Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 9

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 9

Tiết 1. Chào cờ

Tiết 2, 3. Tiếng Việt Bài 35: uôi – ươi

I. MỤC TIÊU.

- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Từ v cu ứng dụng.

- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Luyện nĩi từ 2 – 3 cu theo chủ đề Chuối, bưởi, vú sữa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Tranh minh họa , bài 35/SGK, mẫu chữ , mẫu vật chuối, bưởi, vú sữa.

2. HS: SGK, bảng , phấn , bộ thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 9
 Thời gian
Tiết
ơ
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai
25/10/2010
Sáng
1
 Chào cờ
2, 3
Tiếng Việt 
 Bài 35: uôi - ươi
 4
Toán
 Luyện tập
Chiều
1
Âm nhạc
2
Luyện T.V
3
Luyện Toán 
Thứ ba
26/10/2010
Sáng
1
 SH Sao
2, 3
Tiếng Việt 
Bài 36: ay – â, ây 
4
Toán
 Luyện tập chung
Chiều
1
Luyện T.V
2
Mĩ thuật
3
Luyện Toán 
Thứ tư
27/10/2010
Sáng
1, 2
Tiếng Việt 
 Bài 37: Ôn tập
3
Toán
 Kiểm tra giữa học kì 1 
4
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
Chiều
1
Luyện Toán
2
 Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản. (tiết 2)
3
Luyện T.V
Thứ năm
28/10/2010
Sáng
1, 2
Tiếng Việt 
 Bài 38: eo - ao 
3
Thể dục
4
TNXH
 Hoạt động và nghỉ ngơi 
Chiều
1
Luyện Toán 
2
Luyện T.V
3
Rèn chữ
Thứ sáu
29/10/2010
Sáng
1, 2
Tiếng Việt 
Tập viết tuần 7, 8
3
Toán 
 Phép trừ trong phạm vi 3 
4
Sinh hoạt lớp
Thứ hai, ngày 25 tháng 10 năm 2010
Tiết 1. Chào cờ
Tiết 2, 3. Tiếng Việt 	Bài 35: uôi – ươi
I. MỤC TIÊU.
- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chuối, bưởi, vú sữa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Tranh minh họa , bài 35/SGK, mẫu chữ , mẫu vật chuối, bưởi, vú sữa. 
2. HS: SGK, bảng , phấn , bộ thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
- Đọc câu ứng dụng:
 Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Viết bảng con: ui ưi, cái túi, ngửi mùi.
- Nhận xét
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài – ghi bảng
HĐ2. Dạy vần
* Vần uôi
a) Nhận diện vần. 
- Viết lại vần: uôi 
+ Vần uôi gồm mấy âm ghép lại? 
+ So sánh ; uôi – ôi
à Nhận xét :
b) Đánh vần
- Đọc mẫu : uôâi 
- Đánh vần : u – ô - i – uôi
- Có vần uôi muốn có tiếng chuối em làm thế nào?
+ YCHS ghép tiếng
 Đọc mẫu:
 chờ – uôi – chuôi – sắc - chuối
- Treo tranh giới thiệu nải chuối.
* Vần ươi (quy trình tương tự uôi)
c) Hướng dẫn viết bảng
 - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết 
uơi ươi nải chuối múi bưởi
àNhận xét : Chỉnh sửa .
d) Đọc từ ứng dụng 
 - GT các từ ứng dụng :
tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười 
- Giải nghĩa từ
- Tìm tiếng có vần vừa học.
HĐ3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
+ GT tranh minh hoạ
b) Luyện nói
-Treo tranh giới thiệu chủ đề :
“chuối – bưởi – vú sữa “
+ Tranh vẽ gì?
+ Chuối chín màu gì?
+ Em cảm thấy thế nào khi ăn vú sữa?
c) Luyện viết vở tập viết
- HDHS viết từng dòng
4. Củng cố, dặn dò.
- Tìm tiếng mang vần uôi - ươi
- Nhận xét giờ học
- Hát 
- 2HS đọc bài.
- 2HS đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết bảng con.
Đọc: CN – ĐT
+ Gồm 3 âm u – ô - i ghép lại.
+ Giống : Kết thúc là i
 Khác : uôi bắt đầu từ u
- Tìm ghép tạo vần uôi
- CN – ĐT
- Thêm ch và dấu sắc .
+ Ghép tiếng chuối.
+ CN – ĐT
QS nêu nội dung
+ Ghép từ: nải chuối
+ CN – ĐT
- Theo dõi
- Viết bảng con
CN – ĐT
 + Hiểu nghĩa từ.
 + Tìm tiếng/ đánh vần
- Đọc lại: CN – ĐT
Đọc CN – ĐT
+ QS, nêu nội dung
+ Đọc CN – ĐT
Đọc tên chủ đề
+ Trả lời CH
- Viết vở.
- Thi đua giữa 3 tổ
- Lắng nghe
..
Tiết 4	 TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng với số 0.
- Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. 
* Bài 1, 2, 3.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Vở, SGK T52
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định
2. Bài cũ
+ Một số cộng với 0 thì KQ như thế nào?
+ Mời 2 HS lên bảng làm bài 
0 + 5 =  
4 + 0 =  
0 + 0 = 
2 + 0 = 
1 + 0 = 
0 + 3 = .
 - Nhận xét:ghi điểm 
- Đọc : 3 + 0  1 + 2
4 + 1  2 + 2
à Nhận xét chung:
3. Bài mới: 
HĐ1. Giới thiệu bài - Ghi bảng
HĐ2. Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1?
Ghi lên bảng nội dụng bài
Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2?
 (tương tự bài 1)
Bài 3 –Nêu yêu cầu
- HDHS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhắc lại bài.
- YCHS làm bài 4 vào tiết luyện
- Chơi trò chơi
- 1HSTLCH
- 2HS lên bảng/ cả lớp làm bảng con.
- Làm bảng con
- Lắng nghe, nhắc lại.
- 1HS nêu yêu cầu.
- Làm bài , nêu kết qủa .
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5
 -1 HS nêu yêu cầu
- 4 HS lên bảng/ cả lớp làm vở.
- Lắng nghe.
-1HS làm mẫu: 2 < 2 + 3
- 3HS lên bảng/ cả lớp làm bài.
- Nhắc lại bài.
- Lắng nghe.
Chiều 
Tiết 1. Âm nhạc	Giáo viên chuyên dạy
Tiết 2.	LUYỆN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS luyện đọc lại bài 35: uôi – ươi
- Luyện viết từ mang vần uôi – ươi
II. ÔN LUYỆN
- Luyện đọc bài 35/ SGK T72
- Đọc một số từ: vá lưới, cá đuối, cưỡi ngựa: Nhà bà nuôi thỏ. Mẹ muối dưa. Bè nứa trôi xuôi.
+ Giúp đỡ HS yếu đọc đúng vần uôi, ươi; đọc từ và câu ứng dụng
- Luyện viết: vá lưới, cá đuối, cưỡi ngựa: Nhà bà nuôi thỏ. Mẹ muối dưa. Bè nứa trôi xuôi.
+ Đọc cho HS viết một số từ: vá lưới, nải chuối, múi bưởi, buổi tối, tươi cười
- Làm bài trong vở BT Tiếng Việt T36
 * Nhận xét tiết ôn
Tiết 3 	LUYỆN TOÁN
I. MỤC TIÊU
- Củng cố về số 0 trong phép cộng, phép cộng trong phạm vi 5
II. ÔN LUYỆN
Bài 1 Tính
0 + 1 = 	0 + 2	=	0 + 3 =	0 + 4 =
1 + 1 =	1 + 2 =	1 + 3 = 	1 + 4 =
2 + 1 = 	2 + 2 =	2 + 3 =	
3 + 1 =	3 + 2 = 
4 + 1 =
Bài 2. Tính 
3 + 2 = 	1 + 4 =	1 + 2 =	0 + 5 =
2 + 3 =	4 + 1 =	2 + 1 =	5 + 0 =
Bài 3. > , <, =
	3 + 2  4	5 + 0  5 	3 + 1  4 + 1
	2 + 1  2	0 + 4  3 	2 + 0  0 + 2
Bài 4. Viết kết quả phép cộng vào bảng
Nhận xét tiết ôn 
Thứ ba, ngày 26 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 	SINH HOẠT SAO
Tiết 2, 3 . Tiếng Việt	Bài 36: ay â – ây
I. MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được: ay, â – ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK.
2. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
- Đọc câu ứng dụng:
 Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Viết bảng: uôi ươi, tuổi thơ, tươi cười.
- Nhận xét.
3. Bài mới 
HĐ1. Giới thiệu bài – ghi bảng
HĐ2. Dạy vần
 * Học vần ay 
a) Nhận diện chữ:
- Viết lại vần: ay 
+ Vần ay được ghép bởi những âm nào?
+ So sánh vần : ay – y
+ Hãy ghép vần ay
à Nhận xét :
b) Đánh vần:	
- HD đánh vần mẫu : a – y – ay
- Có ay muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
- Đánh vần : b – ay – bay 
- Đọc trơn: bay 
- GT tranh minh hoạ
- Đọc trơn từ ngữ khóa.
* âm â – vần ây (tương tự vần ay)
c) Hướng dẫn viết bảng
- Viết mẫu, HD quy trình viết.
ay ây máy bay nhảy dây
- Nhận xét
d) Đọc từ ứng dụng 
 - GT từ ứng dụng
 - Giải nghĩa các từ ứng dụng.
HĐ3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng: 
+ GT tranh minh hoạ.
b) Luyện nói
-Treo tranh : Qua tranh vẽ em thấy gì?
- YCHS đọc tên chủ đề
+Khi nào phải đi bằng xe máy ?
+Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến trường.
+ Ba mẹ em đi làm bằng phương tiện gì?
Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này sang chỗ khác người ta con dùng những cách nào nữa ?
c) Luyện viết vở:
4. Củng cố, dặn dò
- Thi ghép tiếng thành câu
- Về nhà học bài 36. Chuẩn bị : Bài 37
Nhận xét tiết học 
- Hát
- 2HS đọc bài 
- 2HS đọc bài 
- Cả lớp viết 
- Đọc: ay â – ây
+ Ghép bởi: a – y
+ Giống : đều có y
+ Khác: ay có a ; y không có a
+ Tìm và ghép thành vần: ay
- CN, dãy bàn, ĐT.
- Thêm âm b trước vần ay
- CN- dãy bàn, ĐT.
- CN- dãy bàn, ĐT.
- QS tranh/ ghép từ: máy bay.
- Đọc CN – ĐT
- Theo dõi
- Viết lên bảng con.
- Đọc trơn từ: CN – ĐT
- Hiểu nghĩa
- Tìm tiếng mang vần ay – ây
- Đánh vần tiếng/ đọc từ.
Đọc CN – ĐT
+ QS tranh, nêu ND
+ Đọc câu CN – ĐT
- QS tranh minh hoạ
- Đọc tên chủ đề luyện nói
- TLCH
- Viết trong vở tập viết
- Thi ghép: bé Mai thi nhảy dây
- Lắng nghe.
..
Tiết 4 . Toán	Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK, vở, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định
2. Bài cũ: Luyện tập
- Nhận xét 5 vở bài tập .
- Làm bảng con: 5 + 0 = 0 + 2
à Nhận xét chung:
3. Bài mới: Luyện tập chung
HĐ1. Giới thiệu bài – ghi bảng
HĐ2. Thực hành 
Bài 1: Tính 
- Khi thực hiện phép tính dọc ta cần lưu ý điều gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài bảng con
- Nhận xét
Bài 2: Tính 
Khi thực hiện phép tính ngang ta làm sao?
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: 
- Khi thực hiện điền dấu việc đầu tiên là làm gì?
YCHS sửa bài qua trò chuyền thư.
Luật chơi: Thư chuyền đến từng bàn mỗi bàn thực hiện điền 1 dấu. Tổ nào thực hiện đúng, nhanh, chính xác thắng.
Thời gian hết một bài hát .
Bài 4: 
Bài a: Đính mẫu lên bảng :
+ YCHS QS nêu đề toán (1-3em)
+ Yêu cầu Học sinh :
+ Yêu cầu học sinh sửa bài 
4. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài - Nhận xét giờ học
- Hát
- Nộp vở BT
 ... ước bài 39
- Nhận xét giờ học
- Hát
2HS đọc bài.
2HS đọc câu ứng dụng.
Cả lớp viết bảng con.
Đọc CN – ĐT
- Quan sát 
+ TLCH: Tạo bởi âm e và âm o
+ e đứng trước , o đứng sau
+ Giống : đều có âm ; khác: eo có o .
- Tìm và ghép thành vần: eo
- Đọc lại vần vừa ghép
- Lắng nghe.
- CN, dãy bàn, đồng thanh.
- Đọc trơn: CN - ĐT
- Thêm âm m trước vần eo và thanh huyền trên âm e
- CN, dãy bàn, đồng thanh.
- Đọc trơn: CN – ĐT
- QS tranh/ nêu ND – ghép từ
- Đọc trơn: CN – ĐT
- Theo dõi
- Luyện viết bảng con.
Đọc trơn: CN – ĐT
Hiểu nghĩa
Tìm tiếng mang vần eo – ao
Đánh vần tiếng, đọc trơn: CN – ĐT
- Đọc bài: CN, nhóm, ĐT
+ QS trnh nêu ND
+ Đọc đoạn thơ: CN – ĐT
QS tranh
Đọc tên chủ đềà 
TLCH theo gợi ý 
Nói thành câu.
Viết vào vở
- Thi đua tìm tiếng mang vần eo - ao
- Lắng nghe.
Tiết 3. Thể dục	Giáo viên chuyên dạy
Tiết 4. Tự nhiên và xã hội	Bài: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I. MỤC TIÊU:
- Kể được các hoạt động, trị chơi mà em thích.
- Biết đi, đứng và ngồi học đúng tư thế.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Các hình trong bài 9 SGK/ T20, 21
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định
2. Bài cũ
+ Tại sao chúng ta nên ăn nhiều loại thức ăn?
+ Hãy kể các loại thức ăn , nước uống mà em biết và đã dùng ?
+ Hằng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào?
- Nhận xét : 
3. Bài mới
HĐ1. Khởi động “ Hướng dẫn giao thông”.
- HD cách chơi, vừa nói vừa làm mẫu:
cho HS chơi.
+ Người quản trò hô, nhưng làm mẫu động tác sai với lời hô, YCHS chú ý nghe và làm đúng theo lời hô, ai làm sai coi như bị “ phạt”.
HĐ2. Thảo luận
MT: HS biết hoạt động và nghỉ ngơi đều có lợi cho sức khoẻ.
- Cho HS thảo luận từng đôi 
+ Hãy kể với bạn về hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hàng ngày.
+ Cho đại diện trình bày .
Em hãy nói cho lớp biết những hoạt động có lợi hoặc có hại gì cho sức khoẻ ?
à Nhận xét:
HĐ3. Quan sát tranh .
Mục tiêu : HS biết được những hoạt động và lúc nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ . 
- Treo tranh T20 và hỏi ? 
+ Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
+ Hình nào vẽ bạn đang vui chơi?
+ Hình nào vẽ bạn tập thể dục , thể thao?
+ Em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
+ Nét mặt các bạn như thế nào?
=> Khi làm việc hoặc hoạt động quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi lúc đó cần phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nếu không sẽ có hại cho sức khoẻ .
HĐ4. Củng cố nội dung
MT: HS nắm được các tư thế đúng hay sai có lợi cho sức khoẻ trong hoạt động hàng ngày 
- Treo tranh T21 và hỏi ?
+ Các em hãy quan sát tư thế các bạn trong hình đúng hay sai?
+ Cho HS thảo luận nhóm.
N1: Bạn nữ đọc bài , bạn nam viết .
N2: Các tư thế đi , đứng của 4 bạn ?
 - Mời ĐD nhóm TB và biểu diễn lại các tư thế theo tranh 
+ Em có cảm giác gì sau khi bản thân thực hiện động tác?
=> Các em nên chú ý thực hiện các tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong các hoạt động hàng ngày . Đối với những em thường có những sai lệch về tư thế ngồi học hoặc dáng đi gù cần khắc phục .
4. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài
- Nhận xét giờ học
Hát tập thể
3HS TLCH
- Lắng nghe.
- HS chơi trò chơi.
- Học sinh thảo luận 
- Học sinh tự kể 
+ Đại diện trình bày trước lớp.
- Quan sát tranh.
+ Các bạn đang múa, nhảy dây, chạy , bơi, đá cầu 
+ Nhảy dây , đá cầu . .
+ Học sinh tự nêu 
+ Các bạn đang chơi cát ngoài biển. Nét mặt tươi vui. 
- Lắng nghe.
- QS tranh
+ Học sinh thảo luận .
-Thực hiện các động tác theo tranh.
+ Học sinh nêu 
- Lắng nghe.
Nhắc lại bài
Lắng nghe.
Chiều
Tiết 1. Luyện Tiếng Việt
I. MỤC TIÊU
- Luyện đọc lại bài 38: eo – ao, đọc thêm từ, câu mang vần eo, ao.
- Luyện viết một cách chắc chắn: eo, ao, chú mèo, ngôi sao và viết thêm: kéo lưới, tờ báo, mào gà, trái đào
II. ÔN LUYỆN
Luyện đọc lại bài 38
+ Giúp đỡ HS yêu đánh vần đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện đọc thêm: cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà; Chú khỉ trèo cây. Mẹ may áo mới. Chị Hà khéo tay
- Luyện viết lại bài (đối với HS viết còn yếu); viết thêm: kéo lưới, tờ báo, mào gà, trái đào; mẹ may áo mới.
- HDHS làm bài trong vở BT Tiếng Việt
* Nhận xét giờ ôn
..
Tiết 2. Luyện Toán
Giúp HS chữa bài kiểm tra giữa kì I.
- Lần lượt gọi HS lên bảng làm bài
Nhận xét chữa bài
.
Thứ sáu, ngày 29 tháng 10 năm 2010
Tiết 1. 	TẬP VIẾT TUẦN 7	 
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
- Trình bày sạch đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chữ viết mẫu các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái . 
- Vở tập viết, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định
2. Bài cũ
 -Nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
- Nhận xét
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài 
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
- Treo chữ mẫu lên bảng GT
Gọi HS đọc ND bài tập viết.
HĐ2. HDHS viết trên bảng con
+ Viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
gà mái xưa kia mùa dưa
- Nhận xét, chỉnh sửa
HĐ3. HDHS viết trong vở tập viết
- YCHS đọc lại ND tập viết trong vở
- Nhắc HS lưu ý khi đặt dấu phụ và dấu thanh . Tư thế ngồi viết, cách để vở.
HĐ4. Chấm, chữa bài.
Thu 1/ 3 số vở chấm, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
Hát
Viết từ: nghé ọ
Lắng nghe
- 2HS đọc: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,
Theo dõi
Tập viết trên bảng con
- Đọc lại ND: CN - ĐT
- Viết từng dòng trong vở tập viết.
Nộp vở
- Lắng nghe.
Tiết 2 	TẬP VIẾT TUẦN 8
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
- Trình bày sạch đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chữ viết mẫu các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,  trên bảng phụ 
- Vở tập viết, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định
2. Bài cũ
 -Nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại từ chưa đúng
- Nhận xét
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài 
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
- Treo chữ mẫu lên bảng GT
- Gọi HS đọc ND bài tập viết.
HĐ2. HDHS viết trên bảng con
+ Viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
đồ chơi tươi cười ngày hội
- Nhận xét, chỉnh sửa
HĐ3. HDHS viết trong vở tập viết
- YCHS đọc lại ND tập viết trong vở
- Nhắc HS lưu ý khi đặt dấu phụ và dấu thanh . Tư thế ngồi viết, cách để vở.
HĐ4. Chấm, chữa bài.
Thu 1/ 3 số vở chấm, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
Hát
Viết từ: xưa kia, mùa dưa
Lắng nghe
-2HS đọc: đồ chơi, tươi cười, ngày hội,.. 
Theo dõi
Tập viết trên bảng con
- Đọc lại ND: CN - ĐT
- Viết từng dòng trong vở tập viết.
Nộp vở
- Lắng nghe.
Tiết 3. Toán	Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giứa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1.
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định
2. Bài cũ
- YCHS làm các bài tập 
1 + 2 = 
4 + 1 = 
5 + 0 = 
3 + 1 = 
2 + 0 = 
0 + 0 = 
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài – ghi bảng 
HĐ2.GT khái niệm ban đầu về phép trừ
a. HDHS học phép trừ 2 – 1 = 1.
- HDHS xem mẫu vật, tự nêu bài toán.
- Cho HS nêu lại bài toán.
- HDHS tự TLCH của bài toán 
- Nhắc lại và GT: “2 con chim bớt (bay đi) 1 con chim, còn 1 con chim: hai bớt một còn một”
- Cho vài HS nhắc lại.
- Nêu tiếp: “Hai bớt một còn một. Ta viết (viết lên bảng) như sau:
 2 – 1 = 1” (dấu – đọc là “trừ”) chỉ vào 
 2 – 1 = 1 đọc rồi cho HS đọc.
b. HDHS làm phép tính trừ 3 – 1 = 2; 
 3 – 2 = 1 (tương tự như đối với 2 – 1 = 1). c. HDHS nhận biết bước đầu về MQH giữa cộng và trừ:
- Cho HS xem sơ đồ
- Viết: 2 + 1 = 3. 
+ HDHS nhận xét.
- Tương tự với 1 + 2 = 3.
Nghỉ giữa tiết
HĐ3. Thực hành
Bài 1: Tính
YCHS làm bài/ nêu KQ 
Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính 
Khi làm tính theo cột dọc cần chú ý gì?
YCHS làm bài
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3. Viết phép tính thích hợp
HDHS QS tranh / nêu bài toán
YCHS viết phép tính
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài 
- Nhận xét giờ học
Chơi trò chơi.
- 3 HS lên bảng / cả lớp làm vào bảng con (1 tổ làm 2 ý)
- Lắng nghe, nhắc lại
- QS mẫu vật. Nêu thành bài toán
- 2HS nhắc lại.
- Tự trả lời câu hỏi
- Lắng nghe.
- Nhắc lại: CN - ĐT
- Theo dõi.
Đọc CN – ĐT
QS sơ đồ
+ 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn: 3 – 1 = 2; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn, ...
- Lấy 3 trừ 1 được 2: 3 – 1 = 2; lấy 3 trừ 2 được 1: 3 – 2 = 1. 
- 1HS nêu yêu cầu
- Làm bài/ nêu miệng kết quả.
1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 1 + 1 = 2
3 – 2 = 1 3 - 2 = 1 2 – 1 = 1
3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
- 1HS nhắc lại yêu cầu
- TLCH
- Làm bài bảng con/ 3HS lên bảng
 1 1 2
- Chữa bài. 
- 1HS nêu lại yêu cầu.
- QS tranh, nêu bài toán.
- 1HS lên bảng/ cả lớp làm bài
3 - 2 = 1
Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3
- Lắng nghe.
..
Tiết 4. Sinh hoạt lớp
 + 1 2 3 4
 1
 2
 3
 4 
 ˜ ˜
 ˜

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 9.doc