I:Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về cách đọc viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
Bài 1:
Bài 2,3
Bài 4.
Bài 5:
3.Củng cố dặn dò: -Chữa bài kiểm tra.
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-HD HS làm bài tập và ôn.
-Nêu miệng.
-yêu cầu HS tự làm vào vở.
-Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 ở giữa.
-Các số tròn trăm, tròn chục.
-yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số?
-Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án.
-Nhận xét đánh giá.
-Số531 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
-Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào?
-Nhận xét giao bài tập về nhà.
-Ghi kết quả vào bảng con.
915, 695, 714, 524, 101,
-Đọc lại các số.
-Thực hiện.
-Đọc lại dãy số.
-Nêu:
-Làm bảng con.
327> 299
465<>
534= 500 + 34
-Lớp làm vào bảng con.
+Số bé nhất có 3 chữ số : 100
+Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
+Số liền sau số: 999 là 1000
-Nêu:
-Từ trái sang phải.
tuần 33 (Từ ngày 05 đến ngày 09 tháng 5) Thứ hai ngày 05 tháng 5 năm 2008 Chào cờ (Nội dung của nhà trường) ?&@ Toán Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000. I:Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cách đọc viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. Bài 1: Bài 2,3 Bài 4. Bài 5: 3.Củng cố dặn dò: -Chữa bài kiểm tra. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. -HD HS làm bài tập và ôn. -Nêu miệng. -yêu cầu HS tự làm vào vở. -Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 ở giữa. -Các số tròn trăm, tròn chục. -yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số? -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. -Nhận xét đánh giá. -Số531 gồm mấy trăm, chục, đơn vị? -Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào? -Nhận xét giao bài tập về nhà. -Ghi kết quả vào bảng con. 915, 695, 714, 524, 101, -Đọc lại các số. -Thực hiện. -Đọc lại dãy số. -Nêu: -Làm bảng con. 327> 299 465< 700 534= 500 + 34 -Lớp làm vào bảng con. +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Số liền sau số: 999 là 1000 -Nêu: -Từ trái sang phải. ?&@ Tập đọc (2 tiết) Bài: Bóp nát quả cam. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản nhỏ tuổi chí lớn giàu lòng yêu nước căm thù giặc. 3. Giáo dục cho HS lòng yêu nước. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Luyện đọc theo vai 3.Củng cố dặn dò: -Gọi Hs đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre. -Đánh giá – ghi điểm Giới thiệu bài. -Đọc mẫu. -HD câu văn dài. -Chia nhóm nêu yêu cầu. -Yêu cầu đọc thầm. -Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? -Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản thế nào? -Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? +Vì sao tâu vua xin đánh Quốc Toản lại tự đặt gươm lê gáy? +Vì sao vua không những tha tội mà con ban cho Quốc Toản quả cam quý? -Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? -Qua bài nay em hiểu điều gì? -Em học tập gì ở quốc toản? -Em cần làm gì để thể hiện lòng yêu nứơc -Chia nhóm -Nhận xét đánh giá ghi điểm. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về luyện đọc. -3-4HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nhận xét. -Nghe theo dõi. -Nối tiếp đọc câu. -Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân. -4HS đọc 4đoạn. -Nêu nghĩa các từ SGK -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc cá nhân. -Nhận xét. -Thực hiện. -Giải vờ mượn đường để xâm lược nước ta. -Để được nói hai tiếng xin đánh. -Nêu: -Xô lính gác, tự ý xông vào là phạm tội khi quân. -Vì thấy quốc toản còn nhỏ đã biết lo việc nước. -Vì ấm ức bị coi là trẻ con. -Căm giận lũ giặc. -Nêu: -Tinh thần yêu nước. -nhiều HS nêu. -Luyện đọc trong nhóm -3-4Nhóm luyện đọc theo vai. -Nhận xét. -1HS đọc cả bài. ?&@ đạo đức Bài: Dành cho địa phương Một số vấn đề về môi trường. I.MụC TIÊU: - Giúp HS hiểu cần phải giữ gìn môi trường luôn luôn sạch đẹp để đảm bảo sức khoẻ cho con người. - Biết làm một số việc để giữ gìn môi trường. -Có ý thức trong việc bảo vệ môi trường. II.CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. HĐ 1: Tìm hiểu bảo vệ môi trường. HĐ 2: Vẽ tranh về việc bảo vệ môi trường. HĐ 3: Thực hành. 3.Củng cố dặn dò: -Để đảm bảo an toàn giao thông cần làm gì? -Nhận xét đánh giá -yêu cầu HS nêu nhận xét về môi trường xung quanh em. (làng xóm, đường xá, trường học, ) đã sạch sẽ chưa? -Em cần làm gì để giữ cho môi trường sạch sẽ. -Nhận xét chung. -Kể tên những vịêc làm bảo vệ môi trường. -Từ việc làm đó các em vẽ thành bước tranh thể hiện việc làm để bảo vệ môi trường? -Gọi Một số HS lên trình bày bài vẽ. -Nhận xét đánh giá. -Cho HS ra rân vệ sinh. -Theo dõi chung. -Nhận xét đánh giá. -Nhắc Nhở HS có ý thức bảo vệ môi trường. -5-6HS nêu. -Nhiều HS nêu. -Nhiều HS cho ý kiến. -Nêu: -Thực hiện vẽ tranh. -10 – 12 em lên trìnhbày. -Nhận xét việc làm đúng sai. -Thực hiện. ?&@ Thứ ba ngày 06 tháng 5 năm 2008 Toán Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Cách đọc: Viết các số có 3 chữ số. Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Sắp xếp các số theo tứ tự xác định, tìm đặc điểm của một dãy số để viết các số của dãy đó. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn cách đọc, viết số HĐ 2: Viết các số thành tổng. HĐ 3: Xếp và tìm dãy số. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm vở bài tập. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài 2:HD Số 842 gồm có mấy trăm, chục, đơn vị? -Nêu cách viết thành tổng? Bài 3: Nêu yêu cầu. -Muốn sắp xếp các số ta cần dựa vào đâu? Bài 4: Gọi HS đọc bài. -Em có nhận xét gìvề các dãy số? -Thu chấm và nhận xét. -Đánh giá giờ học. -Làm bảng con.Phân tích các số: 378, 409, 999 -Thực hiện làm vào vở . -Nhận xét – chữ bài. -Nêu: 8 trăm, 4chục, 2 đơn vị. 842= 800+40+2 a)Làm bảng con. 965 = 900 + 60 + 5 593 = 500 + 90+ 3 404= 400+ 4 b) Làm vào vở. 800+ 90+ 5= 895 200 + 20 + 2 = 222 600+ 50= 650 800+ 8 =808 -Làm vào vở. a) Từ bé đến lớn và ngược lại. 297, 285, 279, 257 257, 279, 285, 297 -Cấu tạo các số ở các hàng. 2-HS đọc. -a)Dã số chẵn. b)-Dãy số lẽ. c) Dãy số có tận cùng là 5 hai số liên tiếp hơn kém nhau 10 đơn vị. -Làm vào vở. -Đọc lại bài. ?&@ chính tả Tập chép Bài. Bóp nát quả cam. I.Mục đích – yêu cầu. - Nghe – viết đúng đoạn tóm tắt chuyện: Bóp nát quả cam - Viết đúng một số tiếng có âm đầu s/x hoặc vần chính iê/i II.Đồ dùng dạy – học. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò: -yêu cầu HS chữa bài 2b, 3b -Nhận xét – cho điểm -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Vì Sao Quốc Toản bóp nát quả cam? -Những chữ nào đựơc viết hoa vì sao? -Yêu cầu: -Đọc lại cả bài chính tả. -Đọc cho HS viết -Đọc cho HS soát lỗi. -Thu chấm vở. Bài 2: gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét, chấm điểm -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -1HS đọc và điền it/ich viết vào bảng con. Quả mít, thịt gà, dây nịt, hít đất. -Nghe. -2-3HS đọc lại. -Đọc đồng thanh. -Vì ấm ức bị coi là trẻ con lại căm giận lũ giặc. +Tên riêng: Quốc Toản. -Chữ đầu câu. -Thực hiện. -Viết chữ hay sai vào bảng con. -Nghe. -Viết bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc yêu cầu. -Điền s/x hoặc iê/i -Làm vào vở bài tập TV -Đọc và phát âm đúng. -Luyện viết chữ ở nhà. ?&@ Thể dục Bài: Chuyền cầu- trò chơi: Ném bóng trúng đích. I.Mục tiêu. - Tiếp tục ôn chuyền cầu 2 người. Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. - ôn trò chơi: Ném bóng trúng đích – Yêu cầu nâng cao khả năng ném bóng trúng đích. II.Chuẩn bị Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, vợt, bóng. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy theo hàng dọc theo địa hình tự nhiên. -Đi theo vòng tròn hít thở sâu. -Khởi động xoay các khớp. - Ôn bài thể dục phát triển chung. B.Phần cơ bản. 1)Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. 2)Trò chơi: Ném bóng trúng đích. C.Phần kết thúc. -Đi theo 4 hàng dọc và hát. -Cúi người, nhảy thả lỏng. -GV cùng HS nhận xét giờ học. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 1’ 90 – 100m 1’ 1-2’ 1lần ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ Kể chuyện Bài: Bóp nát quả cam. I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự theo chuyện. Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự. HĐ 2:Kể từng từng đoạn theo tranh. HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện. 3.Củng cố dặn dò. -Gọi HS kể: Chuyện quả bầu. -Nêu ý nghĩa câu chuyện? -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài. -Yêu cầu quan sát tranh SGK. -Nhận xét tuyên dương. -Chia nhóm. -Nhận xét tuyên dương. -Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện. -Đánh giá ghi điểm, tuyên dương HS. - Em học được gì qua câu chuyện? --Em làm gì để tỏ lòng kính yêu đất nước? -Nhận xét giao bài tập về nhà. -3HS kể. -2HS nêu: -Quan sát tranh. -Nêu bên của các tranh . thảo luận theo bàn. -Nêu kết quả : 2- 1 – 4 – 3 -4 HS kể 4 đoạn. -Kể trong nhóm -Thi kể giữa các nhóm -nhận xét bình chọn. -3-4HS kể. -Nhận xét bình chọn. -Biết yêu đất nước thương dân. -Nêu: ?&@ Tập viết Bài: Chữ hoa.V I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa V(theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Việt nam thân yêu”úng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ, V ng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra HĐ1:HD cách viết chữ hoa:V HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng HĐ 3 tập viết 3)Củng cố dặn dò Viết bảng con chữ Q kiểu 2 -Yêu cầu HS viết chữ V -Đưa mẫu chữ V và giới thiệu +Chữ V có độ cao mấy li viết bởi mấy nét? -HD HS cách viết chữ V -Nhận xét -Giới thiệu Việt Nam thân yêu +Nêu ngiã ý nói:Tổ quốc thân yêu của chúng ta -Cho HS nêu độ cao các con chữ trong cụm từ -HD cách viết chữ Việt -Tại sao Việt Nam lại phải vết hoa? -Nhận xét -Nhắc nhở HS trước khi viết -Theo dõi HS viết -Thu chấm vở HS -Nhận xét đánh giá -Nhận xét giờ học -Nhắc nhở HS về nhà viết bài ở nhà -Thực hiện -Viết bảng con -Phân tích cách viết chữ V -Theo dõi -Phân tích nêu ... ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ Kể chuyện Bài: Ôn tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu? 3. Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy. II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn về đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu? HĐ 3: Ôn cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? -Nhận xét chữa bài. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét – chữa bài -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. -Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu? -1HS đọc 4 câu văn. -Làm vào vào vở. -nối tiếp nêu kết quả. a)Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu? b)Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu? c)Tàu Phương Đông buông neo ở đâu? d) Một chú bé đang đam mê thổi sáo ở đâu? 2HS đọc đề bài. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp -Làm vào vở. 1HS lên bảng. Chuyến này, .. chữ nào? .. là bắc sĩ răng, . Răng nào? - ?&@ Tập viết I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn cách đáp lời chức mừng. 3. Ôn luyện về cách đặt và trả lờicâu hỏi với cụm từ như thế nào? II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn cách đáp lời chúc mừng. HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ khi nào? 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? -Nhận xét sửa bài. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét chữa bài. -Thu chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. - Nói lời đáp của em? -1HS đọc 3 tình huống. -Thảo luận nhóm nói lời đáp của em -một số nhóm trình bày trước lớp. -2HD đọc đề bài. -Đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? -Làm vào vở bài tập. 2HS đọc bài làm. ?&@ Thứ tư ngày 21 tháng 5 năm 2008 Toán Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng tính (cộng, trừ, nhân, chia, trong phạm vi chương trình toán 2). Xắp xếp các số theo thứ tự xác định. Xem đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2Bài mới. HD làm bài tập. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chung. Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu làm miệng. -Nhận xét – chữa bài. Bài 2: nêu yêu cầu. -Nhận xét chữa bài. Bài 3: -bài tập yêu cầu gì? Bài 4: HD: 24 + 18 – 28 42 – 28 = 14 -Nhận xét chữa bài. Bài 5: -nêu cách tính chu vi hình tam giác? -Nhận xét – chấm một số bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn bài. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe. -Thi đua theo nhóm. -nối tiếp đọc. 699, 728, 740, 801. -2HS đọc đề bài. -Nêu cách đặt tính và tính. -làm bảng con. _ 509 6 _ 100 58 64 16 + 312 7 + 75 25 85 39 - + -1HS đọc đề. Theo dõi. -Làm bài vào vở. 24 + 18 – 28 3 x 6 : 2 5 x 8 – 11 30 : 3 : 5 -1HS đọc đề bài. -Giải vào vở. -2HS nêu cách tính chu vi hình tam giác. ?&@ Tập đọc Bài: Ôn tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn cách đáp lời khen ngợi 3. Ôn luyện về cách đặt và trả lờicâu hỏi với cụm từ vì sao? II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn cách đáp lời khen gợi. HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ vì sao? 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? -Nhận xét chữa bài. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận chữa bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. - Nói lời đáp của em? -Thảo luận cặp đôi đóng vai. -Một số cặp HS lên đóng vai. -2HS đọc đề bài. Đặt câu với cụm từ vì sao? -Làm vào vở. -Nối tiếp đọc trước lớp. ?&@ Luyện từ và câu Bài: Ôn tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn lại cách đáp lại lời an ủi:Cách tổ chức các câu thành bài. II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Nói lời đáp của em. HĐ 3:Kể chuyện theo tranh đặt tên cho câu chuyện 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? Cùng lớp nhận xét -Nêu yêu cầu của bài -HD HS thực hiện -Nhận xét Nhận xét tiết học -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. -1 HS đọc yêu cầu bài -Thảo luận cặp đôi -HS 1 nói lời an ủi -HS 2Đáp lại lời an ủi -Nối tiếp các cặp thực hành -4 HS thực hiện tranh 1 -Lớp nhận xét -Có 2 anh em đi học trên đưòng. Em gái đi trước anh trai đi sau -HS làm vào vở bài tập tiếp nối đọc bài viết -Lớp nhận xét bình chọn ?&@ âm nhạc (Giáo viên chuyên) ?&@ Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2008 Toán Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Kĩ năng tính trong trong phạm vi chương trình toán 2. So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác. Giải toán về nhiều hơn, ít hơn một số đợn vị. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HD làm bài tập. -Chấm một số vở hs. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Yêu cầu làm miệng. -Nhận xét – tuyên dương. Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét chữ bài. Bài 3: Nêu yêu cầu. -Nêu cách đặt tính và tính? -Nhận xét. Bài 4. Bài thuộc dạng gì? -Nhận xét chấm bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập. -1HS đọc yêu cầu đề bài. -Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe. -Một số cặp lên đọc. -2HS đọc đề bài >, <, = -Làm bảng con. 482 > 480 987 < 989 300 + 20 + 8 < 338 400 + 60 + 9 = 469 -2HS đọc đề bài. 323 6 347 37 48 48 72 27 -Làm bảng con. + - - + - -nêu cách đặt tính và tính. -2HS đọc đề bài. -Bài toán về ít hơn. -Làm bài vào vở. ?&@ chính tả Bài: Ôn tập tiếng việt. I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra đọc. - Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài. - Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. 2.Ôn luyện về từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy. 3. Ôn luyện về cách đặt câu viết thành một đoạn văn về em bé. II.Đồ dùng dạy- học. Các phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.Vào bài. HĐ 1: Kiểm tra đọc. HĐ 2:Ôn từ trái nghĩa. HĐ 3: Ôn tập về dấu chấm. HĐ 4: Ôn tập viết đoạn văn. 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêucầu gì? --Nêu yêu cầu thảo luận. -Nhận xét tuyên dương. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? Bài 4: -Bài tập yêu cầu gì? -Em định viếtvề ai? -Nhận xét -Thu chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn bài. -8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2-3HS đọc đề. - Xếp các từ đã cho thành cặp từ trái nghĩa. -Thảo luận cặp đôi. -Thi đua theo dãy. -Viết vào vở. 2HS đọc đề. -Điền dấu câu vào chỗ trống. -Làm vào vở bài tập. -3HS nối tiếp nêu. -2HS đọc đề bài. -Viết 3 -5 câu về em bé của nhà em hoặc em bé của nhà hàng xóm. -Nêu: -Làm vào vở. -Nối tiếp đọc bài viết của mình. ?&@ Thể dục Bài: Tổng kết môn học. I.Mục tiêu: II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. - B.Phần cơ bản. 1) C.Phần kết thúc. 2’ 2- 3’ 2 – 3 lần 10 – 15’ 8’ 5’ 2 – 3’ 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ Mỹ thuật (Giáo viên chuyên) ?&@ Thứ sáu ngày 23 tháng 5 năm 2008 Toán Kiểm tra định kì ?&@ Tập làm văn Kiểm tra định kì ?&@ Tự nhiên xã hội Kiểm tra ?&@ Thủ Công Bài: Trưng bày sản phẩm. I Mục tiêu. -Ôn lại các kiến thức đã học ở lớp 2. -Yêu thích sản phẩm của mình làm ra - Giáo dục HS yêu quý cái đẹp và óc thẩm mĩ. II Chuẩn bị. Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu. III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu. 2.Vào bài. 3.Dặn dò: -Giới thiệu mục tiêu tiết học. -yêu cầu nhắc lại tên các sản phẩm đã làm -yêu cầu trưng bày sản phẩm theo bài. Theo tổ và sau đó các tổ thi đua với nhau. -Nhận xét tuyên dương. -Để làm các sản phẩm cho đẹp thì chúng ta cần lưu ý điều gì? -Qua bài giúp em hiểu điều gì? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về tập làm đồ chơi. -Nối tiếp nhắc lại tên các sản phẩm đã được làm. -Thực hiện. -Nêu: -nêu: ?&@
Tài liệu đính kèm: