TUẦN 9
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).
I. Yêu cầu cần đạt:
- §äc ®óng, râ rµng c¸c ®o¹n (bµi) tËp ®äc ®• häc trong 8 tuÇn ®Çu. (ph¸t ©m râ, tèc ®é ®äc kho¶ng 35 tiÕng/phót). HiÓu ND chÝnh cña tõng ®o¹n, néi dung cña c¶ bµi ; tr¶ lêi ®îc c©u hái vÒ néi dung bµi tËp ®äc. Thuéc kho¶ng 2 ®o¹n (hoÆc bµi) th¬ ®• häc.
- Bíc ®Çu thuéc b¶ng ch÷ c¸I (BT2). NhËn biÕt vµ t×m ®îc mét sè tõ chØ sù vËt (BT3, BT4).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
TUẦN 9 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1). I. Yêu cầu cần đạt: - §äc ®óng, râ rµng c¸c ®o¹n (bµi) tËp ®äc ®· häc trong 8 tuÇn ®Çu. (ph¸t ©m râ, tèc ®é ®äc kho¶ng 35 tiÕng/phót). HiÓu ND chÝnh cña tõng ®o¹n, néi dung cña c¶ bµi ; tr¶ lêi ®îc c©u hái vÒ néi dung bµi tËp ®äc. Thuéc kho¶ng 2 ®o¹n (hoÆc bµi) th¬ ®· häc. - Bíc ®Çu thuéc b¶ng ch÷ c¸I (BT2). NhËn biÕt vµ t×m ®îc mét sè tõ chØ sù vËt (BT3, BT4). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. - Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc bảng chữ cái. - Học sinh làm bài vào vở. Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối Bạn bè Hùng Bàn Xe đạp Thỏ mèo Chuối xoài - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng. - Học sinh làm bài vào vở. + Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, + Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, + Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, + Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, ******************************************************** TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2). I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh TiÕt 1. - BiÕt ®Æt c©u theo mÉu Ai lµ g× ? (BT2). BiÕt xÕp tªn riªng ngêi theo thø tù b¶ng ch÷ c¸i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Học sinh tự làm. Ai (con gì, cái gì): Là gì ? M: Bạn Lan Chú Nam Bố em Em trai em Là học sinh giỏi. Là nông dân. Là bác sĩ. Là học sinh mẫu giáo. - Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. - Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. TOÁN LÍT. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt sö dông chai 1 lÝt hoÆc ca 1 lÝt ®Ó ®ong, ®o níc,dÇu. - BiÕt ca 1 lÝt, chai 1lÝt . BiÕt lÝt lµ ®¬n vÞ ®o dung tÝch. BiÕt ®äc, viÕt tªn gäi vµ kÝ hiÖu cña lÝt. - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng, trõ c¸c sè ®o theo ®¬n vÞ lÝt, gi¶i to¸n cã liªn quan ®Õn ®¬n vÞ lÝt. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 Học sinh lên bảng làm bài 4 / 40. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Làm quen với biểu tượng dung tích. - Giáo viên lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót đầy nước vào 2 cốc. - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc nào chứa được ít nước hơn? * Hoạt động 3: Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. - Giáo viên giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta được 1 lít nước. - Giáo viên: Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng, ta dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là: l - Giáo viên viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. * Hoạt động 4: Thực hành. Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. Bài 2: Tính theo mẫu. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. Bài 3 : -Gọi HS nêu yêu cầu BT -Yêu cầu HS thảo luận nhóm -Gọi các nhóm trình bày -Nhận xét * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh quan sát giáo viên rót nước vào cốc. - Cốc to. - Cốc bé. - Học sinh theo dõi. - Học sinh đọc: lít viết tắt là l - Học sinh đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, - Học sinh lên bảng làm. - Học sinh làm vào vở. 9l+8l=17l 17l6l=11l 15l+5l=20l 18l–5l=13l -Học sinh nêu yêu cầu -Học sinh thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trình bày -Nhận xét chéo Bài giải Cả hai lần cửa hàng bán được là : 12 + 15 = 27 ( l ) Đáp số : 27 l **************************************** Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh vµ gi¶i to¸n víi c¸c sè ®o theo ®¬n vÞ lÝt. - BiÕt sö dông chai 1 lÝt hoÆc ca1 lÝt ®Ó ®ong, ®o níc, dÇu - BiÕt gi¶i to¸n cã liªn quan ®Õn ®¬n vÞ lÝt. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 2 / 41. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi điền ngay kết quả. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự giải bài toán theo tóm tắt. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh làm miệng rồi lên điền kết quả. 2 l + 1 l = 3 l 16 l + 5 l = 21 l 15 l – 12 l = 3 l 35 l – 12 l = 23 l 3 l + 2 l – 1 l = 4 l 16 l – 4 l + 15 l = 27 l - Học sinh nêu: sáu lít, tám lít, ba mươi lít. - Học sinh làm bài vào vở. Bài giải Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là 16 – 2 = 14 (lít): Đáp số: 14 lít dầu. ********************************************************** TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 3). I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh tiÕt 1. - Nghe – viÕt chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng bµi chÝnh t¶ C©n voi. ( BT2) ; tèc ®é viÕt kho¶ng 35 ch÷/15 phót II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra lấy điểm đọc. - Giáo viên thực hiện tương tự Tiết 1. b) Hướng dẫn viết chính tả bài: Cân voi. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Bài viết ca ngợi trí thông minh của ai? - Chữ khó: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, thuyền, dấu, chìm, - Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. - Soát lỗi. - Chấm chữa. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập. - Học sinh lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài. - 2 Học sinh đọc lại. - Học sinh đọc phần chú giải trong sách giáo khoa. - Ca ngơi trí thông minh của Lương Thế Vinh. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bài vào vở. - Tự soát lỗi. ***************************************** Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 4). I. Yêu cầu cần đạt: - VÒ kÜ n¨ng ®äc nh tiÕt 1. - Tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái vÒ néi dung (BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn tập. a) Kiểm tra đọc. - Giáo viên thực hiện như Tiết 1. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - Cho học sinh quan sát tranh để trả lời. + Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ? + Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được? + Tuấn làm gì giúp mẹ? + Tuấn đến trường bằng cách nào? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. + Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. + Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm. + Tuấn rót nước cho mẹ uống. + Tuấn tự mình đi bộ đến trường. - Một số học sinh đọc lại các câu trả lời. *********************************** TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng víi c¸c d¹ng ®· häc, phÐp céng c¸c sè kÌm theo ®¬n vÞ : kg, l - BiÕt sè h¹ng, tæng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 3 / 43. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Giáo viên cho học sinh làm miệng. Bài 2: - Giáo viên cho học sinh nhìn từng hình vẽ nêu thành bài toán rồi tính nhẩm nêu kết quả. Bài 3: Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựa vào tóm tắt tự đặt đề toán rồi giải. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh tính nhẩm. 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15 9 + 4 = 13 16 + 5 = 21 27 + 8 = 35 44 + 9 = 53 - Học sinh nêu kết quả: 45 kilôgam, 45 lít. - Học sinh làm vở. Số hạng 34 45 63 Số hạng 17 48 29 Tổng 51 93 92 - Học sinh giải vào vở. Bài giải Cả hai lần bán được là: 45 + 38 = 83 (Kg): Đáp số: 83 kilôgam. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 5 ) I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh tiÕt 1. - BiÕt c¸ch nãi lêi c¶m ¬n, xin lçi phï hîp víi t×nh huèng cô thÓ (BT2) ; ®Æt ®îc dÊu chÊm hay dÊu phÈy vµo chç trèng thÝch hîp trong mÈu chuyÖn (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Giáo viên cho từng học sinh lên bốc thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phút. - Gọi học sinh lên đọc bài. * Hoạt động 3: hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. - Giáo viên ghi những câu học sinh nói lên bảng. - Nhận xét chung. Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Nhận xét cách làm đúng sai. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài - Học sinh lên bốc thăm về chuẩn bị rồi lên đọc bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh suy nghĩ rồi thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi. a) Cảm ơn bạn đã giúp mình. b) Xin lỗi bạn nhé. c) Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn. d) Cảm ơn bác cháu sẽ cố gắng hơn nữa. - Học sinh làm vào vở. Câu 1: 1 dấu chấm, 1 dấu phẩy. Câu 2: 1 dấu phẩy. Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2012 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 6). I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh tiÕt 1 . - BiÕt c¸ch tra môc lôc s¸ch (BT2) ; nãi ®óng lêi mêi, ®Ò nghÞ theo t×nh huèng cô thÓ (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm đọc. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa để tìm. Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về ôn bài. - Học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh mở sách giáo khoa tuần 8 nêu tên các bài đã học. - Một số học sinh đọc tên các bài đã học. - Học sinh làm bài vào vở. a) Mẹ ơi mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày 20 – 11 nhé. b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời các bạn cùng hát chung một bài nhé. c) Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cô vừa nêu. TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1. (Đề do nhà trường ra) ******************************** TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7) I. Yêu cầu cần đạt: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lòng. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giáo viên treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ sẵn ô chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. + Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dùng để viết? + Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm có 4 chữ cái? + Đồ mặc có 2 ống có 4 chữ cái? + Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học? - Giáo viên tiếp tục cho đến dòng 10 để hiện ra ô chữ hàng dọc. - Đọc kết quả: Phần thưởng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về ôn bài. - Học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh trả lời. - Phấn. - Lịch. - Quần. - Tí hon. - Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế. - Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 TiÕng ViÖt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8). I. Yêu cầu cần đạt: Kiểm tra (viÕt) theo møc ®é cÇn ®¹t vÒ chuÈn kiÕn thøc, kÜ n¨ng gi÷a HK1 : Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ (tèc ®é viÕt kho¶ng 35 ch÷/15phót), kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi ; tr×nh bµy s¹ch sÏ, ®óng h×nh thøuc th¬ (hoÆc v¨n xu«i). ViÕt ®îc mét ®o¹n kÓ ng¾n (tõ 3 ®Õn 5 c©u) theo c©u hái gîi ý, nãi vÒ chñ ®iÓm nhµ trêng II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Giấy kiểm tra, bút chị, thước kẻ,... III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. - Cho học sinh làm bài. - Hết thời gian giáo viên thu bài. - Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài - Cách đánh giá điểm: Mỗi câu đúng được 1 điểm. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh đọc thành tiếng. - Trả lời các câu hỏi. - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. - Học sinh nộp bài. - Chữa bài. Câu 1: ý b. Câu 2: ý b. Câu 3: ý c. Câu 4: ý c. Câu 5: ý a. TOÁN TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp d¹ng : x + a = b ; a + x = b (víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè) b»ng sö dông mèi quan hÖ gi÷a thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh. - BiÕt c¸ch t×m mét sè h¹ng khi biÕt tæng vµ sè h¹ng kia. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng. - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng trong phép cộng 6 + 4 = 10. - Giáo viên nêu bài toán: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. - Giáo viên phân tích dẫn dắt học sinh. + Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết: x + 4 = 10 + Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? x + 4 = 10 x 10 – 4 x 6 - Giáo viên hướng dẫn tương tự các bài còn lại. Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng các hình thức khác nhau: Bảng con, miệng, vở, * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh quan sát và viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 - Học sinh nhắc lại đề toán. - Học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép cộng. - x là số hạng. - 4 là số hạng. - 10 là tổng. - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cá nhân. - Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. ************************************** TN-XH : TIẾT 9 ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN ((bộ phận) A.Mục tiêu. -Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun *HS khá ,giỏi biết được tác hại của giun đối với sức khỏe *THMT:có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống *KNS:Kĩ năng ra quyết định ,kĩ năng tư duy phê phán ,kĩ năng làm chủ bản thân B.Các hoạt động dạy học; -Động não thảo luận nhóm đóng vai xử lý tình uống C.Đồ dùng dạy - học. -Hình vẽ trong sách trang 20;21.. D.Hoạt động dạy – học. 1.Bài cũ: 3 . 2.Bài mới:Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệng giun -Nêu câu hỏi : Các em đã bao giờ đau bụng hay tiêu chảy, đi cầu ra giun , buồn nôn, chóng mặt chưa ? -Nếu em nào bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ em đã bị nhiễm giun. -Cho HS thảo luận lần lượt từng câu hỏi: +Giun thường sống ở đâu trong cơ thể +Giun ăn gì mà sống trong cơ thể +Nêu tác hại do giun gây ra ? KL: Giun và ấu trùng có thể sống nhiều nơi trong cơ thể như : ruột, dạ dày, gan và mạch máu đặc biệt trẻ em thường gầy, xanh xao, mệt mỏi,do thiếu chất dinh dưỡng , thiếu máu. Néu giun quá nhiều sẽ gây ra tắc ruột, tắc ống mật.. sẽ chết người. Hoạt động 2: Thảo luận về nguyên nhân gây nhiễm giun B1: Làm việc theo nhóm nhỏ :N2 +Trứng giun và giun trong ruột người ra bên ngoài bằng cách nào? +Từ phân người bị bệnh , trứng giun có thể vào cơ thể người lành bằng con đường nào? B2: Làm việc cả lớp. Chốt ý chính ; Trứng giun có nhiều ở phân người . Nếu đại tiện bậy , hoặc nhà cầu không hợp vệ sinh , không đúng quy cách , trứng giun xâm nhập vào nguồn nước, vào đất hoặc theo ruồi nhặng đi khắp nơi rồi xâm nhập vào cơ thể người bằng nhiều cách. - Hoạt động 3 Thảo luận làm thế nào để đề phòng bệnh giun. Làm việc cả lớp ; -Cho HS nêu các cách phòng tránh giun xâm nhập vào cơ thể ..Chốt ý chính: THMT:Cần vệ sinh ăn uống: ăn chín , uống nước đã đun sôi.Không để ruồi đậu vào thức ăn;Rửa tay trước khi ăn, sau khi đại tiện bằng xà phòng và nước sạch, cắt ngắn móng tay . . -Tự liên hệ bản thân để nhận ra những điều cô vừa hỏi . Giun thường sống trong ruột. -Hút các chất bổ dưỡng có trong cơ thể. -Trẻ em thường gầy, xanh xao, mệt mỏi -Theo phân người ra ngoài. -Bám vào tay rồi vào thức ăn, đồ uống . -Nguồn nước bị nhiễm phân từ các nhà cầu . -Dùng phân tươi để bón rau, rửa rau không sạch -Ruồi đậu vào thức ăn, C:Củng cố dặn dò: 3. TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa học kỳ 1): (Đề do nhà trường ra)
Tài liệu đính kèm: