Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 10

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 10

A/ MỤC TIÊU :

I/ Đọc :

- Đọc trơn được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ: ngày lễ, lập đông, sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ, điểm mười . .

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Biết phân biệt lời kể với lời các nhân vật.

II/ Hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ : cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.

- Hiểu nội dung của bài : Bé hà rất yêu quý, kính trọng ông ba. Để thể hiện tình cảm đó của mình bé đã suy nghĩ và có sáng kiến phải chọn một ngày làm lễ cho ông bà. Câu chuyện khuyên các em phải biết kính trọng, yêu thương ông bà của mình.

 

doc 28 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 10 : Từ ngày 08/11 đến ngày 12/11/2004
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
Mỹ thuật
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Chào cờ
Sáng kiến của bé Hà ( T1).
Sáng kiến của bé Hà ( T2)
Luyện tập.
3
Toán
Chính tả
Đạo đ ức
Thể dục
Kể chuyện
Số tròn chục trừ đi một số.
TC: Ngày lễ.
Chăm chỉ học tập ( T2).
Bài 19.
Sáng kiến của bé Hà
4
Toán
Tập đọc
Thủ công
Tập viết
TNXH
11 trừ đi một số : 11 – 5.
Bưu thiếp.
Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
Viết chữ hoa H
Ôn tập : Con người và sức khoẻ.
5
Tập đọc
Toán
Chính tả
Thể dục
Thương ông.
31 – 5.
NV: Ông cháu.
Bài 20.
6
Toán
Từ và câu
TLV
Hát nhạc
SH lớp
51 – 15.
Mở rộng vốn từ: TN về họ hàng, dấu chấm hỏi.
Kể về người thân.
Thứ hai, ngày 08 tháng 11 năm 2004.
TẬP ĐỌC : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.
A/ MỤC TIÊU :
I/ Đọc :
Đọc trơn được cả bài.
Đọc đúng các từ ngữ: ngày lễ, lập đông, sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ, điểm mười . . 
Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Biết phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
II/ Hiểu :
Hiểu nghĩa các từ : cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
Hiểu nội dung của bài : Bé hà rất yêu quý, kính trọng ông ba. Để thể hiện tình cảm đó của mình bé đã suy nghĩ và có sáng kiến phải chọn một ngày làm lễ cho ông bà. Câu chuyện khuyên các em phải biết kính trọng, yêu thương ông bà của mình.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
TIẾT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Hỏi HS về tên của các ngày 1 – 6; 1 – 5; 
 8 – 3; 20 – 11.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn luyện đọc:
a/ Đọc mẫu.
+ GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt, thể hiện đúng theo từng giọng của nhân vật.
b/ Hướng dẫn đọc từ khó.
+ Yêu cầu hs đọc các từ cần chú ý phát âm.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu, Nghe và chỉnh sửa lỗi cho hs.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng.
+ Yêu cầu hs luyện đọc từng câu cần luyện ngắt giọng đã chép trên bảng phụ. Tìm cách đọc đúng sau đó luyện đọc các câu này.
+ Yêu cầu hs đọc chú giải.
d/ Đọc cả đoạn.
e/ Thi đọc.
g/ Đọc đồng thanh.
+ Tổ chức cho cả lớp đọc đồng thanh.
 3/ Tìm hiểu bài :
Yêu cầu hs đọc đoạn 1 và hỏi:
+ Bé Hà có sáng kiến gì ?
+ Hai bố con bé hà quyết định chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà?
+ Vì sao ?
+ Sáng kiến của bé hà đã cho em thấy bé Hà có tình cảm ntn với ông bà ?
+ Lần lượt từng HS nêu.
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 hs khá đọc lại bài., cả ;lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ ngữ ở phần mục tiêu.
+ Mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài.
+ Luyện đọc các câu sau:
Bố ơi,!Sao không . . .ông bà,/ bố nhỉ?//
Hai. . bàn nhay/ lấy ngày. . năm/ ngày ôngbà
Món quà ông thích nhấtnay/là chùm điểm mười của cháu đấy.//
+ Đọc chú giải tìm hiểu các từ mới.
+ 2 hs lần lượt đọc. Cả lớp chia thành nhóm 3 và luyện đọc trong nhóm.
Một số hs tham gia thi đọc tốt.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc đoạn 1.
+ Chọn 1 ngày làm ngày lễ cho ông bà.
+ Ngày lập đông.
+ Vì khi trời . . . sức khoẻ các cụ già.
+ Bé hà rất kính trọng và yêu quý ông bà của mình.
TIẾT 2
 4/ Luyện đọc đoạn 2 ; 3:
+ Tiến hành theo các bước đã giới thiệu T1.
+ Luyện đọc các từ khó.
+ Các câu chú ý luyện ngắt giọng.
 5/ Tìm hiểu đoạn 2;3 :
+ Yêu cầu đọc đoạn 2 và 3:
+ Hỏi : Bé Hà băn khoăn điều gì ?
+ Nếu là em, em tặng ông bà cái gì ?
+ Bé Hà đã tặng ông bà cái gì ?
+ Ong bà nghĩ sao về món quà của bé Hà ?
+ Muốn cho ông bà vui lòng, các em nên làm gì ?
 6/ Thi đọc truyện theo vai.
+ GV chia nhóm, mỗi nhóm 5 em, cho các em luyện tập trong nhóm rồi thi đọc trước lớp.
+ Nhận xét tuyên dương.
+ Đọc các từ ở phần mục tiêu.
+ Món quà mà ông thích nhất hôm nay/là chùm điểm mười của cháu đấy.
+ 1 hs đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Không biết nên tặng ông bà cái gì .
+ HS trả lời theo suy nghĩ.
+ Bé tặng ông bà chùm điểm mười.
+ Ông bà thích nhất món quà của Hà.
+ Chăm học, ngoan ngoãn . . .
+ Tổ chức luyện đọc theo vai và thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét nhóm bạn.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Trong bài, em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
Qua bài, em học được những điều bổ ích nào ?
Dặn hs về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : LUYỆN TẬP.
A/ MỤC TIÊU :
 Giúp hs củng cố về :
Tìm số hạng trong một tổng.
Phép trừ trong phạm vi 10.
Giải bài toán có lời văn.
Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 Các đồ dùng phục vụ trò chơi.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
I/ KTBC : 
+ Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập và phát biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
 Tìm x
 x + 8 = 19	x + 13 = 38	41 + x = 75
+ Nhận xét và ghi điểm từng học sinh.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn luyện tập:
Bài tập 1 :1HS nêu yêu cầu .
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? 
+ Yêu cầu HS tự làm bài 
+ Vì sao x = 10 – 8
+ Nhận xét và cho điểm HS 
Bài 2 :
+ Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả 
+ Khi đã biết 9 +1= 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10-1 được không ? vì sao ?
Bài 3:
+ Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả .
 + Hãy giải thích vì sao 10-1-2 và 10-3 có kết quả bằng nhau .
Bài 4 : 
+ Gọi 1HS đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm như thế nào ?
+ Tại sao?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở sau đó kiểm tra và cho điểm.
Bài 5 : 
+ Yêu cầu HS tự làm bài .
+ GV theo dõi kiểm tra 1 số bài.
Nhắc lại tựa bài.
Tìm x: 
+ Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
+ 3 HS giải ở bảng lớp .cả lớp làm bảng con.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ Làm bài. 1HD đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra.
+ HS nêu rồi nhận xét .
+ HS làm bài vào vở .
+ HS giải thích : 3 = 1 + 2. nhận xét .
+ HS đọc đề.
+ Cam và quýt có 45 quả, có 25 quả cam.
+ Hỏi số quýt.
+ Thực hiện phép tính 45 – 25.
+ HS trả lời .
+ Làm bài , 1HS đọc chữa bài .2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau 
+ HS làm bài cá nhân . 1 HS đọc chữa bài . HS tự kiểm tra bài của mình .
4 / CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- GV nêu 2 bài toán cho 2 dãy thực hiện tính nhanh và làm nhanh ở bảng con.
- Dãy 1: x + 3 = 18	Dãy 2: x + 14 = 39
 x = 18 – 3 	 x = 39 – 14
 x = 15	 x = 25
- Đại diện 2 dãy lên bảng trình bày rồi nhận xét tuyên dương .
-.Dặn HS về học bài làm bàitập vở bài tập . Xem trước bài số tròn chục trừ đi một số .
- GV nhận xét tiết học
;;;¥;;;
Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2004.
TOÁN: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
A / MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục , số trừ là số có một hoặc hai chữ số ( có nhớ )vận dụng khi giải toán có lời văn .
- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
4 bó , mỗi bó 10 que tính .
Bảng gài que tính . 
C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 I / Ổn định lớp :
 II/ KTBC : 
HS làm một số bài tập ở phần luyện tập .
 x + 8 = 10 30 + x = 58 
1 HS làm bài 4 , lớp làm bảng con một số bài .HS làm GV theo dõi và nhận xét + ghi điểm sau mỗi em .
 III/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1 / GTB: GV giới thiệu + ghi tựa HS nhắc 
 2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
Giới thiệu cách thực hiện phép tính trừ 40 – 8 và tổ chức thực hành .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bước 1:Giới thiệu phép trừ: 40 – 8.
+ Gắn các bóque tính lên bảng gài .
+ Hướng dẫn HS lấy ra 4 bó mỗi bó 1que tính và hướng dẫn HS viết đúng vào cột .
 Chục Đơn vị
Số: 40 4	 0
Số : 8 0	 8
+ Có 4 chục que tính cần lấy bớt đi 8 que tính em làm như thế nào .Lấy bớt đi ta làm tính gì?
+ GV lấy một bó một chục quetính , tháo rời ra được 10 que tính. Lấy bớt đi 8 que tính còn lại 2 que tính ( 10 – 8 = 2 ) . Viết 2 thẳng cột với 0 và 8 . Ở cột đơn vị 
+ 4 chục bớt đi 1 chục còn 3 chục ( 4 -1 = 3 ) viết 3 ở cột chục thẳng cột với 4 . ba chục que tính và 2 que tính rời gộp lại thành 32 que tính 
+ Như vậy 40 que tính lấy bớt đi 8 que tính còn lại 32 que tính . 
Bước 2 : Đi tìm kết quả
+ HS tự đặt tính rồi tính 
+ GV hướng dẫn HS tính từ phải sang trái . 0 Không trừ được 8 lấy 10 - 8 =2 viết 2 thẳng cột với 0 và 8 ở cột đơn vị, lấy 4 trừ 1 bằng 3
GV nhận xét .
Bước 3 : Đặt tính và tính.
GV hướng dẫn tương tự 40 – 8 
 - 0 không trừ được 8 lấy 10 – 8 = 2
 - 8 -4 trừ 1 còn 3 , viết 3
 32
Bước 4: Aùp dụng 
+GV yêu cầu HS áp dụng cách trừ trên .
 60 50 90
- 9 - 5 – 2 
+YC HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện 
+ GV nhận xét ghi điểm 
*Giới thiệu phép thừ 40 -18.
 -Tiến hành tương tự theo bước 4 như trên để HS rút ra cách trừ .
-GV nhận xét 
Bài tập 1 :
+ HS làm bài tập 1 vào bảng con . và bảng lớp .
+ GV theo dõi HD thêm cho một số em yếu kém .
+ Sau mỗi bài GV cho HS nêu lại cách tính HS khác nhận xét , GV nhận xét .
Bài tập 2 :
+ HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài 
+ Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng 
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta la ... ùơc câu nói của cháu và trước câu nói của ông . 
 -Cháu vỗ tay hoan hô :
“ Ông thua cháu ông nhỉ ! “
“ Cháu khoẻ hơn ông nhiều “
HS tập viết bảng con những tiếng khó viết .
 HS viết bài .
Dò lại bài của mình .
Đổi vở dò bài bạn .
Chú ý .
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài 
+ HS thảo luận nhóm .
+ Đại diện nhóm trả lời .
+ Nhóm khác nhận xét 
Chú ý .
+ 1 HS đọc yêu cầu : 
+ HS thảo luận theo cặp :
+ HS nhóm này nhận xét nhóm kia 
HS chú ý .
Nghe viết bài “ Ông và cháu “
HS chú ý 
;;;¥;;;
THỂ DỤC : BÀI 20
ĐIỂM SỐ 1 -2 , 1 -2, THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN –
 TRÒ CHƠI “ BỎ KHĂN “
I / MỤC TIÊU :
 - Điểm số 1 – 2 , 1 -2 ,.. theo đội hình vòng tròn . Yêu cầu điểm đúng số , rõ ràng .
 - Học trò chơi “ Bỏ khăn “ Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu chưa chủ động .
II / CHUẨN BỊ :
 Một còi , sân chơi , HS chuẩn bị một khăn 
III / LÊN LỚP :
1 / Ổn định lớp :
2 / kiểm tra bài cũ :
 Cho HS ổn định , điểm số thực hiện một số động tác thể dục đã học một lần GV nhận xét 
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1 / PHẦN MỞ ĐẦU :
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu và phương pháp kiểm tra .
Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát .
Sau khi dừng lại GV cho quay thành hàng ngang và giản cách một sải tay . Hàng 2 và 4 bước sang trái (hoặc sang phải) một bước thành đội hình ôn bài thể dục phát triển chung .
-Ôn bài thể dục 1 -2 lần . Mỗi lần 2 x 8 nhịp 
- Trò chơi do GV và HS chọn . 2 phút .
2 / PHẦN CƠ BẢN 
Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo hàng ngang 2 lần
Lần 1 thực hiện như bài 18 
HS điểm số trong vòng tròn 2 – 3 lần 
Lần 1 GV điều khiển 
Lần 2 lớp trưởng điều khiển 
Trò chơi “ bỏ khăn “ 8 – 10 phút 
GV nêu trò chơi và giải thích hướng dẫn HS 
Kết thúc GV cho HS chuyển đội hình thành 2 – 4 hàng dọc và đi đều .
3/ PHẦN KẾT THÚC :
Cúi người thả lỏng 5 – 6 lần .
Nhảy thả lỏng 5 – 6 lần 
Trò chơi làm theo hiệu lệnh 
Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà 
Chú ý 
Thực hiện 
quay thành hàng ngang và giản cách một sải tay . Hàng 2 và 4 bước sang trái (hoặc sang phải) một bước thành đội hình ôn bài thể dục phát triển chung .
HS ôn bài thể dục 1 -2 lần . Mỗi lần 2 x 8 nhịp 
HS thực hiện – Lớp trưởng điều khiển 
HS điểm số trong vòng tròn 2 – 3 lần 
Lần 2 lớp trưởng điều khiển 
HS chuyển đội hình thành 2 – 4 hàng dọc và đi đều .HS thực hiện 
 Lớp trưởng điều khiển 
HS thực hiện – Lớp trưởng điều khiển 
HS thực hiện.
4 / Củng cố –Dặn dò .
GV nhậïn xét và tuyên dương .Nhận xét tiếùt học .và giao bài tập về nhà . 
 ;;;¥;;;
 Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2004
TOÁN : 51 – 15
A / YÊU CẦU :
Biết thực hiện phép trừ (có nhớ ) số bị trừ là số có hai chữ số .
Áp dụng để giải các bài toán có liên quan ( Tìm x , tìm hiệu .) 
Cũng cố tên gọi và các thành phần và kết qua trong phép tính trừ .
Củng cố biểu tượng về hình tam giác .
B / CHUẨN BỊ :
Que tính :
C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 I / Ổn định lớp :
 Cả lớp hát 1 bài :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
II / Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS làm một số bài tập , vào bảng con .GV nhận xét sau mỗi lần đưa bảng .
1 HS làm bài tập 3 . 
HS + GV nhận xét . Nhận xét KTBC :
III / Bài mới :
1 / GTB . GV giới thiệu + Ghi tựa +HS nhắc. 
- GV hướng dẫn tương tự 31- 5
5 bó 1 chục que tính và một que tính rời để tự tìm.
- Cuối cùng còn lại 3 que tính và 6 que tính rời.
Vậy: 51- 15 = 36
GV HD HS tự đặt phép tính trừ theo cột rồi HD HS làm bài tập
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
+ Bài toán yêu cầu gì? 
+ HS làm bảng cài.
+ Yêu cầu nêu cách tính 81 – 46 ; 51 – 19 ; 
61 – 25.
+ GV nhận xétsau mỗi bài, mỗi dãy bàn
Bài 2 . 
+ Gọi 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
+ Muốn tính hiệu ta làm ntn ?
+ Yêu cầu HS tự làm bài, 3 HS lên bảng.
+ Yêu cầu 3 HS lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 3 : HSnêu yêu cầu
+ Yêu cầu Hs nêu lại cách tìm số hạng trong 1 tổng sao đó cho Hs tự làm bài
+ Kết luận về kết quả từng bài.
HS nhận xét – GV nhận xét
Bài 4: 
+ HS nêu yêu cầu
+ GV vẽ mẫu trên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì
+ Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau ?
+ Yêu cầu HS tự vẽ hình 
Cho HS làm một số bài tập , vào bảng con .1 HS làm bài tập 3 
HS nhắc. 
HS chú ý 
- HS tự đặt phép tính trừ theo cột rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu 
HS làm bảng cài
+ 1HSđọc yêu cầu
+ Tính trừ .
+ HS làm bảng con
+ 3 HS lần lượt lên bảng trả lời.
+ Đọc yêu cầu.
+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
+ Cả lớp làm bài và nhận xét 3 bạn ở bảng
 81 51 91
 - 44 - 25 - 9 
 37 26 82
+ Đọc yêu cầu.
+ Nhắc lại quy tắc và làm bài vào vở.
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện rồi nhận xét.
+ Nêu yêu cầu.
+ Hình tam giác.
+ Nối 3 điểm với nhau.
+ Vẽ hình vào vở
4/ DẶN DÒ – NHẬN XÉT:
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 51 – 15.
GV nhận xét tiết học.
Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập,(Chú ý thực hiện theo GV xem trước bài tuần sau học
;;;¥;;;
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
MỞ RỘNG VỐN TỪ :TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG :
 DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI
A/ MỤC TIÊU :
 Mở rộng vốn từ và hệ thốùng hoá vốn từ chỉ người trong gia đình , họ hàng .
 Rèn kỉ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi 
B / ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4
C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 I / ỔN ĐỊNH :
 Cả lớp hát 1 bài :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2 / KTBC :
GV cho một số mẫu câu yêu cầu HS xác định . VD : Em là HS . Ai là HS ? 
 Khi viết cuối câu phải như thế nào ?
Chữ đầu câu phải viết ra sao ?
HS trả lời HS khác nhận xét GV nhận xét sau mỗi câu trả lời .
Nhận xét KTBC :
3 / DẠY – HỌC BÀI MỚI : 
a/ GTB . GV giới thiệu + Ghi tựa HS nhắc .
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1 :
1 HS đọc đề bài .
Lớp mở SGK bài “ Sáng kiến của bé Hà”
Đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người trong gia đình , họ hàng sau đó đọc từ này lên 
Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ này .
Bài 2 : 1 HS đọc đề bài 
+ Cho HS nối tiếp nhau kể . Mỗi HS nói 1 từ 
+ Nhận xét và sau đó cho HS ghi lại các từ tìm được vào VBT .
Bài 3 : 
+ 1 HS đọc đề bài 
+ Họ nội là những người như thế nào ?
( Có quan hệ ruột thịt với bố , với mẹ )
+ Họ ngoại là những người như thế nào ?
( Có quan hệ ruột thịt với bố , với mẹ )
+ HS tự làm bài sau đó một số em đọc bài làm của mình . GV và HS cả lớp nhận xét 
Bài 4 : 1 HS đọc đề bài 
+ 1 HS đọc truyện vui trong bài 
+ Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu ?
+ HS làm bài – 1 HS làm bảng quay .
+ HS cả lớp nhận xét bài trên bảng và chỉnh sửa lại bài mình cho đúng ( nếu sai )
HS trả lời HS khác nhận xét 
Phải ghi dấu chấm 
Viết hoa .
HS nhắc .
1 HS đọc đề bài 
HS tìm : bố , con , ông , bà , mẹ , cô , chú , cụ già , con ,cháu .
HS đọc lại 
+ 1 HS đọc đề bài
+ HS nối tiếp nhau kể VD thím , cậu , bác , dì , mợ , con dâu , con rễ , chắt 
+ 1 HS đọc đề bài 
+ Họ nội là những người có quan hệ ruột thịt với bố 
+ Ho ïngoại là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ
+ Đọc bài làm của mình .
1 HS đọc đề bài 
1 HS đọc truyện vui trong bài 
Cuối câu hỏi 
Thực hiện 
4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Học bài gì?
GV nhận xét tiết học . 
Dặn HS về nhà học bài ,làm BTVBT xem bài tuần sau học .
;;;¥;;;
TẬP LÀM VĂN : KỂ VỀ NGƯỜI THÂN 
I / MỤC TIÊU :
- Rèn kỉ năng nghe và nói : Biết kể về ông , bà hoặc 1 người thân , thể hi7ện tình cảm đối với ông bà , người thân .
- Rèn kỉ năng viết : Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn 3 – 5 câu .
II / CHUẨN BỊ :
- Đồ dùng , bảng ghi các câu hỏi ở bài tập 1 :
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 / Ổn định lớp :Cả lớp hát 1 bài .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2 / KTBC :
+ Học bài gì?
+ GV hỏi một số tình huống để HS nói lời mời lời yêu cầu , đề nghị 
+ HS + GV nhận xét + Ghi điểm sau mỗi em .
3 / DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 a/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
Bài 1 : 
+ Gọi 1HS đọc đề bài .
+ 1 HS làm mẫu
+ GV hỏi từng câu cho HS trả lời 
+ HS thảo luận theo cặp .
+ Gọi HS trình bày trước lớp . Nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em .
Bài 2 :HS viết bài vào vở bài tập .
chú ý HS viết câu văn liền mạch . Cuối câu có dấu chấm , chữ cái đầu câu viết hoa .
Gọi một vài HS đọc bài viết của mình .
GV nhận xét và cho điểm HS 
+ Ôn tập .
+ HS trả lời theo câu hỏi của GV .
+ HS + GV nhận xét 
Nhắc lại tựa bài
+ HS đọc đề bài và các câu hỏi .
+ 1 HS làm mẫu 
VD : Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi . Ông từng lá một cong nhân mỏ .Ông rất yêu quý em . Hằng ngày ông dạy em học bài rồi lại chơi trò chơi với em . Ông khuyên em phải chăm chỉ học hành .
+ HS trả lời 
+ HS thảo luận theo cặp hỏi - Đáp với nhau theo các câu hỏi của bài .
+ HS trình bày trước lớp 
HS viết bài vào vở bài tập 
Một vài HS đọc bài viết của mình .Cả lớp nghe và nhận xét 
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Học bài gì ?
GV nhận xét tiết học . 
Dặn HS về nhà học bài , làm BT VBT , tập kể thêm nhiều điều khác về ông bà , người thân  Xem trước bài tuần tới học .
;;;¥;;;

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 10.doc