A/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra đọc (lấy điểm):
- Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
- Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Kĩ năng đọc hiểu : Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 16 đến tuần 26.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 27 : Từ ngày 21/03 đến ngày 25/03/2005 THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY 2 Tập đọc Tập đọc Toán Hát nhạc Chào cờ Ôn tập và kiểm tra Ôn tập và kiểm tra Số 1 trong phép nhân và phép chia 3 Mĩ thuật Toán Chính tả Đạo đ ức Thể dục Số 0 trong phép nhân và chia Ôn tập và kiểm tra Giúp đỡ người khuyết tật Bài 53 4 Kể chuyện Toán Tập đọc Tập viết Thủ công Ôn tập và kiểm tra Luyện tập Ôn tập và kiểm tra Ôn tập và kiểm tra Làm đồng hồ đeo tay 5 Tập đọc Toán Chính tả TNXH Ôn tập và kiểm tra Luyện tập chung Ôn tập và kiểm tra Loàivật sống ở đâu? 6 Toán Từ và câu TLV Thể dục SH lớp Luyện tập chung Kiểm tra định kì Kiểm tra định kì Bài 54 ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ hai, ngày 21 tháng 03 năm 2005. TẬP ĐỌC : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA. ( T1) A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra đọc (lấy điểm): Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Kĩ năng đọc hiểu : Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 16 đến tuần 26. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học. 2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng + Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. + Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. + Gọi HS nhận xét . + Ghi điểm trực tiếp từng HS . 3/ Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? Bài 2 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Câu hỏi : “Khi nào” dùng để hỏi về nội dung gì? + Hãy đọc câu văn trong phần a. + Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực? + Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “Khi nào”? + Yêu cầu HS đọc phần b. Bài 3 + Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề + Gọi HS đọc câu văn trong phần a. + Bộ phận nào trong câu trên được in đậm? + Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian hay địa điểm? + Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn? + Yêu cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi và đáp, sao đó gọi một số cặp HS trình bày trước lớp. 4/ Ôn luyện cách đáp và cảm ơn của người khác + Bài tập yêu cầu làm gì? + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống + Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài và bề chỗ chuẩn bị. + Đọc và trả lời câu hỏi. + Nhận xét. + Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: “Khi nào”? + Dùng để hỏi về thời gian. + Đọc: Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực . + Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực + Mùa hè + Suy nghĩ và trả lời: Khi hè về. + Đặt câu hỏi cho phần được in đậm. + Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng. + Bộ phận: “Những đêm trăng sáng” . + Bộ phận này dùng để chỉ thời gian. + Câu hỏi: Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng? + Một số cặp trình bày và nhận xét. + Đáp lại lời cảm ơn của người khác. + Thảo luận và trình bày III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Câu hỏi: “ Khi nào” dùng để hỏi về nội dung gì? Khi đáp lại lời cám ơn người khác ta cần có thái độ ntn? Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TẬP ĐỌC : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA. ( T2) A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra đọc (lấy điểm): Như tiết 1 Mở rộng vốn từ về 4 mùa qua trò chơi. Ôn luyện cách dùng dấu chấm. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Bảng đề HS điền từ trong trò chơi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học. 2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng + Tiến hành như tiết 1. 3/ Trò chơi mở rộng vốn từ về 4 mùa + Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một bảng ghi từ (ở mỗi nội dung cần tìm từ) sau 10 phút đội nào tìm được nhiều từ thì thành đội thắng cuộc + Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài và bề chỗ chuẩn bị. + Đọc và trả lời câu hỏi. + Nhận xét. Đáp án: Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông Thời gian Từ tháng 1 đến tháng 3 Từ tháng 4 đến tháng 6 Từ tháng 7 đến tháng 9 Từ tháng 10 đến tháng 12 Các loài hoa Hoa đào, hoa mai, hoa thược dược. . . Hoa phượng, hoa bằng lăng, hoa loa kèn. . . Hoa cúc . . . Hoa mận, hoa gạo, hoa sữa . . . Các loại quả Quýt, vú sữa, táo . . Nhãn, sấu, vải, xoài. . . Bưởi, na, hồng, cam. . . Me, dưa hấu, lê . . . Thời tiết Aám áp, mưa phùn. . Oi nồng, nóng bức, mưa to mưa nhiều, lũ lụt Mát mẻ, nắng nhẹ Rét mướt, gió mùa đông bắc, giá lạnh . . . + Tuyên dương các nhóm tìm được nhiều từ, đúng. 4/ Ôn luyện cách dùng dấu chấm + Yêu cầu 1 HS đọc bài tập 3 + Yêu cầu HS tự làm vào vở + Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm. + Nhận xét và ghi điểm một số bài làm của HS. + 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. + Làm bài. + Đọc bài và nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Nhận xét giờ học Yêu cầu về nhà tập kể những điều về bốn mùa. Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TOÁN : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA A/ MỤC TIÊU : Giúp HS biết: Số 1 nhân với số nào cũng cho kết quả là chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia với số 1 cũng bằng chính số đó. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung như SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + 2 HS lên bảng làm bài: Tính chu vi hình tam giác có các độ dài: a/ 4cm, 7cm, 9cm b/ 11cm,7cm,15cm + GV nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài 2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 : + Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. + Vậy 1 nhân 2 bằng mấy? + Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4. + Nêu nhận xét 1 nhân với 1 số? 2.2/ Giới thiệu phép chia cho 1: + Nêu phép nhân 1 x 2 = 2 và yêu cầu HS lập các phép chia tương ứng. + Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có thể lập phép chia 2 : 1 = 2. + Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính : 3: 1 = 3 và 4 : 1 = 4. + Yêu cầu HS nêu nhận xét 3 / Thực hành Bài:1 + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. + Nhận xét cho điểm . Bài 2: + Gọi HS đọc đề bài. + Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài. + Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và ghi điểm. + 2 HS giải bài tập , cả lớp làm vào vở nháp Nhắc lại tựa bài. + Trả lời 1 x 2 = 1 + 1 = 2 + 1 nhân 2 bằng 2. + Thực hiện theo yêu cầu để rút ra: 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4 + Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. HS nhắc lại nhiều lần + Nêu 2 phép chia: 2 : 1 = 2 ; 2 : 2 = 1. + Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. HS nhắc lại nhiều lần + Đọc đề. + HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau theo lời đọc của bạn. + Điền số thích hợp vào ô trống + 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 Bài 3 : + Yêu cầu đọc đề bài. + Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?. + Vậy khi thhực hiện tính ta phải làm ntn? + Yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo 3 nhóm + Nhận xét cho điểm . + Đọc đề. + Mỗi biểu thức có 2 dấu tính. + Thực hiện từ trái sang phải. + Thảo luận nhóm và sau đó đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày Nhóm 1: 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 Nhóm 2: 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2 Nhóm 3: 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24 III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? Yêu cầu 2 HS nhắc lại 2 nhận xét. GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ ba, ngày 22 tháng 03 năm 2005. TOÁN : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA A/ MỤC TIÊU : Giúp HS biết: Số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung như SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + 3 HS lên bảng làm bài: Tính a/ 4 x 4 x 1 b/ 5 : 5 x 5 c/ 2 x 3 : 1 + GV nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài 2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 : + Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. + Vậy 0 nhân 2 bằng mấy? + Tiến hành tương tự với các phép tính 0 x 3 . + Nêu nhận xét 0 nhân với 1 số? 2.2/ Giới thiệu phép chia có số bị chia bằng 0: + Nêu phép nhân 0 x 2 = 0 và yêu cầu HS lập các phép chia tương ứng. + Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có được phép chia 0 : 2 = 0. + Tiến hành tương tự để rút ra được phép tính : 0 : 5 = 0 + Yêu cầu HS nêu nhận xét. + Nhắc HS chú ý: Không có phép chia cho 0 3 / Thực hành Bài:1 + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. + Nhận xét cho điểm . Bài 2: + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình ... e để thực hành. + Thực hiện tiếp phần a. + Thực hiện làm bài phần b. + Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. + Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét Nhóm 1: Nhóm 2: x x 3 = 15 4 x x = 28 x = 15 : 3 x = 28 : 4 x = 5 x = 7 Nhóm 1: Nhóm 2: y : 2 = 2 y : 5 = 3 y = 2 x 2 y = 3 x 5 y = 4 y = 15 + Đọc đề bài. + Có tất cả 24 tờ báo + Mỗi tổ nhận được bao nhiêu tờ báo? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi chữa. Bài giải: Số tờ báo mỗi tổ nhận được là: 24 : 4 = 6 (tờ báo) Đáp số : 6 tờ báo + Làm bài theo yêu cầu của GV. Đáp án: III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? Nhắc lại cách tìm thừa số và số bị chia chưa biết? GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ;;;¥;;; CHÍNH TẢ : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (T8) A/ MỤC TIÊU: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng ( Yêu cầu như tiết 1). Củng cố vốn từ về các chủ đề đã học qua trò chơi Đố chữ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. 4 ô chữ như SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học. 2/ Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng + Tiến hành như tiết 1 . 3/ Củng cố vốn từ về các chủ đề đã học + Chia lớp thành 4 nhóm, phát mỗi nhóm 1 bảng từ như SGK, 1 bút dạ. Sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm từ điền vào bảng từ Mỗi từ tìm đúng được tính 1 điểm + Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra trong 10 phút + Nhóm xong đầu tiên + 3 điểm, xong nhì + 2 điểm, xong ba + 1 điểm, nhóm cuối không + + Tổng kết: Đội nào dành được nhiều điểm thì sẽ chiến thắng. + HS tự kết thành 4 đội + Nghe và thực hành. + Thảo luận nhóm để tìm từ và điền vào bảng từ. S Ơ N T I N H Đ Ô N G B Ư U Đ I Ệ N T R U N G T H U T H Ư V I Ệ N V I T H I Ề N S Ô N G H Ư Ơ N G III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Nhận xét tiết học. Dặn về luyện đọc và chuẩn bị kiểm tra định kì. ;;;¥;;; TN & XH : LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU? A/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết Loài vật có thể sống khắp nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không. Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả. Biết yêu quý và bảo vệ động vật. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Aûnh minh hoạ trong sách. Băng hình về thế giới động vật. Một số tranh ảnh về động vật. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: + Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi: + GVnhận xét. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu : Ghi tựa 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài Khởi động: Trò chơi: “Chim bay, cò bay” Hoạt động 1 : Làm việc với SGK Mục tiêu: HS nhận ra loài vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. Bước 1: Làm việc theo cặp + Yêu cầu thảo luận theo nhóm đôi, quan sát hình ở SGK và trả lời hình nào cho biết: - Loài vật sống trên mặt đất? - Loài nào sống dưới nước? - Loài nào bay lượn trên không? Bước 2: Làm việc cả lớp + Yêu cầu một số nhóm trình bày theo các nội dung đã hoạt động nhóm đôi và trình bày trước lớp + Hỏi: Loài vật có thể sống ở đâu? + Kể một số loại cây sống dưới nước và nêu tác dụng của chúng . Nhắc lại tựa bài Cả lớp cùng thực hiện + Hoạt động theo cặp theo các nội dung GV nêu ra. HS có thể tự đặt ra câu hỏi để hỏi bạn + Đại diện một số nhóm trình bày và nhận xét bổ sung Kết luận: Loài vật có thể sống khắp nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không. Hoạt động 2 : Kể tên các con vật + Phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập. Yêu cầu HS nhớ lại tên các con vật em biết để điền vào phiếu + Yêu cầu các nhóm trình bày + Thảo luận theo 4 nhóm + Các nhóm báo cáo rồi nhận xét PHIẾU HỌC TẬP STT TÊN CON VẬT NƠI SỐNG + Nhận xét từng nhóm và tuyên dương. Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi Mục tiêu : Củng cố những kiến thức đã học về nơi sống của các loài vật .Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật. Bước 1: Hoạt động theo nhóm + Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của các thành viên để dán và trang trí vào tờ giấy to, ghi tên và nơi sống của các con vật Bước 2: Trình bày sản phẩm. + Các nhóm treo sản phẩm trên bảng + Nhận xét. + Yêu cầu các nhóm đọc to các con vật theo 3 nhóm:trên mặt đất, dưới nước, bay trên không. + Tập trung tranh ảnh, phân công nhiệm vụ cho mỗi bạn. + Nhóm trưởng mang sản phẩm treo lên bảng. + Nhận xét sản phẩm của các nhóm + Đọc III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ C ác em vừa học bài gì ? Loài vật sống ở những đâu? Cho ví dụ? Chơi trò chơi: Thi hát về loài vật Các em có thể làm những công việc gì để bảo vệ loài vật? Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau. GV nhận xét tiết học. ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ sáu, ngày 11 tháng 03 năm 2005. TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG A/ MỤC TIÊU : Giúp HS: Rèn kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học. Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung một số bài tập trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập 3. 1 HS giải bài tập 4 + GV nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài:1 + Khi biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không? Vì sao? + Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình. + Nhận xét ghi điểm. + 5 HS thực hiện trên bảng. + Nhận xét bài ở bảng Nhắc lại tựa bài. + Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. + Thực hiện theo yêu cầu. + Nhận xét. Bài 1b: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính ntn? + Yêu cầu HS làm tiếp phần b, sau đó gọi HS đọc bài làm + Gọi HS nhận xét bài bạn + Nhận xét cho điểm . Bài 2 : + Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức + Yêu cầu thảo luận nhóm, mỗi nhóm 1 bài tính + Nhận xét Bài 3: + Gọi HS đọc đề bài. + Có tất cả bao nhiêu HS? + Bài toán hỏi gì? + Yêu cầu HS làm bài Tóm tắt 4 nhóm : 12 HS 1 nhóm : . . . HS? + Chấm bài, nhận xét Tính nhân chia với các số đo đại lượng. + Thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả. + 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Nhận xét. + Nhắc lại cách thực hiện. + Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét Nhóm 1: Nhóm 2: 3 x 4 + 8 = 12 + 8 3 x 10 – 14 = 30 - 14 = 20 = 16 Nhóm 3: Nhóm 4: 2 : 2 x 1 = 1 x 1 0 x 4 + 6 = 0 + 6 = 1 = 6 + Nhận xét nhóm bạn + Đọc đề bài. + Có tất cả 12 HS + Mỗi tổ nhóm có mấy HS? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi chữa. Bài giải: Số học sinh ở mỗi nhóm là: 12 : 4 = 3 (HS) Đáp số : 3 HS III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? Nhắc lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức. GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ;;;¥;;; LUYỆN TỪ VÀ CÂU : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Đề do BGH trường ra) ;;;¥;;; TẬP LÀM VĂN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Đề do BGH trường ra) ;;;¥;;; THỂ DỤC : BÀI 54 A/ MỤC TIÊU : Làm quen với trò chơi: “Tung bóng vào đích”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi tương đối chủ động, nhanh nhẹn. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Địa điểm : Sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ. Phương tiện : 1 còi. 12 – 20 chiếc vòng nhựa tự làm bằng tre. 2 – 4 bảng đích. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ PHẦN MỞ ĐẦU: + GV phổ biến nội dung giờ học: 1 phút. + Yêu cầu HS ra sân tập theo 4 hàng dọc. + Xoay các khớp cổ tay, vai, đầu gối, hông. + Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 80 – 90 m + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. + Ôn các động tác của bài thể dục toàn thân. II/ PHẦN CƠ BẢN: + Trò chơi: “Tung bóng vào đích”.18 – 20 phút + GV nêu tên trò chơi. Chọn một số HS chơi thử. + Chia tổ để từng tổ tự chơi( Khoảng cách giữa vạch đến đích: 1,5 – 2m. + Các tổ thi đua chơi trò chơi. + Nhận xét. + Kiểm tra: Kiểm tra lại một số HS tiết trước chưa hoàn thành + HS lắng nghe. + Tập hợp thành 4 hàng dọc. + Thực hiện theo yêu cầu của GV + Thực hiện chạy nhẹ. + Thực hành đi thường. + Thực hiện bài thể dục. + Lắng nghe, một số chơi thử theo sự chỉ định của GV. + Thực hiện trò chơi theo tổ. + Cả lớp cùng thực hiện, lớp trưởng điều khiển các đội thi đua với nhau. III/ PHẦN KẾT THÚC : + Đi đều theo 4 hàng dọc và hát. + Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. + GV hệ thống lại nội dung tiết học. + Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị tiết sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi sáng. + HS thực hiện dưới sự giám sát của GV. + Thực hiện + Lắng nghe + Nghe để thực hiện. ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Tài liệu đính kèm: