I. Mục tiêu
- Củng cố cách tìm số trừ, số bị trừ
- Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: Nội dung
- HS: Vở, bút,
III. Hoạt động dạy – học
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Tuần 15: Tiết 47: TOÁN ÔN TẬP: TÌM SỐ TRỪ I. Mục tiêu - Củng cố cách tìm số trừ, số bị trừ - Giải bài toán có lời văn II. Đồ dùng dạy – học - GV: Nội dung - HS: Vở, bút, III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Tính: 46 – x = 29 - Nêu cách tìm số trừ GV nhận xét, cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Tìm x a) 17 – x = 9 c) 65 – x = 17 b) 100 – x = 48 d) 54 – x = 54 - GV cùng cả lớp nhận xét Bài 2: Một hộp bút chì có 30 cây bút, sau khi đã bán một số cây bút thì trong hộp còn lại 13 cây bút. Hỏi đã bán được bao nhiêu cây bút ? - GV nhận xét Bài 3: Đền số: Số bị trừ 100 34 75 56 Số trừ 46 Hiệu 18 27 18 - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học Hát - 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số trừ - HS làm bài vào vở, 4 HS làm bài bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cáh tìm hiệu, tìm số trừ - HS làm bài vào vở, một số HS trình bày bài trước lớp Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 Tiết 14: TIẾNG VIỆT PHÂN BIỆT AI/AY, S/X, ÂT/ÂC I. Mục tiêu - Làm đúng ác bài tập II. Đồ dùng dạy – học - Vở, bảng, phấn, III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Họt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra VBT GV nhận xét, cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Viết tiếp các tiếng chứa vần ai hay vần ay: Dài, Dày, ... - GV cùng cả lớp nhận xét Bài 2: Điền vào chỗ trống: a) s hoặc x: quả sấu, xấu xí, sâu cá, nước sâu, chim sẻ, thợ xẻ, se lạnh, xe máy. b) ât hoặc âc: bật đèn, bấc đèn, bất khuất, sợi bấc, mật ong, mất mùa, quả gấc, giấc ngủ. 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học hát - 2 HS - Đọc yêu cầu bài tập - HS tìm các từ có vần ai/ay để diền thêm vào chỗ trống - Một số HS trình bày trước lớp - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, một số HS điền bảng lớp Tiết 48: TOÁN ÔN TẬP: ĐƯỜNG THẲNG I. Mục tiêu - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm, biết ghi tên các đường thẳng. II. Đồ dùng dạy – học - GV: Nội dung - HS: Vở, bút, III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Tính: 27 – x = 6 GV nhận xét, cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Vẽ đường thẳng: a) Đi qua điển M .M b) Đi qua hai điểm X và Y .X .Y c) Đi qua 3 điểm O,P và Q . O . P .Q Bài 2: Điền số: a) Hình a có đường thẳng. b) Hình b có đoạn thẳng. 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về tập vẽ các đường thẳng và đoạn thẳng Hát - 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách vẽ đường thẳng - HS vẽ vào vở - Đọc yêu cầu bài tập - HS quan sát hình và đếm xem có bao nhiêu đường thẳng và có bao nhiêu đoạn thẳng. - HS làm bài vào vở Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm2012 Tiết 23: TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC BÀI: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Đọc trơn toàn bài II. Đồ dùng dạy – học SGK III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đọc bài : Câu chuyện bó đũa GV nhận xét, cho điểm 3. Bài ôn GV đọc diễn cảm một lần - Cho HS đọc từng câu - Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn - Thi đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm GV nhận xét, cho điểm - Thi đọc cả bài GV nhận xét, cho điểm - Thi đọc phân vai - Cả lớp đồng thanh 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc lại bài Hát - 1 HS đọc bài - HS lắng nghe - Học sinh nối tiếp đọc từng câu - HS đọc đoạn - HS đọc đoạn trong nhóm HS nhận xét - Các nhóm thi đọc HS nhận xét - HS thi đọc cả bài HS nhận xét - Mỗi nhóm 3HS HS nhận xét - Cả lớp đọc bài TOÁN ÔN TẬP: TÌM SỐ TRỪ I. Mục tiêu - Củng cố cách tìm số trừ, số bị trừ - Giải bài toán có lời văn II. Đồ dùng dạy – học - GV: Nội dung - HS: Vở, bút, III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Tính: 46 – x = 29 - Nêu cách tìm số trừ GV nhận xét, cho điểm 3. Bài ôn Bài 1: Tìm x a) 17 – x = 9 c) 65 – x = 17 b) 100 – x = 48 d) 54 – x = 54 - GV cùng cả lớp nhận xét Bài 2: Một hộp bút chì có 30 cây bút, sau khi đã bán một số cây bút thì trong hộp còn lại 13 cây bút. Hỏi đã bán được bao nhiêu cây bút ? - GV nhận xét Bài 3: Đền số: Số bị trừ 100 34 75 56 Số trừ 46 Hiệu 18 27 18 - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học Hát - 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số trừ - HS làm bài vào vở, 4 HS làm bài bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cáh tìm hiệu, tìm số trừ - HS làm bài vào vở, một số HS trình bày bài trước lớp
Tài liệu đính kèm: