Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần học 5 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần học 5 năm 2012

TUẦN 5 : Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012

TẬP ĐỌC TIẾT : 10

 CHIẾC BÚT MỰC

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài

 - Hiểu nội dung : Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn

( trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4 , 5 )

- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1

 - GDKNS :Thể hiện sự cảm thông, Hợp tác, Ra quyết định giải quyết vấn đề.

 II. CHUẨN BỊ:

 1/ GIÁOVIÊN :

 - Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.

 - PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.

 2/ HỌC SINH :

 - SGK.

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 628Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần học 5 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 : Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012
TẬP ĐỌC TIẾT : 10
 CHIẾC BÚT MỰC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài
 - Hiểu nội dung : Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn
( trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4 , 5 )
HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1
 - GDKNS :Thể hiện sự cảm thông, Hợp tác, Ra quyết định giải quyết vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ:
 1/ GIÁOVIÊN : 
 - Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
 - PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
 2/ HỌC SINH : 
 - SGK.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. BÀI CŨ :
 - HS đọc bài “ Trên chiếc bè “, trả lời câu hỏi.
* Câu 3: Dánh dấu X vào những hình ảnh các con vật thán phục hai chú dế trên chiếc bè trôi trên dòng nước:
 a/ Bè theo dòng nước trôi băng băng.
 b/ Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao, 
 nghênh cặp chân gọng vó bái phục nhìn theo.
 c/ Đàn săn sắt và cá thầu dầ lăng xăng cố bơi theo chiếc bè, hoang nghênh váng cả mặt nước.
 d/ Hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới.
 e/ những ả cua kềnh giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó theo.
 - Nhận xét
2. BÀI MỚI : 
 - Giới thiệu: treo tranh.
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc
 - Đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung. 
 * Đọc từng câu :
 - Phát âm đúng : (hồi hộp, nức nở, loay hoay.)
 - Gọi HS đọc .
 * Đọc đoạn : chia đoạn: 4 đoạn.
 - Gọi HS đọc từng đoạn .
 - Hướng dẫn ngắt nhịp và giải nghĩa từ.
 Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì/ cô giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa không/ và không ai có/
 Nhưng hôm nay/ cô định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.
 - Quyết định :
 - HS đọc đoạn .
 * Đọc trong nhóm :
 - Chia nhóm .
 * Thi đọc trong nhóm :
 - Cử bạn đọc .
 - Nhận xét.
 * Đọc đồng thanh .
 - HS đọc đồng thanh .
TIẾT : 2
HOAÏT ÑOÄNG 1: Tìm hieåu baøi
 - Chia nhoùm.
 * Ñoaïn 1:
 + Nhöõng töø ngöõ chi tieát naøo cho thaáy Mai raát mong ñöôïc vieát buùt möïc?
 * Ñoaïn 2:
 + Chuyeän gì ñaõ xaûy ra vôùi Lan?
 + Nghe coâ hoûi, Mai loay hoay vôùi hoäp buùt ntn? Vì sao?
 + Cuoái cuøng Mai quyeát ñònh ra sao?
 * Ñoaïn 3 :
 + Khi bieát mình cuõng ñöôïc coâ giaùo cho vieát buùt möïc, Mai nghó vaø noùi theá naøo?
 * Caâu 5: Ñaùnh daáu X vaøo caâu traû lôøi ñuùng cho caâu hoûi sau:
 a/ Mai laø HS vieát chöõ ñeïp.
 b/ Mai luoân chuaån bò buùt möïc ñaày ñuû khi ñi hoïc.
 c/ Mai laø ngöôøi toát buïng, bieát giuùp baïn khi baïn caàn.
 HOAÏT ÑOÄNG 2: Luyeän ñoïc dieãn caûm (ñoaïn 4, 5)
 - Höôùng daãn ñoïc dieãn caûm ñoaïn 4, 5.
 - GV ñoïc maãu.
 - Löu yù veà gioïng ñieäu.
3. CUÛNG COÁ – DAËN DOØ 
 - HS ñoïc theo phaân vai.
 + Trong caâu chuyeän naøy em thaáy Mai laø ngöôøi nhö theá naøo ?
 + Neâu nhöõng tröôøng hôïp em ñaõ giuùp baïn?
 - Nhaän xeùt tieát hoïc.
 - Ñoïc laïi baøi thaät dieãn caûm.
 - Chuaån bò: Muïc luïc saùch.
- Thöïc hieän.
Laøm baûng con.
- Quan saùt tranh .
- HS theo doõi.
- Ñoïc caù nhaân .
- Ñoïc töøng caâu noái tieáp .
- Ñoïc caù nhaân .
- HS theo doõi.
- Döùt khoaùt choïn 1 caùch.
- Ñoïc noái tieáp .
- Luyeän ñoïc trong nhoùm .
- Nhoùm thi ñoïc .
-Ñoàng thanh noái tieáp 
- Hoaït ñoäng nhoùm
- HS thaûo luaän, ñaïi dieän trình baøy.
- HS ñoïc ñoaïn 1
- Thaáy Lan ñöôïc coâ cho vieát buùt möïc, Mai buoàn laém vì chæ coøn mình em vieát buùt chì thoâi
- HS ñoïc ñoaïn 2
- Lan ñöôïc vieát buùt möïc nhöng queân buùt.
- Mai môû ra ñoùng laïi maõi. Vì em nöûa muoán cho baïn möôïn, nöûa laïi tieác.
- Laáy buùt cho Lan möôïn.
- HS ñoïc ñoaïn 3
- Mai thaáy tieác nhöng roài vaãn cho Lan möôïn. Hoaëc 2 ngöôøi thay nhau vieát.
- Ghi caâu traû lôøi vaøo baûng con.
- HS ñoïc.
- 2 ñoäi thi ñua ñoïc tröôùc lôùp.
- Lôùp nhaän xeùt 
- Baïn toát, bieát nhöôøng nhòn, giuùp ñôõ baïn.
- HS neâu.
GHI CHÚ
..
TOÁN TIẾT :21
38 + 25
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
 - Biết giải bài toán baèng phép cộng các số với số đo có đơn vị dm . 
 - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số .
II/ CHUẨN BỊ :
 - Que tính, bảng cài. Viết Bài 2.
 - Sách toán, vở Toán , bảng con, nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.BÀI CŨ :
 - Ghi : 45 + 8 29 + 8
 - Có 28 hòn bi, thêm 5 hòn bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu hòn bi ?
2.DẠY BÀI MỚI :
 - Giới thiệu bài : 
 Có 38 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
 + Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
 * Tìm kết quả :
 - Yêu cầu học sinh sử dụng que tính.
 + Có tất cả bao nhiêu que tính ?
 + Vậy 38 + 25 = ?
 - HS tìm không được hướng dẫn sử dụng bảng cài và que tính để hướng dẫn.
 * Đặt tính và tính:
 + Em đặt tính như thế nào ?
 + Nêu cách thực hiện phép tính ?
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập.
 * Bài 1 : Làm ( cột 1, 2, 3 )
 - GV hướng dẫn cột 1 .
 - HS làm bài .
 - GV ghi bảng cột 3, 4 .
 * Bài 2 
 - GV kẻ bảng .
 * Bài 3 : 
 - Vẽ hình trên bảng: 
 + Muốn biết con kiến phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu dm ta làm như thế nào ?
 - HS làm bài 
 * Bài 4 : 
 + Bài toán yêu cầu gì ?
 - GV hướng dẫn .
 8+4 = 8+5
 + Muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì trước ?
 + Ngoài cách tính tổng ta còn cách tính nào khác nữa ?
 + Giải thích vì sao 9 + 8 = 8 + 9 ?
3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ : 
 + Nêu cách đặt tính và thực hiện 38 + 25?
 - Học thuộc cách đặt tính và tính.
- 2 em lên bảng nêu cách đặt tính và tính. Lớp làm bảng con.
-1 em giải.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộng 38 + 25.
- Thao tác trên que tính.
- 63 que tính.
- Bằng 63.
- 1 em lên bảng đặt tính. Lớp làm nháp.
- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3. Viết dấu + và kẻ gạch ngang.
-Tính từ phải sang trái : 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1, 3 + 2 = 5 thêm 1 bằng 6 viết 6. Vậy 38 + 25 = 63 .
-3 em nhắc lại.
- HS nêu cách tính .
-3 em lên bảng. HS làm bảng con .
- 2 HS khá giỏi lên bảng làm nêu cách tính.
- 3 HS khá giỏi lên bảng làm 
 -1 em đọc đề bài.
- 28 dm + 34 dm.
-Giải vào vở.
-Điền dấu > < = vào chỗ thích hợp.
-Tính tổng rồi mới so sánh.
- SS : 8 = 8 và 4 < 5 nên 8 + 4 < 8 + 5.
Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
Học bài.
GHI CHÚ
..
TIẾT : 5
GỌN GÀNG – NGĂN NẮP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào .
 - Nêu dược ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học tập, chỗ chơi .
 - GDKNS :Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, găn nắp.
 Quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng găn nắp .
II. CHUẨN BỊ:
 - Bộ tranh thảo luận nhóm HĐ 2.
 - Dụng cụ diễn kịch HĐ 1.
 - PP : Thảo luận nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi, xử lí tình huống . 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. BÀI CŨ :
 + Em hãy kể 1 vài trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
 - Nhận xét
2. BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1: 
 - Hoạt cảnh: Đồ dùng để ở đâu?
 - GV chia nhóm HS và giao kịch bản để các nhóm chuẩn bị.
 * Kết luận: 
 HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận nhận xét nội dung tranh
 - GV chia nhóm HS và giao nhiệm vụ cho các nhóm / SGV.
 * Kết luận: 
 - Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1.3 là gọn gàng, ngăn nắp.
 - Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2.4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng, sách vở để không đúng nơi qui định.
HOẠT ĐỘNG 3: Bày tỏ ý kiến
 - GV nêu tình huống/ SGV , HS thảo luận. 
 * Kết luận: 
 - Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu mọi người trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định.
 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
 + Hãy nêu lợi ích của việc sống gọn gàng- ngăn nắp?
 - Nhận xét giờ học
- 1số em nêu
-1 số HS trình bày 
- HS thảo luận sau khi xem hoạt cảnh ( câu hỏi/ SGV)
- HS làm việc theo nhóm. ( nội dung mỗi tranh/ SGV ).
- Đại diện 1 số nhóm trình bày. 
-1 số HS lên trình bày ý kiến.
- Nêu
GHI CHÚ
..
Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012
 KỂ CHUYỆN TIẾT : 5
 CHIẾC BÚT MỰC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực ( BT 1 )
 - HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện ( BT 2 )
II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh minh họa trong SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. BÀI CŨ :
 - HS kể lại chuyện Bím tóc đuôi sam.
 - Nhận xét cho điểm.
 2. BÀI MỚI :
 - Giới thiệu bài : ghi tên bài.
 - Hướng dẫn kể :
 * Kể lại từng đoạn
 - Hướng dần HS nói câu mở đầu. 
 - Hướng dẫn kể theo từng bức tranh.
 - Treo tranh 1 và hỏi :
 + Cô giáo gọi Lan lên bàn làm gì ?
 + Thái độ Mai thế nào ?
 + Khi không được viết bút mực, thái đô của Mai ra sao ?
 - Gọi 1 HS kể lại tranh 1.
 - Treo tranh 2 và hỏi:
 + Chuyện gì đã xảy ra với bạn ?
 + Khi biết mình quên bút L:an làm gì ?
 + Lúc đó thái độ Mai thế nào ?
 + Vì sao Mai loay hoay với hộp bút ?
 - Treo tranh 3 và hỏi :
 + Mai đã làm gì ?
 + Mai nói gì với Lan ?
 - Treo tranh 4 và hỏi :
 + Thái độ của cô giáo thế nào ?
 + Khi biết mình được viết bút mực, Mai cảm thấy thế nào ?
 + Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì ?
 * Kể lại toàn bộ câu chuyện :
 - Kể đóng vai.
 - Gọi 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
3. CỦNG CỐ- DẶN DÒ :
 + Em thích nhân vật nào trong truyện ?
 + Ai là người tốt ?
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 4 HS kể theo vai.
- HS nhận xét.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và trả lời các câu hỏi về nội dung tranh.
- Từng nhóm lên kể trước lớp.
- 1 HS kể.
- HS trả lời.
GHI CHÚ
..
TOÁN TIẾT : 22
LUYỆN TẬP
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Thuộc bảng 8 cộng với 1 số.
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100ù dạng 28 + 5, 38 + 25
 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với 1 phép cộng.
II/ CHUẨN BỊ :
 - Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. BÀI CŨ :
 - Cho HS thực hiện các phép tính sau :
 38 + 25, 18 + 25, 48 + 25.
2. BÀI MỚI :
 - Giới thiệu bài :
 - Luyện tập :
 * Bài 1 : 
 - HS nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay kết quả của từng phép tính.
 * Bài 2 :
 - GV hướng dẫn: 38 + 15
 + Em hãy nêu cách đặt tính và tính .
 - HS làm bài .
48 + 24, 58 + 26.
 * Bài 3 : 
 - HS nêu đề bài.
 + Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài toán cho biết gì ?
 + Bài toán hỏi g ...  ăn trên sơ đồ ống tiêu hóa.
 - GV gắn tranh .
 * Bước 1: Làm việc theo cặp.
 - 2 HS cùng quan sát hình 1/SGK. Sau đó thảo luận câu hỏi: “Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt rồi đi đâu?”
 * Bước 2: Làm việc cả lớp
 - GV treo hình vẽ ống tiêu hóa. 
 * Kết luận: 
 - Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non, và biến thành chất bổ dưỡng. Ở ruột non các chất bổ dưỡng được thấm vào máu đi nuôi cơ thể, các chất cặn bã được đưa xuống ruột già và thải ra ngoài.
HOẠT ĐỘNG 2: Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ.	
 - GV gắn sơ đồ .
 * Bước 1: GV giảng (Như SGK)
 * Bước 2: 
 - GV yêu cầu cả lớp quan sát hình 2/ SGK và chỉ đâu là tuyến nước bọt.
 * Kết luận: 
 - Cơ quan tiêu hóa gồm có: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy.
HOẠT ĐỘNG 3: Trò chơi: “Ghép chữ vào hình”
 * Bước 1: Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh giống hình vẽ, các phiếu ghi tên các cơ quan tiêu hóa.
 * Bước 2: Yêu cầu hs gắn chữ vào bên cạnh cơ quan tiêu hóa.
 * Bước 3: Các nhóm làm bài tập
 - Các nhóm dán sản phẩm lên bảng. 
 - GV khen nhóm nào làm nhanh.
3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
 + Nêu đường đi của thức ăn?
 - Nhận xét giờ học
- Nêu cá nhân .
- Quan sát
- 2 HS lên bảng, phát cho mỗi em 3 tờ phiếu rồi viết tên các cơ quan của ống tiêu hóa và yêu cầu các em gắn vào hình. 
- 2 HS cùng thi đua xem ai gắn nhanh và đúng.
- Lên bảng chỉ
- HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi.
Thực hiện
- Nêu
GHI CHÚ
..
TOÁN TIẾT : 25
 LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
 - Bài tập cần làm : Bài 1 , 2 , 4 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ BÀI CŨ :
2/ BÀI MỚI :
 - Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG 1:Hướng dẫn hs làm bài tập .
 * Bài 1:
- HS đọc đề bài.
- HS lên bảng ghi tóm tắt.
+ Để biết hộp của Bình có bao nhiêu bút chì, ta làm thế nào ?
+ trình bày bài giải. 1 HS lên bảng làm bài.
Nhận xét và cho điểm.
 * Bài 2:
HS dựa vào tóm tắt và đọc đề toán.
HS tự làm bài.
 * Bài 3 : 
- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài.
* Bài 4:
- Đọc yêu cầu bài .
- HS làm bài .
3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
 Trò chơi : Tổ chức cho hs chơi trò chơi Thi sáng tác đề toán theo số : Chia lớp thành 2 nhóm. Gv đưa ra cặp số. Yêu cầu 2 nhóm đặt đề toán trong đó có sử dụng 2 số đó và viết tất cả các đề toán có thể sử dụng 2 số trên. Sau 5 phút chơi, đội nào có nhiều đề toán hơn thì đội đó thắng cuộc.
Nhận xét giờ học
Đọc đề bài.
Viết tóm tắt 
Lấy 8 cộng 4 bằng 12 bút chì.
- Đội 1 có 18 người. Đội 2 nhiều hơn đội 1 2 người. Hỏi đội 2 có bao nhiêu người ?
- L àm vở.
- Đọc đề bài.
- HS khá giỏi lên bảng sửa .
- HS đọc .
- Làm vở .
- Chơi trò chơi.
GHI CHÚ
..
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT : 5
TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU : AI LÀ GÌ ?
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật, nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT 1 ). Bước đầu biết viết hoa tên riêng VN ( BT2)
 - Biết đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì , con gì ) là gì ? ( BT 3 )
II.CHUẨN BỊ :
 - Bảng quay hoặc bút dạ và 3 , 4 tờ giấy khổ to để hs các nhóm làm BT2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 . BÀI CŨ :
 + Tìm từ chỉ tên người , vật 
 - Nhận xét , cho điểm 
2 . BÀI MỚI :
 - Giới thiệu bài :
 - Đưa ra câu : Ở VN có rất nhiều sông , núi 
 + Tìm từ chỉ vật , tên riêng 
 - Nhận xét cách viết các từ đó trong câu ? 
 + Tại sao trong câu có từ được viết hoa , có từ không ?
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn làm bài tập.
 * Bài 1:	
 - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc 
 + Tìm thêm các từ giống các từ ở cột 2 ?
 + Các từ ở cột 1 dùng làm gì ? 
 - Các từ dùng gọi tên một loại sự vật nói chung không phải viết hoa 
 + Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?
 - Các từ dùng để gọi tên riêng của một sự vật cụ thể phải viết hoa .
 - GV đọc phần đóng khung trong SGK .
 * Bài 2 :
 - HS đọc yêu cầu 
 - HS đọc tên các con sông tìm được 
 + Tại sao lại phải viết hoa tên của bạn và tên dòng sông ?
 * Bài 3 :
 - Gọi HS đọc yêu cầu – Thực hiện
3 . CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
 * Bài nâng cao:
 Tìm câu kiểu Ai là gì ? trong các câu sau:
a/ Cô và mẹ là hai cô giáo.
 Trường của cháu đây là trường mầm non.
b/ Chị là con gái miền xuôi. Chị lên chăn bò sữa ở Sa Pa.
 - Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau 
2 HS trả lời miệng 
- HS đọc câu mẫu 
- HS trả lời 
- Đọc bài 
- Trả lời 
- HS nhắc lại ( cá nhân , cả lớp )
- Trả lời 
- HS nhắc lại ( cá nhân , cả lớp )
- Đ ọc yêu cầu bài 
- 4 HS lên bảng 
- Trả lời 
- HS làm vở ôn tập.
a/ Cô và mẹ là hai cô giáo.
 Trường của cháu đây là trường mầm non.
b/ Chị là con gái miền xuôi.
GHI CHÚ
..
MÔN : SINH HOẠT LỚP TIẾT : 5
ANỘI DUNG :
 I/ Đánh giá hoạt động trong tuần :
 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp :
 - Xếp hàng ra vào lớp :............................................................................................... - Trang phục :.............................................................................................................. 
 - Chuyên cần:................................................................................................. ............. 
 - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ :......................................................................... .. ......
 - T hể dục giữa giờ :..................................................................................................
 - Vệ sinh cá nhân, lớp:................................................................................................. 
 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập :
 - Học bài, làm bài ở nhà:.......................................................................................... - Chú ý nghe giảng:........................................................................................ ......... ... - Phát biểu xây dựng bài:................................................................................. ... ...... 
 - Đạt nhiều điểm khá,giỏi:............................................................................ ..... ...... - Sách vở và dụng cụ học tập:............................................................................. ..... .. 
 3/ Bình xét thi đua :
 a/ Tuyên dương :
 - Cá nhân : 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 - Tổ : ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b/ Nhắc nhở :
 - Cá nhân :.................................................................................................................... ........................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 - Tổ: ..........................................................................................................................................
 4/ GV tổng kết , nhận xét chung :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 III/ Sinh hoạt văn nghệ :
 - Cho HS đọc thơ , hát hoặc kể chuyện : 
 4/ Phương hướng tuần tới : 
 - Thi đua học tôt , thực hiện tốt nội qui của lớp của trường.
 - Thi đua nói lời hay làm việc tốt .
 - Phân công trực nhật .
 - Viết chữ đúng mẫu ,trình bày bài viết sạch đẹp .
 - Giữ gìn vệ sinh thân thể ,áo quần sạch sẽ .Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập cẩn thận .
 - Soạn thời khóa biểu đúng qui định.
BGH kí duyệt :  

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5.doc