + Nhóm1: Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn Tuấn đang cầm 2 chiếc que. Nếu em là Hùng em sẽ xử lí ntn?
 Nhóm 2: Lan dang học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và mang theo 1 băng nhạc . Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em nên làm gì?
Bước 2: 
 Yêu cầu các nhóm đóng vai.
 Gọi nhóm khác nhận xét.
- GV khen những HS đã xử lí trình huống đúng.
Nhận xét- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Vệ sinh cá nhân.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- 2HS/ 1 nhóm
- Cá nhân.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
- 4HS/ 1 nhóm
- Vài nhóm trình bày
- Cả lớp tham gia.
Trò chơi: Con thỏ
- 4HS/ 1nhóm.
- Đai diện nhóm trình bày
- Cả lớp tham gia..
- Theo dõi
SINH HOẠT TẬP THỂ
1.Nhận xét tình hình tuần qua:
 * Ưu:
- Lớp đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng.
- Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp, chữ viết tương đối chuẩn
- Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt như: Trinh, Phương, Quyên, kiên, Kiệt, Thuật
- Biết sinh hoạt15 phút đầu giờ tốt như: đọc 5 điều Bác Hồ dạy, tổ chức 1 số trò chơi..., biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt.
 * Tồn:
- Trong giờ học thì con một số bạn chưa được nghiêm túc hay nói chuyện và làm việc riêng nhiều như: An, Tiến, Thuật, Tâm
2.Phương hướng đến:
- Tiếp tục củng cố nề nếp 15 phút đầu giờ
3.Tập bài hát: Trường em
TIẾNG VIÊT(tc)
Ôn luyện: t- th
A Mục tiêu:
 - HS đọc và viết chắc chắn các âm: t, th và các từ có chứa t, th
 B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức trò chơi” Truyền điện”
- Nêu luật và cách chơi
- Cho cả lớp tham gia
- Theo dõi- Sửa sai
* Tổ chức trò chơi“ Dán hoa”
 - Nêu luật và cách chơi
 - Cho 2 đội tham gia
* Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng có chứa âm t và th trong đoạn văn:
 Thứ hai là ngày đầu tuần
Bé hứa cố gắng chăm ngoan
 Thứ ba, thứ tư, thứ năm...
- Nhận xét- Tuyên dương
- Theo dõi
- Cả lớp tham gia
- 1 đội/5 HS
- Cá nhân
- Theo dõi
TIẾNG VIÊT(tc)
Ôn luyện: n- m
A Mục tiêu:
 - HS đọc và viết chắc chắn các âm: n,m và các từ có chứa n,m
 - HS nhận diện được âm n, m trong các từ hoặc văn bản
B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức cho HS thi đọc bài ở SGK
- Theo dõi- Sửa sai
* Tổ chức trò chơi“ Dán hoa”
Nêu luật và cách chơi
Cho 2 đội tham gia
* Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng có chứa âm n và m trong đoạn văn:
 Mẹ đi chợ về mua khế, mía, na về cho bé
- Nhận xét- Tuyên dương
- Theo dõi
- Cá nhân
- Theo dõi
- 1 đội/5 HS
- Cá nhân
- Theo dõi
TOÁN(tc)
Ôn luyện: Các số 1, 2, 3, 4, 5
A Mục tiêu:
 - HS đọc, viết và đếm thành thạo các số từ 1-5
 - Biết điền dúng các số vào ô trống
B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức cho cả lớp đếm các số từ 1-5 và ngược lại.
- Theo dõi, sửa sai
* Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống”
- Cho các đội tham gia
- Nhận xét, tuyên dương
1
5
1
5
2
* Tổ chức trò chơi: Nối 
 + Nêu luật và cách chơi
 + Cho các đội tham gia
- Nhận xét, tuyên dương
- Theo dõi
- Cá nhân, tổ, lớp
- 1 đội/ 5HS
- 1 đội/ 3HS
 ...........................................................
HĐTT
 - Nhận xét tình hình học tập cũng như nề nếp của các em trong ngày đầu đi học
TOÁN(tc)
Ôn luyện
A Mục tiêu:
 - HS biết điền số thích hợp vào ô trống
 - Biết so sánh các số trong PV5
B. Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Điền dấu: =
 55 22 
 41 14
 53 22
 12 54
 31 44
* Tổ chức trò chơi: Nối 
 + Nêu luật và cách chơi
 + Cho các đội tham gia
1
3
2
4
- Nhận xét, tuyên dương
- Theo dõi
- Cá nhân, tổ, lớp
- 1 đội/ 5HS
- 1 đội/ 5HS
TIẾNG VIÊT(tc)
Ôn luyện
A Mục tiêu:
 - HS đọc và viết chắc chắn các âm: t, th, n, m, d, đ và các từ có chứa t, th, n, m, d, đ 
 B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.GTB
2.HĐ
+ HĐ1:
+ HĐ2:
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức trò chơi” Truyền điện”
- Nêu luật và cách chơi
- Cho cả lớp tham gia
- Theo dõi- Sửa sai
* Tổ chức trò chơi“ Dán hoa”
 - Nêu luật và cách chơi
 - Cho 2 đội tham gia
* Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng có chứa âm t và th trong đoạn văn:
 Thứ hai là ngày đầu tuần
Bé hứa cố gắng chăm ngoan
 Thứ ba, thứ tư, thứ năm...
- Nhận xét- Tuyên dương
- Theo dõi
- Cả lớp tham gia
- 1 đội/5 HS
- Cá nhân
- Theo dõi

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 4.doc