1.Toán
Tiết 41: Lít.
I. Mục đích yêu cầu
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu
- Biết ca1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc ,viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng , trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. Đồ dùng học tập:
- Gv: Ca 1 lớt, chai 1 lớt, cốc, bỡnh nước.
- Hs: Bảng phụ. Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Tuần 9 Ngày soạn : 10 / 10 / 2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012 1.Toán Tiết 41: Lít. I. Mục đích yêu cầu - Biết sử dụng chai 1 lớt hoặc ca 1 lớt để đong, đo nước,dầu - Biết ca1 lớt, chai 1lớt . Biết lớt là đơn vị đo dung tớch. Biết đọc ,viết tờn gọi và kớ hiệu của lớt. - Biết thực hiện phộp cộng , trừ cỏc số đo theo đơn vị lớt, giải toỏn cú liờn quan đến đơn vị lớt. II. Đồ dựng học tập: - Gv: Ca 1 lớt, chai 1 lớt, cốc, bỡnh nước. - Hs: Bảng phụ. Vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. KTBC: - 2 Học sinh lờn bảng làm bài 4 / 40. - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tớch. - Giỏo viờn lấy 2 cỏi cốc 1 to 1 nhỏ, rút đầy nước vào 2 cốc. - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc nào chứa được ớt nước hơn? * Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lớt hoặc chai 1 lớt. Đơn vị lớt. - Giỏo viờn giới thiệu ca 1 lớt, rút đầy ca ta được 1 lớt nước. - Giỏo viờn: Để đo sức chứa của 1 cỏi chai, cỏi ca, cỏi thựng, ta dựng đơn vị đo là lớt. - Lớt viết tắt là: l - Giỏo viờn viết lờn bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. * Thực hành. Bài 1: Đọc, viết ( theo mẫu ). - Gọi hs lờn bảng chữa bài - Gọi 2 hs đọc - Gv: nx, đỏnh giỏ Bài 2: Tớnh theo mẫu. - Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi 2 học sinh lờn bảng chữa bài. - Gv: nx đỏnh giỏ Bài 4: y/c hs đọc đề toỏn. - Muốn biết cả 2 lần bỏn được bao nhiờu lớt nước mắn ta làm ntn ? - y/c hs làm vào vở. 2hs lờn bảng làm. Túm tắt Lần đầu: 12l Lần sau: 15l Cả hai lần: l? - Gv: nx đỏnh giỏ 3. Củng cố, dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - CB bài sau: Luyện tập - 2 hs chữa bài. - Học sinh quan sỏt giỏo viờn rút nước vào cốc. - Cốc to. - Cốc bộ. - Học sinh theo dừi. - Học sinh đọc: lớt viết tắt là l - Học sinh đọc: Một lớt, hai lớt, bốn lớt, sỏu lớt, - 1 hs nờu y/c bài - hs: chữa bài - hs: đọc - 1 hs nờu y/c bài - Học sinh làm vào vở. - Học sinh lờn bảng làm. a) 9l+8l =17l b) 17l-6l =11l 15l+5l =20l 18l–5l =13l - Hs đọc - Thực hiện phộp tớnh cộng - 2 em lờn làm. Bài giải Cả hai lần cửa hàng bỏn được là: 12 + 15 = 27 ( lớt ) Đỏp số: 27 l. -Hs lắng nghe - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.Thủ công (Gv bộ môn soạn giảng) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Tập đọc Tiết 25: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ I ( tiết 1). I. Mục đích yêu cầu - Đọc đỳng, rừ ràng cỏc đoạn bài tập đọc đó học trong 8 tuần đầu. - Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài. Trả lời được cõu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng hai đoạn (hoặc bài) thơ đó học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cỏi. Nhận biết và tỡm được một số từ chỉ sự vật. II. Đồ dựng dạy học: -Gv: Phiếu -Hs: sgk. III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBC: a) Kiểm tra tập đọc: ( 1 , 2 em.) -GV chuẩn bị phiếu thăm. -Yờu cầu HS bốc thăm, đọc bài. -GV nờu cõu hỏi trong đoạn vừa đọc. -GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: b) Đọc thuộc bảng chữ cỏi:( HĐ cỏ nhõn) -Yờu cầu HS đọc nối tiếp. -Yờu cầu HS đọc toàn bộ bảng chữ cỏi. -GV đỏnh giỏ, nhận xột. c)Xếp cỏc từ trong ngoặc đơn vào bảng. (Hoạt động cỏ nhõn) -Gọi HS đọc yờu cầu của bài. -GV hướng dẫn cỏch làm. -Yờu cầu HS làm bài vào vở. -Gọi HS lờn bảng. -GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. d)Tỡm thờm cỏc từ khỏc xếp vào bảng trờn. ( Hoạt động nhúm đụi) -GV hướng dẫn cỏch tỡm thờm từ. -Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận tỡm từ. -Yờu cầu HS trả lời. - Gv: nx đánh giá 3. Củng cố dặn dũ. - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Nhận xột tiết học. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc theo đoạn. - HS trả lời. - HS đọc nối tiếp. 3 – 4 em. - 2 em. - Chỉ người: bạn bè, Hùng - Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp. - Chỉ con vật:thỏ , mèo. - Chỉ cây cối: chuối, xoài. - HS theo dừi, lắng nghe. - HS thảo luận tỡm từ. - Đại diện cỏc nhúm trả lời. - Cả lớp nhận xột. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.Tập đọc Tiết 26: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ I ( tiết 2). I. Mục đích yêu cầu -Mức độ yờu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. -Biết đặt cõu theo mẫu Ai - là gỡ? -Biết xếp tờn riờng của người theo thứ tự bảng chữ cỏi. II. Đồ dựng dạy học: -Gv: Phiờu -Hs: sgk. III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBC. a.) Kiểm tra tập đọc: ( 1, 2 em.) -Yờu cầu HS bốc thăm, đọc bài. -GV nờu cõu hỏi trong đoạn vừa đọc. -GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới. b) Đặt 2 cõu theo mẫu:( HĐ cỏ nhõn) -Gọi HS đọc yờu cầu của bài. -Yờu cầu HS khỏ, giỏi tập đặt cõu. -GV nhận xột, -Yờu cầu HS làm bài. -Gọi HS đọc bài làm. -GV nhận xột, sửa chữa. c) Ghi lại tờn riờng của cỏc nhõn vật trong những bài tập đọc ở tuần 7 và 8 theo thứ tự bảng chữ cỏi.( HĐ nhúm tổ) -GV nờu yờu cầu của bài. -HD cho HS mở mục lục sỏch để tỡm. -GV hướng dẫn cỏch làm. -Yờu cầu HS thảo luận làm bài. 3. Củng cố dặn dũ. - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Nhận xột tiết học. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc theo đoạn. - HS trả lời. - Nêu yêu cầu bài- tìm hiểu, hoạt động nhóm 2- các nhóm làm miệng tiếp sức- bình chọn. Ai(cái gì, con gì) Là gì? M. Bạn Lan là học sinh giỏi Chú Nam là nông dân. Bố em là bác sĩ. Em trai em là học sinh mẫu giáo - Học sinh nhắc lại câu đã đặt trên bảng. - Nêu yêu cầu bài- tìm hiểu mở sgk. - Bài: Người thầy cũ: Dũng, Khánh. Người mẹ hiền: Minh, Nam. Bàn tay dịu dàng: An. - Các nhóm đọc bài mình(An, Dũng, Khánh, Minh , Nam) - Hs lắng nghe. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - Ngày soạn : 11 / 10 / 2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 1.Toán Tiết 42: Luyện tập. I. Mục đích yêu cầu. - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu, - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dựng học tập: - Gv: Bảng phụ. - Hs: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1hs lờn bảng làm bài 2 cột 3/ 41. - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Tớnh.( Hoạt động cỏ nhõn) -GV chộp đề, HD cỏch làm. -Yờu cầu HS làm vở 2hs lờn bảng. -GV nhận xột, đỏnh giỏ, tuyờn dương. Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống. ( Hoạt động nhúm tổ) - Tổ chức chơi tiếp sức. -GV nhận xột, đỏnh giỏ, tuyờn dương. Bài 3: Giải bài toỏn theo túm tắt sau. (Hoạt động cỏ nhõn) -GV hướng dẫn phõn tớch đề toỏn. -Yờu cầu HS làm bài.1 hs làm trờn bảng phụ. -GV nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Củng cố, dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Cb bài sau: Luyện tập chung. - 1hs lờn bảng chữa. - Hs: nờu y/c - HS thực hiện 2l + 1l = 3l 15l – 5l = 10l 16l + 5l = 21l 35l – 12l = 13l 3l + 2l – 1l = 4 16l – 4l + 15l = 27l - Hs: nờu y/c HS thực hiện a) 6l b) 8l c) 30l - Hs: nờu đề bài Bài giải: Số dầu thựng thứ hai cú là: 16 + 2 = 18 ( l ) Đỏp số : 18l - Hs: lắng nghe - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.Chính tả Tiết 17: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ I ( tiết 4). I. Mục đích yêu cầu -Mức độ yờu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. - Nghe, viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài chớnh tả Cõn voi, tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phỳt. -Học sinh khỏ, giỏi viết đỳng, rừ ràng bài chớnh tả, tốc độ trờn 35 chữ / 15 phỳt. II. Đồ dựng học tập: - Gv: Phiếu ghi tờn cỏc bài học thuộc lũng. - Hs: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy học. HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 1. KTBC. * Kiểm tra tập đọc:( 1, 2 em) -Yờu cầu HS bốc thăm, đọc bài. -GV nờu cõu hỏi trong đoạn vừa đọc. -GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới a)Nghe, viết chớnh tả: -GV đọc bài. -Gọi HS đọc lại. *Giảng bài: -GV nờu cõu hỏi. -GV giải nghĩa cỏc từ ngữ trong bài. *Hướng dẫn viết chữ khú: -Sứ thần, Trung Hoa, dắt, xếp. -Yờu cầu HS viết bảng. -GV nhận xột, sửa chữa. c.Hướng dẫn chộp bài: -GV đọc bài. *Thu – chấm bài: -GV chấm, nhận xột bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhaọn xeựt giụứ hoùc. - Cb bài sau. - HS đọc theo đoạn. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - 2em. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - Cả lớp viết bảng con. - HS nghe, chộp bài. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Đạo đức Tiết 9: Chăm chỉ học tập ( Tiết 1). (GDKNS) I/ Muùc đích yêu cầu: - Nờu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ớch của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tậplà nhiệm vụ của học sinh. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. II/ Giáo dục kĩ năng sống: - Kn quản lớ thời gian học tập của bản thõn. III/ Đồ dùng dạy học: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, - Học sinh: Bộ tranh thảo luận nhúm. Vở bài tập. IV/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn trả lời cõu hỏi. - Em hóy kể tờn những việc em đó làm ở nhà để giỳp mẹ? - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: xử lý tỡnh huống. - Yờu cầu học sinh cỏc nhúm thảo luận theo cặp. - Thể hiện cỏch ứng xử qua trũ chơi đúng vai. - Giỏo viờn chốt lại ý chớnh. * Hoạt động 3: Thảo luận nhúm. - Giỏo viờn chia nhúm và phỏt cho mỗi nhúm phiếu bài tập. - Giỏo viờn kết luận: Cỏc ý kiến a, b, d, đ là đỳng; ý kiến c là sai. * Hoạt động 4: liờn hệ thực tế. - Yờu cầu học sinh tự liờn hệ. - Giỏo viờn khen những em chăm chỉ học tập. c. Củng cố, dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Cb bài sau: Chăm chỉ học tập ( tiết 2). - Hs: trả lời. - Học sinh thảo luận theo cặp về cỏch ứng xử. - Một số cặp trỡnh bày trước lớp. - Học sinh cỏc nhúm lờn đúng vai xử lý tỡnh huống. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh cỏc nhúm thảo luận. - Học sinh chọn kết ... nh được? - Gv: nx đánh giá. *Bài 2: Số? - Giáo viên treo mô hình. - Gọi HS nêu y/c - Giáo viên theo dõi- nhận xét- chữa bài cùng học sinh. *Bài 3(cột 1, 2, 3): Viết số thích hợp vào ô trống. - Gv: nx đánh giá. * Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: - Yêu cầu học sinh đọc bài toán - tìm hiểu bài - tóm tắt, kiểm tra tóm tắt - giải- chữa bài. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ HS yếu. Chấm bài 2-3 em- nhận xét. 3. Củng cố, dặn dũ - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - CB bài sau: Kiểm tra. - 1 hs lên bảng làm. - 1 hs nêu y/c. 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 40 + 5 = 45 4 + 16 = 20 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 30 + 6 = 36 3 + 47 = 50 - HS quan sát. - Nêu yêu cầu bài- tìm hiểu- tự làm bài- 45 kg ; 45l - 1 HS nêu y/c. số hạng 34 45 63 số hạng 17 48 29 tổng 51 93 92 - 2 HS nêu y/c. - Dòng 1 và 2 là số hạng, dòng 3 là tổng. Bài giải. Cả 2 lần bán được số kg gạo là: 45 +3 8 = 83 (kg) Đáp số: 83kg - Hs: lắng nghe - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Tự nhiên và xã hội (Gv bộ môn soạn giảng) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4+5.Thể dục ( Giáo viên bộ môn soạn giảng ) _____________________________________________ Ngày soạn : 13 / 10 / 2012 Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 1.Toán Tiết 44: Kiểm tra giữa học kỳ I. ( Đề phòng giáo dục ra ). - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.Chính tả Tiết 18: Kiểm tra giữa học kỳ I. ( Đề phòng giáo dục ra ). - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Mĩ thuật (Gv bộ môn soạn giảng) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.Tập viết Tiết 9: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ I ( tiết 7). I. Mục đích yêu cầu. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy học. HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 1. KTBC. * Kiểm tra tập đọc:( 1, 2 em) -Yờu cầu HS bốc thăm, đọc bài. -GV nờu cõu hỏi trong đoạn vừa đọc. -GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới * Hoạt động 2: Làm bài tập. * Bài 2: Dựa vào mục lục sách, nói tên các bài - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - Hoạt động nhóm 2 các nhóm nêu, nhận xét. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ. * Bài 3: Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị. - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- làm nhóm 4- các nhóm trình bày - Học sinh làm vở- đọc bài làm của mình – Học sinh khác nhận xét- đọc lại. - Giáo viên đi sát, nhận xét- giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về ụn bài. - CB bài sau. - Học sinh bốc thăm đọc bài - Trả lời câu hỏi. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sát. “Tuần 8: Chủ điểm thầy cô Tập đọc: Người mẹ hiền- trang 63. Kể chuyện: Người mẹ hiền trang 64” a)Mẹ ơi!Mẹ muanhé! b)Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệxin mời c)Thưa cô, xin cô nhắc lại của cô! - Học sinh lắng nghe. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5.Luyện từ và câu Tiết 9: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ I ( tiết 6). I. Mục đích yêu cầu -Mức độ yờu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1. -Biết cỏch núi lời cảm ơn, xin lỗi phự hợp tỡnh huống cụ thể ( BT2), đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thớch hợp trong mẩu chuyện ( BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 1. KTBC. * Kiểm tra tập đọc:( 1, 2 em) -Yờu cầu HS bốc thăm, đọc bài. -GV nờu cõu hỏi trong đoạn vừa đọc. -GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới *Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - tìm hiểu. Hoạt động nhóm 2 - nói trước lớp - thi đua. - Giáo viên theo dõi - giúp đỡ học sinh- nhận xét- bình chọn. - Giáo viên ghi bảng câu hay. *Bài 3: - Gọi HS nêu y/c - Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài. - Giáo viên theo dõi, nhận xét. - Giáo viên treo bài tập đúng. 3. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột giờ học. - Học sinh về ụn bài. - HS đọc theo đoạn. - HS trả lời. - Học sinh quan sát, thảo luận và trình bày: Cảm ơn bạn vì bạn đã giúp mình/ Cảm ơn cậu nhé, nếu b) Xin lỗi bạn nhé. c) Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn d) Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn nữa ạ! - Học sinh nhắc lại. - Đọc yêu cầu bài- tìm hiểu – nêu cách làm bài. - Đọc đoạn văn cá nhân- tự suy nghĩ làm bài. Chữa bài – nhận xét- đọc lại. - Dấu chấm: Khi hết câu; Dấu phẩy: khi chưa hết câu và tách các bộ phận trong câu có cùng nhiệm vụ. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - _____________________________________________ Ngày soạn : 14 / 10 / 2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 1.Toán Tiết 45: Tìm một số hạng trong một tổng. I. Mục đích yêu cầu. - Biết tỡm x trong cỏc bài tập dạng: x + a= b; a+x=b( với a,b là cỏc số cú khụng quỏ hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phộp tớnh. - Biết cỏch tỡm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Giỏo viờn giới thiệu ký hiệu chữ và cỏch tỡm một số hạng trong 1 tổng. - Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Yờu cầu học sinh nhận xột về số hạng trong phộp cộng 6 + 4 = 10. - Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú tất cả 10 ụ vuụng, cú một số ụ vuụng bị che lấp và 4 ụ vuụng khụng bị che lấp. Hỏi cú mấy ụ vuụng bị che lấp. - Giỏo viờn phõn tớch dẫn dắt học sinh. + Số ụ vuụng bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ụ vuụng. Ta viết: x + 4 = 10 + Muốn tỡm số hạng x ta làm thế nào? x + 4 = 10 x 10 – 4 x 6 - Giỏo viờn hướng dẫn tương tự cỏc bài cũn lại. Kết luận: Muốn tỡm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. * Thực hành. * Bài 1: Tỡm x ( theo mẫu ). - Gv hướng dẫn làm phần a. Gọi hs lờn chữa phần cũn lại. X + 3 = 9 X = 9 – 3 X = 6 - GV: nx đỏnh giỏ * Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ trống. - Gọi hs lờn chữa bài. - GV: nx đỏnh giỏ 3. Củng cố, dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - CB bài sau: Luyện tập - Học sinh quan sỏt và viết số thớch hợp vào chỗ chấm. 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 - Học sinh nhắc lại đề toỏn. - Học sinh nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp cộng. - x là số hạng. - 4 là số hạng. - 10 là tổng. - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cỏ nhõn. - 1 hs nờu y/c - 2 em lờn bảng làm b) X + 5 = 10 c) X + 2 = 8 X = 10 – 5 X = 8 – 2 X = 5 X = 4 d) X + 8 = 19 c) 4 + X = 14 X = 19 – 8 X = 14 – 4 X = 11 X = 10 - 1 hs nờu y/c - 1 em lờn bảng làm Số hạng 12 9 10 Số hạng 6 1 24 Tổng 18 10 34 - Hs lắng nghe. 2.Âm nhạc (Gv bộ môn soạn giảng) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Tập làm văn Tiết 9: Kiểm tra giữa học kỳ I. ( Đề phòng giáo dục ra ). - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - Sinh hoạt tuần 9 I. Mục đích yêu cầu: - HS tự đánh giá ưu khuyết điểm qua tuần học. - Đề ra phương hướng rèn luyện cho tuần sau. - GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức II. Sinh hoạt lớp: * GV nhận xét chung: - GV nhận xét, đánh giá nề nếp của từng tổ, của lớp, có khen – phê tổ, cá nhân. + Nền nếp:.. + Học tập:... + Các hoạt động khác:... III. Phương hướng tuần 10: + Nề nếp: + Học tập: + Các hoạt động khác:.... Kí duyệt 5. An toàn giao thông Tiết 7: Đi bộ và qua đường an toàn ( Tiết 1). I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - ễn lại kiến thức về đi bộ và qua đường ở lớp 1. - Học sinh biết cỏch đi bộ, biết qua đường trờn những đoạn đường cú tỡnh huống khỏc nhau ( vỉa hố cú nhiều vật cản, khụng cú vỉa hố, đường ngừ...). 2. Kĩ năng: - Học sinh biết quan sỏt phớa trước khi đi qua đường. - Học sinh biết chọn nơi qua đường an toàn. 3. Thỏi độ: - Ở đoạn đường nhiều xe qua lại tỡm người lớn đề nghị giỳp đỡ khi qua đường. - Học sinh cú thúi quen quan sỏt trờn đường đi, chỳ ý khi đi đường. II. Chuẩn bị: - 5 tranh vẽ trong sỏch học sinh phúng to - Phiếu học tập ghi cỏc tỡnh huống của hoạt động 3. III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. KTBC - Gọi 1 hs lên chỉ biển và nêu tên - Gv: nx đánh giá B. Bài Mới: HĐ1:Giới thiệu bài: - Hằng ngày đi đến trường hoặc đi chơi...cú lỳc phải đi bộ. Nếu khụng tuõn theo luật giao thụng chỳng ta sẽ gặp nguy hiểm. Vậy chỳng ta chỳ ý điều gỡđể đảm bảo an toàn trờn đường. HĐ2:Quan sỏt tranh: 1. Mục tiờu: - Giỳp học sinh nhận thức được những hành vi đỳng, sai để đảm bảo an toàn khi đi trờn đường phố. 2 Cỏch tiến hành: - Giỏo viờn chia lớp thành 5 nhúm. - Cỏc nhúm quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Thảo luận nhận xột cỏc hành vi đỳng, sai trong mỗi tranh. * Kết luận: - Khi đi bộ trờn đường cỏc em cần phải thực hiện tốt điều gỡ? - Nếu đường khụng cú vĩa hố cỏc em cần đi như thế nào? - Khi qua cỏc ngó tư cần chỳ ý điều gỡ? * Khi đi bộ trờn đường cỏc em cần phải đi trờn vĩa hố, nơi khụng cú vĩa hố phải đi sỏt lề đường. - Đi đỳng đường dành riờng cho người đi bộ.Ở ngó tư, ngó năm... muốn qua đường phải đi theo tớn hiệu đốn hay chỉ dẫn của cảnh sỏt giao thụng. 3. Củng cố dặn dò: - Luụn nhớ và chấp hành đỳng những qui định khi đi bộ và qua đường. - Nx tiết học - Cb bài sau. - 1 hs lên bảng chỉ - HS lắng nghe - Cỏc nhúm quan sỏt hỡnh vẽ: - Những hành vi nào đỳng. - Những hành vi nào sai. - Đi trờn vĩa hố nắm tay người lớn. - Đi sỏt lề bờn phải, chỳ ý trỏnh xe đạp, xe mỏy. - Đi cựng người lớn. - Đại diện nhúm trỡnh bày - Hs: lắng nghe - Hs: lắng nghe - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Tài liệu đính kèm: