I.MỤC TIÊU:
- Củng cố– ôn lại các nội dung, kiến thức và hành vi đạo đức đã học ở học kì I
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Câu hỏi,
-HS: Học bài,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
1.Kiểm tra.(5)
-Muốn giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng em cần làm gì?
-Biết giữ vệ sinh nơi công cộng mang lại lợi ích gì?
-Nhận xét - đánh giá.
2.Bài mới
-Giới thiệu bài.
HĐ1:Cả lớp (28 – 30)
-Tổ chức ôn tập theo hình thức hái hoa dân chủ.
-Theo dõi HD nhận xét và bổ sung.
-Nhận xét - tuyên dương tổ thực hiện tốt và phạt những bạn không thuộc bài.
3.Củng cố -Dặn dò.(1)
-Nhận xét – đánh giá.
-Dặn HS.
-nêu:
-Nêu:
-Thực hành thi đua hai dãy.
-Nhận xét câu trả lời của dãy kia và bổ sung nếu trả lời thiếu.
+Vì sao cần học tập, vệ sinh đúng giờ?
+Học tập, vệ sinh đúng giờ mang lại lợi ích gì?
+Khi có lỗi em cần phải biết làm gì?
+Sống gọn gàng, ngăn nắp là sống như thế nào?
+Gọn gàng ngăn nắp mang lại lợi ích gì?
Tuần 18 Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2009 ĐẠO ĐỨC : ÔN TẬP HỌC KÌ I I.MỤC TIÊU: Củng cố– ôn lại các nội dung, kiến thức và hành vi đạo đức đã học ở học kì I II. CHUẨN BỊ: -GV: Câu hỏi, -HS: Học bài, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . 1.Kiểm tra.(5’) -Muốn giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng em cần làm gì? -Biết giữ vệ sinh nơi công cộng mang lại lợi ích gì? -Nhận xét - đánh giá. 2.Bài mới -Giới thiệu bài. HĐ1:Cả lớp (28 – 30’) -Tổ chức ôn tập theo hình thức hái hoa dân chủ. -Theo dõi HD nhận xét và bổ sung. -Nhận xét - tuyên dương tổ thực hiện tốt và phạt những bạn không thuộc bài. 3.Củng cố -Dặn dò.(1’) -Nhận xét – đánh giá. -Dặn HS. -nêu: -Nêu: -Thực hành thi đua hai dãy. -Nhận xét câu trả lời của dãy kia và bổ sung nếu trả lời thiếu. +Vì sao cần học tập, vệ sinh đúng giờ? +Học tập, vệ sinh đúng giờ mang lại lợi ích gì? +Khi có lỗi em cần phải biết làm gì? +Sống gọn gàng, ngăn nắp là sống như thế nào? +Gọn gàng ngăn nắp mang lại lợi ích gì? TẬP ĐỌC (2 Tiết) ÔN TẬP ( TIẾT 1) I.Mục đích, yêu cầu: - Đọc rõ ràng , trơi chảy bài Tđ đã học kì 1. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu , giữa các cụm từ : Tốc độ đọc khoảng 40 tiếng một phút , Hiểu ý đoạn văn , nội dung của bài , trả lời được câu hỏi . Thuộc hai đoạn thơ đã học . - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) Viết bản tự thuật thro mẫu đã học (BT3) - Hs khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn . - Kết hợp kiểm tra lấy điểm đọc II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy học 1Kiểm tra lấy điểm đọc 15’ GV nêu yêu cầu. -Lên bốc thăm và về chuẩn bị . - Ghi phiếu các bài tập đọc : Có công mài sắt có ngày nên kim . Tự thuật . phần thưởng . Bạn của Nai Nhỏ - GV gọi tên -Nhận xét – ghi điểm. HĐ 2: Hướng dẫn làm bài 20’ -Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì? -Cho ví dụ: . Gọi Hs đọc bài. -Làm việc vào phiếu - Nhận xét Bài 3: -YC đọc yêu cầu Thế nào là tự thuật? Vậy tự thuật là kể lại những việc gì về bản thân em? -Theo dõi ghi mẫu lên bảng. - Tự nói theo mẫu. - Viết bài tự thuật về mình . -Nhắc HS phải viết theo mẫu. -YC đọc bài viết. -Nhận xét và chấm một số bài. -Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK. -Nhận xét. -HS : đồ vật, loài vật, cây cối 2 – 3 HS đọc. ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, núi non, làng xóm. -2HS -Là tự kể về mình. -Vài HS kể. - HS đọc lại. -2 – 3 HS - Cả lớp -Vài HS Tiết 2. I.Mục đích, yêu cầu: - Mức độ yêu cầu đọc như tiết 1 - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác ( BT2) - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu viết lại cho đúng chính tả (BT3). II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra lấy điểm đọc 15’ -GV yêu cầu như tiết 1 - Bài :Bím tóc đuôi sam .Trên chiếc bè .Mục lục sách. Chiếc bút mực -Nhận xét – ghi điểm. HĐ 2:Hướng dẫn làm bài.(20’) -Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc yêu cầu đề bài. HD: Khi em đến nhà bạn lần đầu gặp mẹ bạn em em cần giới thiệu thế nào? -Thảo luận về tranh 2 – 3 - Trình bày trước lớp. -NX Bài 3: -Yêu cầu đọc đề bài. - GV gợi ý ngắt câu -Khi viết hết câu phải ghi dấu gì? -YC Làm bài vào vở bài tập. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. Về tiếp tục ôn. -Lên bốc thăm và về chuẩn bị -Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK. -Nhận xét. -2HS đọc -Vài HS nói. +Chào bác (chào cô) cháu là bạn của . -Thảo luận theo cặp. 3 hs -2-3HS đọc. - HS xác định : Đầu năm Huệ nhận của bố .Đó -Dấu chấm. TOÁN: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. I:Mục tiêu: - Biết tự giải được các bài toán có 1 phép tính cộng hoặc trừ . trong đó có các bài toán về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị ( bài 1,2,3.) II:Các hoạt động dạy học : 1,Kiểm tra bài cũ 2,Bài mới Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu giờ học HĐ2: thực hành (35’) Bài1: Yêu cầu HS nắm đề bài - GV nêu câu hỏi để tóm tắt bài toán -YC làm vào vở NX Bài 2, 3 : GV hướng dẫn các bước tương tự -yêu cầu HS nhận dạng bài toán nêu câu hỏi tìm hiểu đề và tự giải vào vở -GV chấm 1 số bài và nhận xét - Gọi lên chữa bài 2,3 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Nhắc HS về ôn lại cách giải toán -2 HS đọc -HS Tl -1 HS giải trên bảng - Cả 2 buổi bán được số lít dầu là 48+37=85(l) Đáp số:85(l) Bài 2: An cân nặng số kg 32-6=26kg đáp số 26 kg - 2 hs - NX Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2009 Chính tả :Ôn tập ( Tiết 3). I.Mục đích, yêu cầu:- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết1. - Biết thực hành sử dụng mục lục sách ( BT2) - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả . Tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy học : HĐ1.Kiểm tra lấy điểm đọc(12’) -YC như tiết 1. Lên bốc thăm và về chuẩn bị - GV ghi phiếu : Cái trống trường e3m .Mẩu giấy vụn .Người thầy cũ . Thời khoá biểu -Nhận xét – ghi điểm. HĐ 2: Tìm mục lục sách(10’) -Chia lớp thành 4 tổ và tổ chức cho HS thi đua lẫn nhau – tổ 1 nêu tên bài tập đọc. -Sau đó yêu cầu các tổ khác nêu chủ điểm, tuần, số trang, tổ nào nêu nhanh, đúng thì tổ đó thắng. -Đánh giá nhận xét. HĐ 3: Viết chính tả 15’ -Đọc đoạn viết. -YC đọc. -Đoạn văn .. câu? -Những chữ .. viết hoa? -Đọc chính tả. -Đọc lại bài. Chấm chữa bài của HS -Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK. -Nhận xét. - hs thực hiện chơi. -Nghe. 2- 3HS -4 câu -Tên riêng, chữ đầu câu. -HS chép bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. TOÁN: Luyện tập chung. I.Mục tiêu. - Biết cộng từ nhẩm teong phạm vi 20 ( bài 1 cột 1,2,3) - Biết làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100( bài 2 cột 1,2) - Biết 5tìm số hạng , số bị trừ (bài3 a/b) - Biết giải toán về ít hơn một số đơn vị ( bài4) II.Các hoạt động dạy học . 1.kiểm trabài cũ 5’ -Gọi HS lên giải bài toán. -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới.-Giới thiệu bài. HĐ1:Thực hành (33’) Bài 1: Đọc yêu cầu -HD HS làm bài tập và ôn. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi nêu kết quả ngay. -NX Bài 2: -Nêu YC - Làm bảng con Gọi HS lên bảng làm bài -NX Bài 3 -Nêu yêu cầu. Nêu cách tính -Nhắc lại cách tìm số hạng. Số bị trừ, số trừ. -Làm vào vở . Đọc bài làm của mình -NX Bài 4 -Gọi HS đọc đề bài. -Nêu câu hỏi tìm hiểu đề-GV tóm tắt -Yc làm vào vở. - Làm bảng nhóm NX 3,Củng cố ,dặn dò Nhắc HS về nhà làm bài tập -Có 90 lít dầu, rót ra 38 lít còn lại . Lít -2HS giải -1HS - HS nêu miệng. Cả lớp 4 hs - - - - 28 19 47 + 73 35 38 43 57 100 + 90 42 48 - - -NX -.HS - Cả lớp -4HS đọc . 1HS - hs - 3 hs - Con lợn bé cân nặng số kg là 92 – 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg. Kể chuyện :Ôn tập ( Tiết 4. ) I.Mục đích, yêu cầu: -Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1 - Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học ( BT2) - Biết cách nói lời an ủi để hỏi người khác . Tự giới thiệu về mình ( BT4) II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học : HĐ1.Kiểm tra lấy điểm đọc12’ - GV yêu cầu như tiết trước - ghi phiếu : thời khoá biểu .Cô giáo lớp em . người mẹ hiền -Nhận xét – ghi điểm. HĐ 2:Từ chỉ hoạt động ôn dấu câu 1o’ Bài 2: Gọi HS đọc. -Đọc thầm tìm theo cặp. Ghi vào bảng con - Nhận xét HĐ 3: Nói lời an ủi vỗ về 12’ -Bài 3: - Trong bài sử dụng những dấu câu nào? Bài 4: Gọi hs đọc. - Đóng vai theo tình huống -Gợi ý chú công an cần phải biết vỗ về, an ủi, gợi cho em bé, nói tên, địa chỉ. -Vài nhóm lên thể hiện. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Nhận xét đánh giá. -Dặn HS. Về tiếp tục ôn. -Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK. -Nhận xét. 3 – 4 HS đọc. - Cả lớp : Nằm, lim dim, trêu, chạy, vươn, giang, vỗ, gáy. -Vài HS nêu: dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng. -2-HS đọc. - 2 HS. THỦ CÔNG: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GTCẤM ĐỖ XE ( T2) I Mục tiêu.( NHƯ TIẾT 1) II Chuẩn bị. Quy trình gấp, cắt, dán biển báo chỉ chiều xe đi , vật mẫu, giấu màu Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học . 1. KTBC. 5, -KT việc chuẩn bị của HS. Nhận xét. 2,Bài mới HĐ1:Nhắc lại quy trình (12,) -Em hãy mô tả lại biển báo chỉ chiều xe đi? -Biển báo chỉ chiều xe di có nhữnh bộ phận nào? -Hình tròn màu xanh cắt từ mấy ô? +Hình chữ nhật có mũi tên có mấy ô? +Cắt thân của biển báo có mấy ô? -Có mấy bước gấp, cắt, dán, biển báo chỉ chiều xe đi? -Nhận xét - đánh giá. -Treo quy trình gấp, cắt ,dán chỉ chiều xe đi. HĐ2: Thực hành(20`) -Yêu cầu HS thực hành cá nhân theo dõi giúp đơã HS yếu nhắc nhở HS đảm bảo an toàn khi làm bài và giữ vệ sinh chung. HĐ3: Đánh giá. -Yêu cầu HS đánh giá theo các mức độ sau. +Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng quy trình dán phẳng, cân đối. +Hoàn thành: Cắt được biển báo. +Chưa hoàn thành: Chưa thành SP. 3. Dặn do(ø3’) -Nhận xét: Dặn HS chuẩn bị giờ sau. -2HS nêu. -Mặt hình tròn và cây. -6 ô hình vuông. -4 ô rộng 1 ô. -Dài 10 ... ïc tuần : 10, 11, 22 -Nhận xét, đánh giá chung HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập(20’) Bài 2: QS tranh và đọc yêu cầu -YC tìm từ trong nhóm - Nêu các từ chỉ HĐ -Đặt câu vào vở bài tập - Đọc bài -Chấm bài của HS -Bài 3 -Yêu cầu HS nắm đề bài -YC Thảo luận cặp đôi -Vài cặp đóng vai -Nhận xét 3) Dặn dò2’ -Nhận xét tiết học Dặn HS -8-10 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS - Nhóm 3 -Vài HS . Tập thể dục - VD: chúng em đang tập thể dục -4 HS -2 HS đọc bài , cả lớp đọc thầm - Tớ nhừ bạn khiêng giúp chiếc ghế TOÁN:.Luyên tập chung I/Mục tiêu - Biết làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100( bài 1 ,cột 1,3,4) - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản ( bài 2 cột 1,2) - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng hoặc phép tính trừ ( bài 3 /b) - Biết giải toán có nhiều hơn một số đơn vị (bài 4) II. Các hoạt động dạy học . 1,Kiểm tra bài cũ(4’) -Gọi HS làm bài -NX 2,Bài mới -Giới thiệu bài(1,) HĐ1:Thực hành(30,) Bài 1 Gọi HS nêu YC -HD HS làm bài tập -Yêu cầu HS làm bảng con -NX Bài 2 -HD và nêu yêu cầu Gọi HS lên bảng làm bài - HS lớp làm vở -NX Bài 3 -Gọi HS đọc đề -Nhắc lại cách tìm số hạng số trừ, số bị trừ -Làm vào vở -Lên bảng chữa bài NX Bài 4 -Yc đọc bài toán -GV nêu câu hỏi tìm hiểu đề - YC tự tóm tắt – giải - Lên chữa bài -Nhận xét đánh giá 3,Củng cố ,dặn dò(1’) -2HS làm bài 28+19= 53+47= -NX -1HS nêu - Hs theo dõi -Làm bảng -NX -3HS làm bài 14-8+9=15 15-6+3=12 9+9-15=3 5+7-6=6 8+8-9=7 13-5+6=14 16-9+8=15 11-7+8=12 6+6-9=3 -NX 2 hs - cá nhân - Cả lớp - 3 hs 2 HS đọc -hs -Giải vào vở - 1hs Can to đựng được số lít 14+8=2(l) Đáp số:22l TẬP VIẾT: Ôn tập (tiết 6) I. Mục tiêu -Mức độ y/c đọc như tiết 1 . - Dựa vào tranh kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt tên cho câu chuyện ( BT2) - Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3) II. Chuẩn bị - GV: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh họa bài tập 2 sgk. - HS: SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động 1.Bài mới Hoạt động 1:10’ -Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc tuần 13 ,14 ,15.Trả lời câu hỏi trong sgk - Nhận xét – ghi điểm Hoạtđộng2:(12’) Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS quan sát tranh 1. Hỏi: Trên đường phố, mọi người và xe cộ đi lại thế nào? -Ai đang đứng trên lề đường? - Bà cụ định làm gì? Bà đã làm được việc bà muốn chưa? -Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1. -Yêu cầu quan sát tranh 2. Hỏi: Lúc đó ai xuất hiện? Theo em, cậu bé sẽ .. bà cụ. Hãy nói lại lời cậu bé. Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ. Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung tranh. -Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện. - Yêu cầu HS đặt tên cho truyện. Hướng dẫn: Đặt tên cần sát với nội dung của truyện hoặc nêu nhân vật có trong truyện Hoạt động 3: (13’)Viết tin nhắn Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Vì sao .. tin nhắn? Nội dung tin nhắn cần .. Tết Trung Thu? Yêu cầu HS làm bài. Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng. Gọi một số em trình bày tin nhắn, nhận xét và cho điểm. 2. Củng cố – Dặn dò (2) Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 7 7 đến 8 HS 1 HS . Cả lớp đọc thầm theo. - cá nhân Trên đường lại tấp nập. Có 1 cụ .. bên lề đường. Bà cụ định .. . chưa sang được. Thực hành kể chuyện theo tranh 1 Lúc đó một cậu bé xuất hiện... Cậu bé hỏi: Bà ơi, ..bà điều gì không?/ Bà ơi, .. không, để cháu giúp bà nhé!/ Bà ơi, bà đứng đây làm gì? . . . -Bà muốn .. sang được. Cậu .. đường/ Cậu bé dắt qua đường Nhiều HS phát biểu. VD: Bà cụ và cậu bé/ Cậu bé ngoan/ Qua đường/ Giúp đỡ người già yếu... Đọc yêu cầu. -Vì cả nhà bạn đi vắng. -Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức. -2 HS lên bảng viết. Làm bài cá nhân. Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2009 Toán: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: -Biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 100(bài1) - Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản (bài 2,3).- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị - Bài 5 dành cho hs khá giỏi ( biết cáh xem lịch thành thạo ) III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. 1,Kiểm tra bài cũ(4’) Gọi HS làm bài -NX ghi điểm 2,Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1 Gọi HS nêu YC Gọi HS làm bài -NX Bài 2 -HD cách tính. 12 + 8 + 6 20 + 6 = 26 -YC làm bài -NX Bài 3 -Gọi hs đọc đề -Giúp HS nắm đề bài. -Gọi HS làm bài -NX Bài 5 -Gọi HS đọc YC -Cho HS xem lịch tháng 1 năm 2005. - GV nêu câu hỏi -YC Trả lời - NX 3,Củng cố ,dặn dò -Nhắc HS. -3 HS làm bài 46+39= 53+47= 28+19= 1 hs 4-HS lên bảng ghi kết quả -NX . - hs theo dõi -3HS lên bảng – lớp làm vở 36-19+19=36 25+15-30=10 51-19+18=50 -NX .-3HS -1 HS - lớp làm vở Tuổi bố năm nay là 70-32=38(tuổi) Đáp số 38 tuổi -NX -1HS đọc -QS - 5hs Luyện từ và câu :Ôn tập (tiết 7) I. Mục đích yêu cầu.Mức độ y/c kĩ năng đọc như tiết 1 -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc -Tìm được từ chỉ đặc điểmtrong câu (BT2) - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3) II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học . HĐ1(12’) Kiểm tra lấy điểm đọc -GV nêu y/c như tiết 1 - Phiếu các bài tập đọc : tuần 15,16 ,17.. -Gọi HS đọc và lấy điểm -Nhận xét đánh giá HĐ2(20’) Hướng dẫn làm bài -Bài2 Gọi HS đọc bài -Bài tập yêu cầu gì -Câu a: từ nào chỉ sự vật? -Tiết trời ? -Vây từ chỉ đặc điểm trong câu a ? -Ngoài ra còn có những từ nào chỉ đặc điểm về tiết trời? -YC Câub, c tự tìm -Tìm thêm từ chỉ đặc điểm -Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề -HD cách viết và trình bày - Viết bài vào vở bài tập - Đọc bài viết -Nhận xét đánh giá 3)Dặn dò1’ -8-10 HS đọc bài và trả lời 2 câu hỏi SGK -2 HS đọc -Tìm từ chỉ đặc điểm của người, sự vật -Lạnh giá -Lạnh giá -trả lời -Nóng nực, bức, rét , buốt, nồng -Cá nhân -2 HS đọc - Cả lớp -Nối tiếp nhau đọc bài TỰ NHIÊN XÃ HỘI : THỰC HÀNH GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP I. Mục tiêu - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường sạch , đẹp . - Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh một cách an toàn . II. Chuẩn bị GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39. Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước hoặc bình tưới. Quan sát sân trường và các khu vực xung quanh lớp học và nhận xét về tình trạng vệ sinh ở những nơi đó trước khi có tiết học. HS: SGK. Vật dụng. III. Các hoạt động dạy học 12. Bài cũ (5’) - Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường? - Nên và không làm gì để phòng tránh tai nạn khi ở trường? GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu:(1,) Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp.(1o,) GV -Treo tranh ảnh trang 38, 39. -Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi: Tranh 1: -Bức ảnh thứ nhất minh họa gì? -Nêu rõ các bạn làm những gì? -Dụng cụ các bạn sử dụng? -Việc làm đó có tác dụng gì? Tranh 2: -Bức tranh thứ 2 vẽ gì? -Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm? -Tác dụng? Trường học sạch đẹp có tác dụng gì? Bước 2:Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: -Trên sân trường và xung quanh trường, xung quanh các phòng học sạch hay bẩn? -Xung quanh trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không? -Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch không? - Thế nào để giữ trường học sạch đẹp? -Kết luận: Nhấn mạnh tác dụng của trường học sạch đẹp. -Nhắc lại và bổ sung những việc nên làm và nên tránh để giữ trường học sạch đẹp. Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học(18’) Bước 1:GV theo dõi chung Phân công việc cho mỗi nhóm. Phân công nhóm trưởng. Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp với từng công việc. - Hướng dẫn HS biết cách sử dụng dụng cụ hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. VD: Đeo khẩu trang, dùng chổi có cán dài, vẩy nước khi quét lớp, quét sân hoặc sau khi làm vệ sinh trường, lớp; nhổ cỏ phải rửa tay bằng xà phòng. Bước 2: - Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá. - Đánh giá kết quả làm việc. - Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm tốt. 4. Củng cố – Dặn dò (1) Kết luận: Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Chuẩn bị: Bài 19. -2 HS - nhận xét. - HS quan sát theo cặp các hình ở trang 38, 39 SGK và trả lời các câu hỏi. Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường. Quét rác, .., tưới cây Chổi nan, .., xẻng Sân trường sạch sẽ Vẽ .. chăm sóc cây hoa.Tưới , bắt sâu Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi trường. Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người, -Trả lời cá nhân Hs thực hiện . Các nhóm tiến hành công việc: + Nhóm 1: Vệ sinh lớp. + Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân trường + Nhóm 3: Nhổ cỏ, tưới hoa ở sân trường. -Nhóm trưởng báo cáo kết quả. Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2009 Kiểm tra cuối học kì I Môn: Toán ( Đề thi trường phát ) Môn: Tiếng Việt ( đề thi trường phát )
Tài liệu đính kèm: