Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 13 (buổi chiều) năm 2012

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 13 (buổi chiều) năm 2012

Tiết 1: ÔN TOÁN

ÔN: TÌM SỐ BỊ TRỪ

I. MỤC TIÊU:

 - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Đồ dùng: TL buổi 2

 

doc 9 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 13 (buổi chiều) năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13- CHIỀU
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
ÔN: TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
	- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng: TL buổi 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Bài 1: 
GV đưa ra bài tập, nêu yêu cầu và t/c chơi trò chơi truyền điện.
- Nhận xét – khen ngợi
Bài 2: 
- GV đưa ra bài tập
- HD và gọi HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
- NX – chữa bài.
Bài 3: 
- GV đưa ra bài tập
- HD tìm hiểu đề, nhận diện dạng toán và cách giải.
- HS làm vào vở.
- NX khen ngợi.
Bài 4:
- Đưa ra bài toán.
- HD tìm hiểu baidf toán, cách giải.
- HS làm vào vở.
- Chấm 1số bài – NX.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- 3 HS đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xét tiết học. nhắc HS về nhà học bài.
Bài 1: Tính nhẩm:
10 + 4 = 6 + 8 = 5 + 9 = 
4 + 10 = 8 + 6= 9 + 5 = 
14 – 4 = 14 – 6 = 14 – 5 =
14 – 10 = 14 – 8 = 14 – 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 14 14 14 14
- - - -
 3 5 10 14 
 11 9 4 00
Bài 3: tìm x:
a) x + 7 = 14 b) 2 + x = 14 
 x = 14 - 7 x = 14 - 2 
 x = 7 x = 12 
c) 6 + x = 14
 x = 14 – 6
 x = 8 
Bài 4: Bài giải
 Số gói bánh là:
 14 – 7 = 7( gói)
 Đáp số: 7 gói. 
Tiết 2: LUYỆN ĐỌC
 BÔNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc đúng và rõ ràng : lộng lẫy, chần chừ, cuác đại đoá. Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ theo yêu cầu.
2. Biết TLCH để nắm được ND, ý nghĩa câu chuyện.
II. CHUẨN BỊ:
- Viết sẵn các câu cần luyện đọc theo yêu cầu 2( GT)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. ÔĐTC: hát .
2. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu. HD đọc.
- Nhắc HS đọc đúng các từ khó trong bài: lộng lẫy, chần chừ, cúc đại đoá.
- HD đọc đoạn: 
Lưu ý: Đọc thể hiện được giọng kể, lời của các nhân vật trong bài. 
b. HD trả lời câu hỏi:
- GV đọc toàn bài và cho HS tìm hiểu lần lượt câu hỏi:
+ Đưa CH4: Chọn những dòng ghi đức tíng đáng quý củabạn Chi?
- Gv chốt lại câu trả lời đúng.
- GV NX chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
c. Thi đọc:
- HD đọc diễn cảm đoạn văn từ “ Cánh cửa kẹt mở ... một cô bé hiếu thảo”.
- NX – khen ngợi nhóm đọc tốt.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu.
- LĐọc từng đoạn và đọc tiếp nối đoạn.
- HS đọc toàn bài.
b. Tôn trọng quy định bảo vệ của chung.
c. Hiếu thảo với cha mẹ.
+ Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Luyện đọc trong nhóm theo đoạn.
- Thi đọc giữa các nhóm.
 Tiết 3: LUYỆN VIẾT
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU:
- Chép đúng đoạn văn từ “Từ đầu...đến để bố dịu cơn đau” trong bài Bông hoa niềm vui.
- Làm đúng các bài tập chính tả điền âm r/d, tiếng đã cho trong ngoặc đơn.
- Rèn kĩ năng nghe - viết cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: GT dạy buổi 2.
III. LUYỆN VIẾT:
1. ÔĐTC: Hát.
2. HD HS nghe viết:
- GV đọc đoạn văn cần viết
a. HD tìm hiểu đoạn viết:
+ Đoạn văn này có mấy câu?
+ Sau dấu chấm viết ntn?
+ Ngoài dấu chấm còn có những dấu câu nào?
+ Đưa ra những từ khó, những chữ cần viết hoa và HD cách viết.
+ HD cách trình bày trong vở.
b.viết.
- GV đọc cho HS viết.
c. HD làm bài tập:
- Đưa ra bài tập – Hd HS làm từng bài.
d. Chấm bài:
- Thu một số bài để chấm tại lớp.
- NX chữa lỗi cho HS.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS theo dõi trong SGK.
- Dựa vào ND bài viết trả lời câu hỏi.
Viết bảng con.
- Viết bài.
- HS làm bài vào vở.
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc vào từng chỗ trống:
Kiến tha ..
Yếu như sên.
Yêu cho roi ...
Của ít lòng nhiều.
Bài 3:
nói dối, rắc rối, rạn nứt, bạo dạn
Mai mở cửa cho khách.
- Bé Huy rất thích ăn thịt mỡ.
- Ô tô đi được nửa chặng đường.
- Cô giáo đọc lại lần nữa.
Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
ÔN: 34 - 8
I. MỤC TIÊU:
 - Thuộc bảng trừ dạng 14 - 8. 
- Biết thực hiện các phép tính trừ dạng 14 – 8; 34 - 8 và giải bài toán có liên quan.
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
1. ÔĐTC: Hát
2. Ôn tập:
Bài 1: - GV đưa ra bài tập.
- Cho HS nối tiếp nhau nêu KQ từng phép tính.
- NX - chữa bài.
Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu.
 - HS làm vào vở.
- GV chấm, NX - chữa bài
Bài 3: 
- đưa ra bài tập.
- HS làm chẵn lẻ vào bảng con.
- NX - chữa bài.
Bài 4.
- HS nêu bài toán.
- HD HS tìm hiểu bài toán và cách giải.
- 1HS lên bảng, dưới lớp giải vào vở.
 - GV nhận xét, chữa bài.
3.Củng cố – dặn dò:
- Củng cố bài.
- NX tiết học.
Bài 1: Số?
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 14 14 34 54
 - - - -
 6 8 9 37
 8 6 25 17
Bài 4: Bài giải
Số cây cam có trong vườn là:
 24 – 8 = 16 (cây)
 đàp số: 16 cây.
Tiết 2: LUYỆN ĐỌC
QUÀ CỦA BỐ.
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc đúng và rõ ràngcà cuống, niềng niễng, xập xành, muỗm, cá sộp, quẫy, thao láo, mốc thếch, ngó ngoáy.
- Ngắt nghỉ đúng giũa cấ cụm từ và sau dấu câu.
2. Trả lời được các câu hỏi trong bài tập 3,4.
II. CHUẨN BỊ:
- ND khổ thơ 1, GT buổi 2..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. ÔĐTC: hát .
2. Luyện đọc.
- GV HD đọc:
- Nhắc HS ngắt nhịp đúng khi đọc. Đọc bài với giọng thong thả, nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên
- GV đọc mẫu.
Lưu ý: Ngắt nhịp đúng ở những chỗ cô gạch chéo:
 Mở hòm dụngcụ ra/ là cả một .....chọi nhau phải biết.//
b. HD trả lời câu hỏi:
- GV đọc toàn bài và cho HS tìm hiểu lần lượt câu hỏi:
+ CH3: Điền tên các con vật vào từng ô trống cho phù hợp.
+ CH4
- NX chốt lại ND bài.
c. Thi đọc:
- NX – khen ngợi .
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS lắng nghe.
- Mỗi HS tiếp nối nhau đoạn, bài.
- Từng tổ đọc cả bài
Đứng tại chỗ nêu câu trả lời.
Quà của bố khi đi câu về
Quà của bố khi đi cắt tóc về.
cà cuống, niềng niễng, cá sộp, cá chuối
xập xành, muỗm, dế
4c: Quà của bố rất nhiều.
+ Nhắc lại ND bài.
- T/C luyện và thi đọc diễn cảm đoạn 2 của bài.
Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18.
 - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Bài 1: 
- GV đưa ra bài tập.
- HS làm chẵn lẻ vào bảng con.
- NX - chữa bài.
Bài 2, 3, 4:
- Đưa ra bài toán.
- HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài.
V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học. nhắc HS về nhà học ôn lại các bảng cộng.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 74 84 54 34 
 - - - - 
 65 69 38 34 
 9 13 16 00 
 94 60 20 62 - - - -
 49 12 6 28 
 50 48 14 34
Bài 2: Tìm x:
a) x + 27 = 44
 x = 44 – 27
 x = 17
b) 14 + x = 24
 x = 24 – 14
 x = 10
c) 26 + x = 64 
 x = 64 – 26
 x = 38
Bài 3: Bài giải:
 Số ki – lô – gam ngô mẹ mua là:
 54 - 24 = 30 (kg)
 Đáp số: 30 kg
Bài 4: c) x = 8.
Tiết 2: LUYỆN ĐỌC
HÁ MIỆNG CHỜ SUNG
I. MỤC TIÊU:
1.Đọc đúng, rõ ràng, thể hiện được sự hài hước, dí dỏm của câu chuyện vui.
2.Trả lời các câu hỏi và nắm được nội dung bài.
3. Tìm các câu kể về anh chàng lười trong truyện thuộc dạng câu “ Ai làm gì?” có trong bài tập đọc?
II. CHUẨN BỊ:
- ND đoạn 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. ÔĐTC: hát .
2. Luyện đọc.
- GV HD đọc.
- GV đọc mẫu. 
- Nhắc HS đọc các từ: làm lụng, sung, rụng, rơi chệch.
- HD đọc đoạn: 
Lưu ý: thay đổi giọng đọc cho phù hợp với lời từng nhân vật ( với HS khá, giỏi).
- giải nghĩa và đặt câu với từ: bực.
b. HD trả lời câu hỏi:
 - Yêu cầu HS đọc từng đoạn và đưa ra câu hỏi cho HS trả lời.
- NX rút ra nội dung bài: 
c. Thi đọc:
- NX – khen ngợi nhóm đọc tốt.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu.
- LĐọc từng đoạn và đọc tiếp nối đoạn.
- HS đọc toàn bài.
- Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi tương ứng.
+ Nhắc lại ND - ý nghĩa câu chuyện.
- Luyện đọc phân vai 
- Thi đọc.
Tiết 3: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
15,16,17,18 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
A. MỤC TIÊU:
	- Biết làm phép trừ dạng 15, 16, 17, 18,trừ đi một số.
 - Giải bài toán có một phép trừ dạng 15, 16, 17 18, trừ đi một số.
B. CHUÂN BỊ: 
- GT buổi 2.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Bài 1: GV đưa ra bài tập.
- T/c chơi trò chơi truyền điện.
 - Cho HS ghi nhớ bảng trừ.
Bài 2: 
- GV đưa ra bài tập
- Cho HS nêu yêu cầu & cách làm bài.
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 3: 
- GV đưa ra bài tập
- HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
- NX – chữa bài.
Bài 4: 
- GV đưa ra bài tập
- HD tìm hiểu đề, nhận diện dạng toán và cách giải.
- HS làm vào vở.
- NX khen ngợi.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- 3 HS đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xét tiết học. nhắc HS về nhà học bài.
Bài 1.Tính nhẩm:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 54 94 80 42
 - - - -
 16 45 24 27
 38 49 56 15
Bài 3: tìm x:
a) x + 9 = 24 b) x - 16 = 32 
 x = 24 – 9 x = 32 + 16 
 x = 15 x = 48
Bài 4: Bài giải
 Đoạn day còn lại dài là:
 64 – 18 = 46 (cm)
 Đáp số: 46 cm 
Tiết 2: LUYỆN VIẾT.
A. MỤC TIÊU:
1.Hỏi đáp với bạn về gia đình em và gia đình bạn.
2. dựa vào các câu trả lời ở bài 1 viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 -5 câu nói về những người trong gia đình em.
B. CHUÂN BỊ: 
- GT buổi 2.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
1. ÔĐTC: Hát.
2. Ôn tập:
Bài 1: 
GV HD HS hỏi đáp theo cặp về gia đình mình và gia đình bạn
- NX – khen ngợi.
Bài 2: 
HD HS viết một đoạn văn vào vở dựa vào các câu trả lời ở bài 1.
* Chấm bài:
- Thu một số bài để chấm tại lớp.
- NX chữa lỗi cho HS.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS hỏi đáp trong nhóm.
- Đại diện một số cặp hỏi đáp trước lớp.
- HS viết bài.
VD; Gia đình em có 4 người là bố , mẹ, em và em gái em. Bố em làm thợ xây. Công việc của bố rất vất vả nhưng bố rất vui tính. Mẹ em ở nhà làm ruộng. Tuy rất bận nhưng mẹ luôn dành thời gian chăm sóc cho cả nhà. Mẹm người trong gia đình em rất yêu thương nhau.
Tiết 3: SINH HOAT
I. Đánh giá chung tình hình trong tuần 13:
 1. Đạo đức:
 Nhìn chung các em ngoan ngoãn, lễ phép, kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn. Không có hiện tượng nào vi phạm đạo đức HS.
 2. Học tập:
 - TLchuyên cần: Trong tuần các em đi học đều, không có HS nghỉ học.
 - Giờ truy bài: Đã có ý thức hơn so với các tuần trước.
 - Trong giờ học: Nhiều bạn dã có ý thức xây dựng bài, chữ viết sạch đẹp, rõ ràng hơn.
 3. Thể dục, vệ sinh:
 - Duy trì tốt việc TD giữa giờ, đảm bảo việc xếp hàng để tập nhưng động tác chưa đều, đúng.
 - Vệ sinh cá nhân: Đa số các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . Bên cạnh vẫn còn một số HS chưa thực sự gọn gàng , đầu tóc , quần áo còn bẩn.
 - Vệ sinh lớp học: Các em đã có ý thức giữ vệ sinh chung lớp,trường.
 4. các hoạt động hkác:
 - Đã tham gia thi văn nghệ chào mừng 20 - 11 
 II. Phương hướng tuần tới:
 - Phát huy việc duy trì tỉ lệ chuyên cần.
 - Một số HS cần có thói quen học bài ở nhà hơn nữa.
 - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
 - Củng cố các nề nếp đầu giờ. Các bạn đọc, viết yêú cần cố gắng hơn.
 - Tiếp tục BD - phụ đạo và rèn đọc, viết.
Thứ tư, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
ÔN: 54 -18
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm phép trừ dạng 54 - 18.
- Giải bài toán có một phép trừ dạng 54 - 18.
II. ĐỒ DÙNG:
- TL buổi 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Bài 1: 
GV đưa ra bài tập, nêu yêu cầu và 
- Nhận xét – khen ngợi
Bài 2: 
- GV đưa ra bài tập
- HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
- NX – chữa bài.
Bài 3: 
- GV đưa ra bài tập
- HD tìm hiểu đề, nhận diện dạng toán và cách giải.
- HS làm vào vở.
- NX khen ngợi.
Bài 4: tìm x
- Đưa ra bài toán.
- HD cách làm.
- HS làm vào vở.
- Chấm 1số bài – NX.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- 3 HS đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xét tiết học. nhắc HS về nhà học bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 53 43 7 3 73 63
 - - - - -
 4 8 6 7 9 
 49 35 67 66 54
Bài 2: đặt tính rồi tính.:
 73 83 83 13 93
 - - - - -
 3 9 6 4 7 
 70 74 77 9 86
Bài 3: Bài giải
 đoạn thẳng thứ hai dài là:
 73 – 9 = 64 ( cm)
 Đáp số: 64 cm 
Bài 4: tìm x
a) x + 7 = 33 b) x + 8 = 43 
 x = 33 – 7 x = 43 – 8 
 x = 26 x = 35 
c) 3 + x = 23
 x = 23 – 3
 x = 20 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 13C.doc