Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 29 đến tuần 32

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 29 đến tuần 32

I:Mục tiêu:

 Giúp HS:

- Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, chục, đơn vị.

- Đọc viết các số từ 110 đến 200

- So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số.

- Đếm được các số trong phạm vi 200.

II: Chuẩn bị:

-39 bộ thực hành toán 2:

III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:

ND – TL Giáo viên Học sinh

1.Kiểm tra.

2.Bài mới.

HĐ 1: Đọc viết các số từ 111 – 200

HĐ 2: Thực hành.

3.Củng cố dặn dò:

-Nhận xét ghi điểm

-Giới thiệu bài.

-Yêu cầu HS cùng thực hành.

-Số 111 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?

-HD cách đọc.

-Ghi các số: 112, 113, 114,

Bài 1: Yêu cầu làm vào vở.

Bài 2: -Yêu cầu HS nhìn sách giáo khoa điền miệng

Bài 3: Chia lớp 2 dãy làm bảng con.

HD cách so sánh số.

-Muốn só sánh 2 số có 3 chữ số ta sánh thế nào?

-Nhận xét tiết học.

-Nhắc HS về nhà làm lại bài tập. -Viết bảng con từ 101 đến 110

-Làm bảng con.

110 > 109 102 = 102

108 > 101

-Lấy 100 ô vuông, 10 ô vuông và 1 ô vuông.

-Viết được số nào? 111.

-1Trăm, 1 chục, 1 đơn vị.

-Nhiều HS đọc.

-Thực hiện.

-Đọc số.

-Tự làm theo cặp đôi với các số:

135, 146, 199

-Đọc phân tích số:

-Thực hiện.

110: một trăm mười.

111: một trăm mười một.

117: Một trăm mười bảy.

-Đổi vở kiểm tra cho nhau.

-Thực hiện theo cặp.

-Đếm các số.

-Làm lại bài vào vở.

123 < 124="" 120=""><>

 129 > 120 186 = 186

-So sánh hàng trăm đến hàng chục đến hàng đơn vị.

 

doc 85 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1186Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 29 đến tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 29
(Từ ngày 04 đến ngày 08 tháng 4)
Thứ hai ngày 04 tháng 4 năm 2008
Chào cờ
(Nội dung của nhà trường)
 ?&@
Toán
Các số từ 111 đến 200
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, chục, đơn vị.
Đọc viết các số từ 110 đến 200
So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số.
Đếm được các số trong phạm vi 200.
II: Chuẩn bị:
-39 bộ thực hành toán 2:
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Đọc viết các số từ 111 – 200
HĐ 2: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS cùng thực hành.
-Số 111 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
-HD cách đọc.
-Ghi các số: 112, 113, 114,
Bài 1: Yêu cầu làm vào vở.
Bài 2: -Yêu cầu HS nhìn sách giáo khoa điền miệng 
Bài 3: Chia lớp 2 dãy làm bảng con.
HD cách so sánh số.
-Muốn só sánh 2 số có 3 chữ số ta sánh thế nào?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài tập.
-Viết bảng con từ 101 đến 110
-Làm bảng con.
110 > 109 102 = 102
108 > 101
-Lấy 100 ô vuông, 10 ô vuông và 1 ô vuông.
-Viết được số nào? 111.
-1Trăm, 1 chục, 1 đơn vị.
-Nhiều HS đọc.
-Thực hiện.
-Đọc số.
-Tự làm theo cặp đôi với các số:
135, 146, 199
-Đọc phân tích số:
-Thực hiện.
110: một trăm mười.
111: một trăm mười một.
117: Một trăm mười bảy.
-Đổi vở kiểm tra cho nhau.
-Thực hiện theo cặp.
-Đếm các số.
-Làm lại bài vào vở.
123 < 124 120 < 152
 129 > 120 186 = 186
-So sánh hàng trăm đến hàng chục đến hàng đơn vị.
?&@
Tập đọc
Những quả đào
(2 tiết)
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết được tính nết của các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt khen đứa cháu nhân hậu đã nhường lại quả đào cho bạn.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
GTB
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện đọc theo vai.
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bài cây dừa.
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc mẫu.
-yêu cầu HS đọc từng câu.
-HD cách đọc từng đoạn.
-Em hiểu thế nào là nhân hậu.
-Chia lớp thành nhóm trong bàn.
-Cho HS đọc đồng thanh
-Ông giành quả đào cho những ài?
-Câu hỏi 2 – 3 Gọi HS đọc.
-Qua những quả đào ông biết tính nết của 3 cháu thế nào?
-Theo em ông khen ngợi ai vì sao?
-Em thích nhân vật nào nhất?
-Nhận xét – phân tích từng nhân vật.
-Câu chuyện có mấy nhân vật?
-Chia nhóm và HD đọc theo vai.
-Nhận xét – ghi điểm tuyên dương.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-4HS đọc thuộc lòng trả lời câu hỏi SGK
-Nối tiếp nhau đọc
-Phát âm từ khó.
-Theo dõi.
-4HS nối tiếp đọc.
-Nêu nghĩa của từ SGK.
-Thương người đối sử có tình có nghĩa với mọi người.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Nhận xét.
-Đọc bài.
-Cho vợ và 3 đứa cháu.
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi.
-Báo cáo kết quả.
-Xuân ăn, lấy hạt trồng. 
-Vân ăn vứt bỏ hạt, thèm.
-Việt không ăn cho bạn Sơn
-Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi 3 (3HS)
-3HS nêu.
Nhiều HS nêu: Khen ngợi Việt nhất vì việt có lòng nhân hậu.
-Nhiều HS cho ý kiến.
4nhân vật – một người dẫn chuyện.
-Đọc theo vai trong nhóm
-3-4Nhóm lên đọc.
-Nhận xét các vai đọc.
-Về ôn bài.
?&@
đạo đức
Giúp đỡ người khuyết tật
(Tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Củng cố về những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật
-Có ý thức giúp đỡ người khuyết tật
-Khắc sâu bài học về cách ứng xử đối với người khuyết tật
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
 3’
2 bài mới
HĐ1:Xử lý tình huống
 20’
HĐ2
HĐ3:Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật 10’
3)Củng cố dặn dò 3’
Kể những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
bài 4-Gọi HS đọc
-Chia lớp thành nhóm yêu cầu HS thảo luận để chuẩn bị đóng vai
-KL: Thuỷ nên khuên bạn:Cần chỉ đường hoặc dẫn người mù đến tận nhà
Bài 5:Cho HS đọc yêu cầu
-Nhận xét đánh giá
-Gọi HS lên kể hoặc đọc bài thơ đã được nghe hoặc chứng kiến việc giúp đỡ ngưới khuyết tật
-Nhận xét đánh giá
-Khen HS có ý thức tốt
-Em cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật
-Nhận xét nhắc nhở HS
-2-3 HS nêu
-2 HS đọc
-Thảo luận theo nhóm
-Vài nhóm HS đóng vai
-Nhận xét các vai
-2 HS đọc
-Làm bài vào vở bài tập
-2-3 HS đọc
-Nhiều HS thực hiện
-Nhận xét
-Nêu
	?&@
Thứ ba ngày 05 tháng 4 năm 2008
Toán
Các số có ba chữ số
I.Mục tiêu.
Đọc viết các số có 3 chữ số một cách thành thạo.
Củng cố về cấu tạo số.
II: Chuẩn bị:
-39 bộ đồ dùng học toán của HS.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2: Bài mới.
HĐ1: Đọc viết các số có 3 chữ số.
HĐ2: Thực hành
3)củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS cũng làm với GV.
-Có 2 tấm bìa 100 ô vuông và 4 thẻ 10 ô vuông, 3 ô vuông, vậy có tất cả máy trăm, chục, đơn vị,?
-Viết số nào?
-Số 243 gồm mấy trăm, chục, mấy đơn vị
-Tương tự cho HS làm với 235
-Với các số còn lại
-Bài 1: Yêu cầu quan sát SGK
-Bài 2:Yêu cầu HS làm vào phiếu
-Bài3: HD cách viết số
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS làm bài tập ở nhà
-Từ 100 => 110 =>  =>200
-Viết bảng con các số:
186, 195, 109, 199
-Thực hiện
-Nêu: có 2 trăm ,4 chục, 3 đơn vị
-243. nhiều HS đọc:Hai trăm bốn mươi ba
-nêu
-Đọc viết số,phân tích số 235
-Thực hiện
-Viết bảng con:310,240,411,205,252
-Đọc và phân tích
-Quan sát đếm và nối số
-Thực hiện theo cặp
a)310; b,132;c,205;d,110;e,123
-Đọc , phân tích số
-Thực hiện
-Đọc bài
-Kiểm tra cho nhau
-Làm vào vở
-Đổi vở và chữa bài
-Chín trăm mười một:911
-Chín trăm chín mươi mốt:991
?&@
chính tả 
Tập chép
Những quả đào
I.Mục đích – yêu cầu.
-Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện:Những quả đào
-Luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn:s/x;in/inh
-Rèn cho HS có thói quen viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:HD tập chép
HĐ2 Luyện tập
3)Củng cố dặn dò
-Đọc giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa
-Nhạn xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc đoạn viết 1 lần
-Đoạn viết cho ta biết gì
-Trong bài có những tiếng nào được viết hoa?
-Cho HS phân tích và viết bảng con:Xuân, vân, việt, đào, làm
-đọc lại bài chép
-Theo dõi chung
-Đọc lại bài
-Thu chấm vở HS
Bài 1a:Cho HS làm miệng
Bài 2b:Cho HS làm vào vở
Giải nghĩa một số cụm từ
-Nhận xét bài làm
-Nhắc HS về luyện chữ
-Viết bảng con
-Nghe theo dõi
-2 HS đọc – đọc thầm
-Qua việc chia đào mà ông biết được tính nết được từng cháu
Xuân,Vân ,Việt
+Các chữ:Một, còn , ông
+Vân:V+ân
+Xuân:X+uân
+Việt:V+iêt+nặng
+Đào:Đ+Ao+huyền
-Nghe
-Nhìn bảng chép vào vở
-Đổi vở soát lỗiư
-nêu
-Đọc lại bài
-Thực hiện
-to như cột đình
-Kín như bưng
-Tình làng nghĩa xóm
-Kính trên nhường dưới
-Chín bỏ làm mười
-Nghe
-Tự nêu nghĩa các thành phần
?&@
Thể dục
Trò chơi: Con cóc là cậu ông Trời và chuyền bóng tiếp sức
I.Mục tiêu.
- Làm quen với trò chơi: Con cóc là cậu ông trời – Yêu cầu biết cách chơi và chơi ở mức đầu
- Ôn trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức – Yêu cầu HS chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng trên một địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Xoay các khớp.
- Ôn bài thể dục phát trển chung 
B.Phần cơ bản.
1)Trò: Con cóc là cậu ông trời.
- Giới thiệu trò chơi.
-HD cách chơi: Làm mẫu cách nhảy bậc và đọc vần điệu.
“Con cóc  một người nhớ ghi” Cứ bật nhảy đến chữ “ ghi” thì thôi.
-Vài HS đọc và tập nhảy.
-Thực hành chơi.
2)Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức” cho HS chơi theo 2 vòng tròn 
-Chơi theo hàng ngang
- 4: Tổ thi đua.
-Nhận xét đánh giá thửơng phạt.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều và hát.
-Làm1 số động tác thả lỏng.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
1’
2-3’
1lần
10 – 15’
10 -12’
1lần
1lần
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
	?&@
Kể chuyện
Những quả đào
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói
-Biết cùng bạn phân vai dựng lại toàn bộ câu chuyện
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Tóm tắt nội dung từng đoạn của truyện
HĐ2: Kể lại từng đoạn câu chuyện
HĐ3: Phân vai dựng lại câu chuỵên
3)Củng cố dặn dò
-Qua câu chuyện em học được gì?
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc lại câu chuyện
-Chuyện có mấy đoạn?
Em hãy tóm tắt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý SGK?
-Chia lớp thành nhóm 4 HS và tập kể trong nhóm
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
-Tổ chức cho HS tự hình thành nhóm 5 HS thể hiện theo vai
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
-Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì?
-Nhận xét đánh giá chung
-3 HS kể lại chuyện kho báu
-Nêu
-1 HS đọc- theo dõi dò bài
-4 Đoạn
-Chia đào
-Chuyện của xuân
-Vân ăn đào thế nào?
-Chú bé có tám lòng nhân hậu
-Vài HS nêu
-Tập kể trong nhóm
-2-3 Nhóm thi đua kể
-2 HS kể lại nội dung
-Nhận xét lời kể của HS
-Tập kể trong nhóm
-3-4 Nhóm HS lên tập kể theo vai
-Nhận xét cách đonmgs vai thể hiện theo vai của từng HS trong nhóm
-Cần phải có tấm lòng nhan hậu
	?&@
Tập viết
Chữ hoa A
(Kiểu 2)
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa A (kiểu 2)(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Ao liền ruộng ... ĩa các từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc đồng thanh.
-Thi đọc cá nhân.
-Cả lớp đọc.
-Thực hiện.
-Đêm hè rất muộn khi ve ve đã ngủ.
-Chi lao công như sắt như đồng.
-Thảo luận theo bàn, trình bày ý kiến.
-Biết ơn, kính trọng, giữ sạch trường lớp, đường phố.
-Thực hiện đọc theo bàn.
-Tự luyện đọc.
5-6HS đọc thuộc lòng.
-2HS đọc.
?&@
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phảy
I. Mục đích yêu cầu.
- Giúp HS làm quen với khái niệm về từ trái nghĩa.
- Củng cố cách sử dụng các dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
 Học sinh
1.Kiểm tra.
2.bài mới.
HĐ 1: Từ trái nghĩa.
HĐ 2: Ôn lại dấu chấm, dấu phẩy.
3.Củng cố dặn dò:
-Tìm một số từ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2:
Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS. 
-3HS tìm.
-Nhắc lại tên bài học. 
-2-3HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu kết quả.
a) đẹp – xấu, ngắn – dài,cao – thấp
b) Lên – xuống, chê – khen, ghét – yêu.
c)Trời – đất, ngày – đêm, trên – dưới.
-2- 3HS đọc.
-Điền dấu chấm hay dấu phẩy, làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc lại bài.
-Về tìm thêm một số cặp từ trái nghĩa
?&@
âm nhạc
(Giáo viên chuyên)
?&@
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2008
Toán
Luyện tập chung
(Tiết 3)
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không có nhớ.
-Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường.
-Giải bài toán có liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn cộng trừ cố có 3 chữ số không nhớ.
HĐ 2: Ôn tìm thành phần chưa biết.
HĐ 3:Ôn mối quan hệ các đơn vị đo độ dài.
HĐ 3: Vẽ hình.
3.Củng cố dặn dò:
-Chữa bài tập giờ trước.
-Nhận xét – cho điểm
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
Bài 2:
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu nhắc lại.
-HD làm: 
40cm + 60 cm = 1m
 100cm
Bài 4: Cho HS quan sát hình mẫu.
HD cách vẽ.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết kiểm tra
-Nhận xét – chữa bài.
-Thực hiện.
-làm bảng con.
-Nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ, sống hạnh chưa biết.
-Làm vào vở.
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 – 300 x = 1000-700
x=500 x= 300
1m=10dm=100cm=1000mm
1km = 1000m
-Làm bảng con
300cm+53cm<300cm+57cm
 353cm 357cm
1km > 800 m
100m
-Quan sát.
-Vẽ vào vở.
	?&@
chính tả
Nghe viết
Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác hai khổ thơ cuối bài: Tiếng chổi tre/
- Qua bài chính tả biết trình bày một bài thơ tự do,chữ đầu dòng viết hoa và viết lùi vào 3 ô.
- Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n; it/ich
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD chính tả.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu:
-Nhận xét – sửa chữa.
-Giới thiệu bài.
-Đọc đoạn viết.
-Tìm những từ trong bài được viết hoa?
-Nên viết từ ô nào?
-Đọc lại bài.
-Đọc từng câu.
-Đọclại bài.
-Thu chấm một số vở.
Bài 2: 
Bài 3: Chia nhóm và nêu yêu cầu Hoạt động nhóm.
-nêu câu mẫu: bơi lặn – nặn tượng.
-Nhận xét đánh giá các nhóm.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Viết bảng con những tiếng bắt đầu bằng l/n
-Nghe.
-2-3HS đọc lại.
-Các tiếng đầu mỗi dòng thơ
-Ô thứ 3
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc yêu cầu: điền l/n
-Nêu miệng.
-Đọc lại phát âm đúng l/n
-Thực hiện theo nhóm.
-Tìm từ viết l/n.
	?&@
Thể dục
Chuyền cầu. Trò chơi “Ném bóng”
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn: Chuyền cầu theo nhóm 2người yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác.
- Ôn trò chơi: Ném bóng trúng đích.
-Yêu cầu biết ném bóng vào đích 
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Cầu, vợt, 5-6quả bóng.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Đi theo một hàng dọc.
-Đi theo vòng trò và hít thơi sâu.
-Xuay các khớp
-Ôn bài thể dục phát triển chung
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.
1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
2)Trò chơi: Ném bóng trúng đích.
-Nêu tên trò chơi.
-Nhắc lại cách chơi.
-Nhận xét đánh giá.
C.Phần kết thúc.
- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Một số động tác thả lỏng cơ thể.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà ôn chuyền cầu.
80 – 100m
10 -12’
10 – 12’
3-4’
5lần
1’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
	?&@
Mỹ thuật
 (Giáo viên chuyên)
	?&@
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2008
Toán
Kiểm tra
I. Mục tiêu. 
Kiểm tra HS:
-Kiến thức về thứ tự các số.
- kĩ năng so sánh số có 3 chữ số.
- Kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.
II. Chuẩn bị.
-Đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Giới thiệu.
2.Vào bài.
3.Nhận xét – dặn dò:
-Giới thiệu mục tiêu của tiết kiểm tra.
-Ghi đề bài.
-Đọc đề bài.
Bài 1: Số?
255, , 257, 258, ., ., 261,, 265.
Bài 2: >, <, =
357 . 400 301 .. 297
601..563 9991000
238.259 876 . 800 + 70 + 6
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
432 + 325 257 + 341
872 – 320 786 – 135
Bài 4: Tính
25m + 17m 63mm – 28 mm
900km + 100km 700đồng – 300 đồng
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác.
24cm
38cm
40cm
Đáp án chấm.
Làm đúng mỗi bài đạt 2 điểm
Sai một phép tính trừ 0,5 điểm
-Thu bài và nhận xét.
-Nhắc HS về ôn bài.
-Làm bài vào vở.
?&@
Tập làm văn
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
I.Mục đích - yêu cầu.
- Đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn.
- Thuật lại chính xácnội dung liên lạc.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Đáp lời từ chối.
Hđ 2: Đọc sổ liên lạc.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu tình huống sử dụng đáp lời khen.
-Đánh giá ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
Với tình húông b, c cho HS thảo luận cặp đôi.
-Nhận xét đánh giá.
+Khi đáp lời từ chối cần có thái độ như thế nào?
-Cho HS lấy sổ liên lạc.
-Cho HS đọc liên lạc trong nhóm cho bạn nghe.
-Em có suy nghĩ gì về lời cô nhận xét.
-Em cần làm gì?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS làm lại bài tập 2 vào vở bài tập.
-Thực hiện.
-2-3 HS đọc đoạn văn tả ảnh bác.
-Nhận xét.
--2-3Cặp HS đọc.
-Thảo luận theo vai.
-3-4HS cặp lên đóng vai theo tình huống SGK.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-2-3HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Nêu tình huồng a.
-Nối tiếp nhau nói.
+Thế thì tiếc quá.
+Thế à! Bạn đọc xong kể cho mình nghe cũng được.
-Thực hiện.
-3-4HS lên đóng vai.
-Nhận xét lời đáp của bạn.
-Nhỏ nhắn lịch sự lễ phép.
-Thực hiện.
-2-HS đọc số liệu sổ liên lạc tháng gần nhất.
-Chia nhóm
-Đọc.
-Nối tiếp nhau đọc trước lớp.
-Nêu:
-Nêu:
	?&@
Tự nhiên xã hội
Mặt trời và phương hướng
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Có 4 hướng chính đông tây, nam bắc. Mặt trời luôn mọc ở phương đông và lặn ở phương tây
-Cách xác định phương hướng bằng mặt trời
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Đàp lời từ chối
HĐ 2: Cách tìm phương hướng theo mặt trời.
HĐ 3: Tìm đường trong rừng sâu.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu hình dáng của mặt trời?
-Mặt trời có tác dụng gì?
-Khi đi ngoài trời nắng cần chú ý điều gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+hình 1 là cảnh gì?
+Hình 2 là cảnh gì?
+Mặt trời mọc lặn khi nào?
-Phương mặt trời mọc lặn có thay đổ không?
-Mặt trời mọc lặn ở phương nào?
-Ngoài 2 phương đó còn phương nào?
-Nêu các phương chính được xác định theo mặt trời.
-Cho HS quan sát tranh SGK.
-Yêu cầu thảo luận câu hỏi.
+Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng?
+Phương đông tây Nam, Bắc ở đâu?
-Cho HS tập thực hành phương hướng: Đứng xác định phương hướng và giải thích cách xác định.
-Nhận xét đánh giá.
-Phổ biến luật chơi.
+1HS làm mặt trời, HS tìm đường.
+4HS làm phương hướng.
-Các tấm bìa có gắn tên.
+Con gà trông: Mặt trời mọc.
+Con đom đóm:Mặt trời lặn.
-Thổi còi và giơ bảng mặt trời về hướng nào HS liền xác định phương hướng ấy.
-Nhận xét – đánh giá,
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về vẽ ngôi nhà mình ở và cho biết nhà mình quay mặt phía nào?
-Quả bóng lửa không lồ
-Sưởi ấm và chiếu sáng
-Đội mũ nón
-Nhắc lại tên bài
-Quan sát
-Cảnh mặt trời mọc
-Cảnh mặt trời lặn
+Mọc lúc sáng sớm
+lặn lúc trời tối
-Không thay đổi
-Mọc phương đông lặn phương tây.
-Nam Bắc
-Nêu
-Quan sát theo nhóm
-Đứng giang tay.
-Đông – tay phải
-Tây – Trái.
-Bắc – Trước mặt.
-Nam – sau lưng.
-Thực hiện theo bàn.
-3-4Nhóm HS lên trình bày.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Chơi thử 2-3 lần.
-Cho HS chơi thật- từng nhóm 4 HS xác định phương hướng.
	?&@
Thủ Công
Làm con bướm
 (Tiết 2)
I Mục tiêu.
- Giúp HS nắm chắc quy trình làm con bướm.
-Làm được một con bướm theo đúng quy trình.
- Yêu thích đồ chơi của mình làm ra.
- có thói quen ngăn nắp trật tự, an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.bài mới
HĐ 1:Thực hành.
HĐ 2: Đánh giá sản phẩm
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS lênthực hành làm con bướm,
-Có mấy bước làm con bướm
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Treo quy trình làm con bướm.
-Cho HS thực hành làm con bướm
-Nhắc nhở HS: Các nếp gấp phải thẳng, miết kĩ, cánh đều.
-Giúp đỡ HS.
-Yêu cầu trình bày.
-Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
-Đánh giá giời học.
-Nhắc HS chuẩn bị giấy thủ công, kéo hồ gián.
-2-3HS thực hành
-Nêu: 4 bước.
-Quan sát.
-Nêu các bứơc làm con bướm
+B1 Cắt giấy
+B2: Buộc thân bướm
+B3: Làm râu con bướm
+B4: Gấp cánh bướm.
-Thực hiện gấp con bướm
-Trưng bày.
-Tự nhận xét bài cho nhau.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
	?&@

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan29-32.doc