Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần học 11 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần học 11 năm 2012

TUẦN 11

Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012

Tiết 1.Toán ((Tiết số 51))

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.

- Thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 51 – 15.

- Tìm số hạng trong một tổng.

- Biết giải bài toán có 1 phép tính trừ dạng 31- 5.

- BT cần làm: Bài 1; Bài 2 (cột 1, 2); Bài 3(a,); Bài 4. Các BT, Phần bt còn lại dành cho hs khá giỏi.( Riêng bài 3 ý b không làm nằm trong ND ĐC).

II Đ D dạy – học . Bảng phụ THDC 2003.

III. Các hoạt động

1. Bài cũ (5): y/c 3hs Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

 81 và 44 51 và 25 91 và 9

2. Bài mới

. Phát triển các hoạt động (28)

 Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần học 11 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012
Tiết 1.Toán ((Tiết số 51))
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.
- Thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 51 – 15.
- Tìm số hạng trong một tổng.
- Biết giải bài toán có 1 phép tính trừ dạng 31- 5.
- BT cần làm: Bài 1; Bài 2 (cột 1, 2); Bài 3(a,); Bài 4. Các BT, Phần bt còn lại dành cho hs khá giỏi.( Riêng bài 3 ý b không làm nằm trong ND ĐC).
II Đ D dạy – học . Bảng phụ THDC 2003.
III. Các hoạt động
1. Bài cũ (5’): y/c 3hs Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 81 và 44 51 và 25 91 và 9
2. Bài mới 
. Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
11 - 2 = 9 11 - 4 = 7
11 – 3 = 8 11 – 5 = 6
Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
Khi đặt tính phải chú ý điều gì? 
 4 1 51
- 2 5 - 35
3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phép tính. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 71 – 9; 51 – 35; 29 + 6
Bài 3. ( ý b không làm.)
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm số hạng trong 1 tổng rồi cho các em làm bài. 
a) x + 18 = 61
 x = 61 - 18
 x = 43
v Hoạt động 2: Giải toán có lời văn.
Bài 4: 
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng tóm tắt 
Bán đi nghĩa là thế nào? Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam táo ta phải làm gì?
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1 HS đọc chữa. 
4. Củng cố, dặn dò:
Tiết 2 + 3.Tập đọc: (Tiết số 29)
Bà cháu 
I.Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu.(trả lời được các CH 1,2,3,4,5,)
*Nội dung tích hợp bảo vệ môi trường. Khai thác trực tiếp ND bài.
* RKNS. Kỹ năng xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông. GiảI quyết vấn đề,
II. Đ D dạy –học . Bảng phụ THDC 2003.
III. Các hoạt động dạy học
	Tiết1
1. Bài cũ (3’) HS đọc bài Thương ông trả lời câu hỏi.
Bé Việt đã làm gì để giúp và an ủi ông?
2. Bài mới :Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc câu
GV đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung
* HS đọc nối tiếp câu đến hết bài
Nêu từ cần luyện đọc?
v Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn
Luyện đọc từng đoạn 3 -4 Hs đọc, sửa cho hs.
Luyện đọc đoạn trong nhóm đôi
Thi đọc nối tiếp đoạn trước lớp
3. Củng cố – Dặn dò (2’)
 tổ chức cho từng nhóm HS thi đua.
a. Luyện đọc:
Giàu sang
Móm mém
Ruộng vườn
Tiết 2
1. Bài mới: Giới thiệu: (1’): Tiết 2.
**Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
Y/c HS đọc đoạn 1: TLCH 1: 
 Y/c HS đọc đoạn 1-2: TLCH 2: 
Khi bà mất gieo hạt đào lên mộ bà 2 anh em sẽ được sung sướng, giàu sang
Đoạn 3: H.dẫn t.tự
Vs hai anh em đã trở nên . Mà vẫn ko thấy s.sướng?
- HS trả lời, gv chốt: C.c gd t/c đẹp đẽ đ.với ông bà
. Câu chuyện kết thúc như thế nào?
v Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm (đoạn 4, 5)
hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4.
3. Củng cố – Dặn dò 
b. Tìm hiểu bài
 giàu sang, 
sung sướng,
nhớ bà.
hai đứa cháu hiếu thảo.
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012
Tiết 1. Toán (Tiết số 52)
12 trừ đi một số: 12 – 8
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ dạng 12 – 8; lập được bảng 12 trừ đi một số 
- Biết giải bài toán có 1 phép tính trừ dạng 12 – 8 . 
- BT cần làm: Bài 1(a); Bài 2; Bài 4. Các BT, Phần bt còn lại dành cho hs khá giỏi.
II. Đ D dạy – học: GV: Bảng phụ THDC 2003 + Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ
 THTH 2006. HS : Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ. THTH2005.
III. Các hoạt động:
1. Bài cũ (5’) Y/c HS làm BT: Đặt tính rồi tính:
41 – 25 51 – 35 81 – 48 38 + 47
2. Bài mới 
3. Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Phép trừ 12 – 8
Bước 1 : Nêu vấn đề.
Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào- Viết lên bảng: 12 – 8
Bước 2: tìm kết quả: Ycầu HS sử dụng que tính để tìm và báo lại; HS nêu cách bớt 
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính 
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính.
một vài HS khác nhắc lại.
v Hoạt động 2: Bảng công thức: 12 trừ đi một số 
HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính trong phần bài học- đọc thuộc 
v Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành
Bài 1:Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả phần a
Gọi HS đọc chữa bài
Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3 + 9 và 9 + 3 bằng nhau
Yêu cầu giải thích vì sao 12 – 2– 7 có kết quả bằng 12 – 9
Bài 2:
Yêu cầu HS tự làm bài trong nháp - Gv chữa bài của HS làm ở bảng lớp
Bài 4:
Gọi HS đọc đề bài.
1 HS lên bảng tóm tắt và giải, cả lớp làm bài vào Vở bài tập. 
4. Củng cố – Dặn dò ( 5’)
Yêu cầu HS đọc lại bảng các công thức 12 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học; Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng công thức trong bài. 
Tiết 2. Kể Chuyện(Tiết số 11)
Bà CHáU
I. Mục tiêu: 
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện bà cháu.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện( BT2)
*Nội dung tích hợp bảo vệ môi trường. Khai thác trực tiếp ND bài.
* RKNS. Kỹ năng xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện sự cảm thông. GiảI quyết vấn đề,
II. Đ D dạy-học. Tranh kể chuyện bà cháu THTV 1032+ Nẹp treo tranh THDC 2009.
III. Các hoạt động
1. Bài cũ (5’) Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. 
2. Bài mới 
Câu chuyện Bà cháu có nội dung kể về ai? Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì? 
3. Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện theo tranh; gợi ý: 
a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý 
Tranh 1 
Trong tranh vẽ những nhân vật nào? Bức tranh vẽ ngôi nhà trông như thế nào? 
Cuộc sống của ba bà cháu ra sao? Ai đã cho hai anh em hột đào? 
Cô tiên dặn hai anh em điều gì? 
Tranh 2 
Hai anh em đang làm gì? 
Bên cạnh mộ có gì lạ? Cây đào có đặc điểm gì kì lạ? 
Tranh 3: Cuộc sống của hai anh em ra sao sau khi bà mất? Vì sao vậy? 
Tranh 4 : Hai anh em lại xin cô tiên điều gì? 
Điều kì lạ gì đã đến? - HS trả lời, gv chốt: C.c gd t/c đẹp đẽ đ.với ông bà
v Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung truyện.
 - Yêu cầu HS kể nối tiếp 
4. Củng cố – Dặn dò 
Tiết 3. Chính tả:(Tiết số 21)
Bà cháu
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm được BT2; BT(3); BT4 a / b.
II. Đ D dạy –học . Bảng phụ THDC 2003
III. Các hoạt động
1. Bài cũ (5’) Gọi 3 HS lên bảng 
GV đọc các từ khó cho HS viết. HS dưới lớp viết vào bảng con. 
2. Bài mới 
3. Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung 
Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép
Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện? 
Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn? 
b) Hướng dẫn cách trình bày 
Đoạn văn có mấy câu? Lời nói của hai anh em được viết với dấu câu nào? 
c) Hướng dẫn viết từ khó 
GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó và viết bảng các từ này. 
d) Chép bài 
e) Soát lỗi 
g) Chấm bài : Chỉnh sửa lỗi chính tả 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu; Gọi 2 HS đọc mẫu 
Dán bảng gài và phát thẻ từ cho HS ghép chữ 
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- Trước những chữ cái nào em chỉ viết gh mà không viết g? gh + e, i, ê. 
- Trước những chữ cái nào em chỉ viết g mà không viết gh? (g + a, ă, â, o, ô, ơ, u, . )
4. Củng cố – Dặn dò 
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. 
Treo bảng phụ và tổ chức cho 2 đội lên bảng làm. 
Tiết 4. Thể dục:
(GV bộ môn soạn và dạy)
Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tiết 3.Toán(Tiết số 53)
32 - 8
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8 
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 32 – 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng. 
- BT cần làm: Bài 1(dòng 1); Bài 2(a, b); Bài 3;Bài 4 . Các BT còn lại dành cho hs khá giỏi.( Riêng bài 4 ý b không làm nằm trong ND ĐC).
II. Đ D dạy –học. GV . Bảng phụ THDC 2003 + Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ 
 THTH 2006; HS . Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ. THTH2005
III. Các hoạt động
1. Bài cũ (5’) Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. 
2. Bài mới : Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Phép trừ 32 – 8.
Bước 1: Nêu vấn đề
Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 qua tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm như thế nào?
Bước 2: Đi tìm kết quả: thảo luận, tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số que còn lại.?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính (kỹ thuật tính)
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. ycầu nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện.
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9,  ở hàng trên
Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
Để tính được hiệu ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài. 2 HS làm trên bảng lớp.
Bài 3: 
Gọi 1 HS đọc đề bài
Cho đi nghĩa là thế nào? Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải. 
Bài 4: Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài . ( ý b không làm)
x là gì trong các phép tính của bài? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài trên bảng lớp. 
4. Củng cố – Dặn dò 
Tiết 2. Chính tả (Tiết số 22)
Cây xoài của ông em 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b 
II. Đ D dạy –học: Bảng phụ THDC 2003
III. Các hoạt động
1. Bài cũ(5’) Gọi 4 HS lên bảng. Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, gh, s, x.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
2. Bài mới: Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
a/ Ghi nhớ nội dung.
GV đọc đoạn cần chép.
Tìm những hình ảnh nói lên cây xoài rất đẹp?
Mẹ làm gì khi đến mùa xoài chín?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.
Đoạn trích này có mấy câu.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
HS tìm các từ dễ lẫn và khó viết. Các từ: trồng, lẫm chẫm, nở, quả, những.
Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm.
d/ Viết chính tả.
e/ Soát lỗi
g/ Thu và chấm bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.
Chữa bài cho HS: ghềnh, gà, gạo, ghi.
Bài 3:
Cử 4 nhóm HS lên điền từ trên bảng lớp.
Chữa bài, nhận xét .
4. Củng cố – Dặn dò 
Tiết 3. ... nh, nêu cách thực hiện phép tính.
Gọi HS khác nhắc lại.
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính
 62 – 19; 22 – 9; 82 – 77.
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tính hiệu ta làm nh thế nào?
Yêu cầu HS làm bài: 3 HS lên bảng làm bài. yêu cầu lớp nhận xét.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS ghi tóm tắt và trình bày bài giải vào Vở bài tập.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 – 28
Dặn dò HS về nhà luyện thêm phép trừ có nhớ dạng 32 – 8; 
Tiết 4.Tập viết: (Tiết số10)
Chữ hoa I
I.Mục tiêu: 
Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: 
I ch(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), I ch nước lợi nhà (3 lần).
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp 2 ) trên trang vở tập viết lớp 2.
II Đ D dạy –học . : GV chuẩn bị _ Bộ chữ dạy tập viết THTV 1002
	 _ Nam châm THDC 2008.
III.HĐ D_H: 
 A.KTBC: K.tra vở viết ở nhà của H -- H lớp viết nháp – Góp sức chung tay
 B.Dạy bài mới : G.thiệu bài - Nêu nhiệm vụ h.tập .
vHoạt động 1: H.dẫn tập viết : I
- GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo chữ trên bìa mẫu 
? Cao? Li, gồm ? đường kẻ ngang. Viết ? nét
- cao 5li (6 đường kẻ): 
Bước 2: H.dẫn cách viết chữ I ở bảng lớp.
- Cho HS nhận diện trong chữ cách viết có điểm nào giống với chữ cái đã học
 - Gv viết mẫu +h.dẫn cách viết
Bước 3: H.dẫn viết bảng con: H tập viết 2 -3 lượt 
Bước4: H.dẫn viết cụm từ .dụng: I ch nước lợi nhà
-H đọc, Gv giải thích nghĩa. 
H.dẫn q.sát - n.xét: những chữ có độ cao 2,5 ly ... k.c giữa các chữ = chữ o.
 Lu ý H dấu thanh 
 GV viết mẫu chữ - H viết nháp.
Bước 5: H viết vở tập viết. 
Hoạt động 2: Thực hành 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi đặt bút viết.
- Nhắc t thế ngồi viết.
- HS viết vở. 
vHoạt động 3: Chấm chữa bài - n.xét.
vHoạt động 4: C2 - D2.
 Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012
Tiết 1.Toán (Tiết số 55)
LUYệN TậP
I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết Tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
- BT cần làm: Bài 1; Bài 2(cột 1, 2); Bài 3(a, b); Bài 4. Các BT, Phần bt còn lại dành cho hs khá giỏi.
II. Đ D dạy- học. Bảng phụ THDC 2003
III. Các hoạt động
1. Bài cũ(5’) Đặt tính rồi tính: 42 – 17; 52 – 38; 72 – 19; 82 – 46.
2. Bài mới : Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào bài..
Yêu cầu HS thông báo kết quả nhẩm theo hình thức nối tiếp.
Bài 2(HS không làm cột 3)
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? Tính từ đâu tới đâu?
Yêu cầu HS làm bài tập vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng
Bài 3: HS tự làm bài sau đó yêu cầu một vài HS giải thích cách làm của mình;
- Nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết
v Hoạt động 2: Giải toán có lời văn.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề
Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
4. Củng cố – Dặn dò 
Tiết 2. Thủ cụng
( G/V bộ môn soạn dạy)
	Tiết 3. Tự nhiờn và xó hội
( G/V bộ môn soạn dạy)
Tiết 4. Tập làm văn (Tiết số 10)
Chia buồn, an ủi 
I. Mục tiêu: 
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể.
- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão( BT3 ).
*RKNS. Kỹ năng thể hiện sự cảm thông. Giao tiếp cởi mpr, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác. Tự nhận thức về bản thân.
II. Đ D dạy –học .Bảng nhóm THDC 2001.
III. Các hoạt động
1. Bài cũ (5’) Kể ngắn theo tranh.
Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2, tuần 10 - Nhận xét, cho điểm từng HS 
2. Bài mới: Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Nói lại những lời chia buồn
Bài tập 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần HS nói, GV sửa từng lời nói. 
VD: - Ông ơi, ông làm sao đấy? Cháu đi gọi bố mẹ cháu về ông nhé./ Ông ơi! Ông mệt à! Cháu lấy nước cho ông uống nhé
Bài 2:
Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? 
Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì với bà? 
VD: - Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình lại trồng cây khác.
Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra với ông? 
Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với ông? 
v Hoạt động 2: Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà
Bài 3 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự làm ở VBT
Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho HS 
Gọi HS đọc bài làm của mình - Nhận xét bài làm của HS 
Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe. 
3. Củng cố – Dặn dò (2’)
 __________________________________________________
Phần ký duyệt
Ngày tháng ..năm 2012
BGH ký duyệt
Dạy Chiều tuần 11
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012
Tiết 1. Đạo đức:
( G/V bộ môn soạn dạy)
	_________________________________
Tiết 2. Thể dục:
 ( G/V bộ môn soạn day )
 ___________________________________
Tiết 3. Tiếng Việt :
Luyên đọc bài ĐI chợ.
I. Mục tiêu: Luyện đọc bài Đi chợ
H được l.đọc đúng nội dung, giọng của bài.
II. Các hoạt động dạy học:
.Phát triển các hoạt động
v Ôn luyện tập đọc: bài TĐ Đi chợ
*HĐ1. Luyện đọc bài TĐ Đi chợ 
- GV đọc mẫu- TTND- 1 HS khá đọc
- HS đọc nối tiếp từng câu, đoạn-
- Đọc câu dài
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh ( Đ1+2 )
- Thi đọc giữa các nhóm
- HD hs luyện đọc + giải nghĩa từ:
*HĐ2.HD tìm hiểu bài bài TĐ Đi chợ (H trả lời câu hỏi theo nd SGK)
Tiết 4. Tự học:
 Học sinh tự hoàn thành các BT còn lại của buổi sáng
	Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012
Tiết 1. Toán:
Luyện Tập dạng toán 11 trừ đI một số
I. Mục tiêu: H được làm các BT ở Sách bài tập bổ trợ Toán tập 1 trang 27; 28.
- H được làm các bt bổ xung kiến thức về phép trừ dạng 31 - 5; 51- 15.
II.HĐ D-H:
*HĐ1:G.thiệu bài
Nêu n.dung, n.vụ giờ học.
*HĐ2: H.dẫn H làm b.tập:
- H lớp làm các b.tập số 4, 5; 6; 7; 8 trang 27; 28.trong BT bổ trợ toán
- H giỏi làm nhanh có thể làm thêm các bt 8; 9; 10, 11 trang 28.
- Y/c hs giải thích cách làm nếu GV thấy cần thiết
- Chấm một số bài- nhận xét chung
GV theo dõi – sửa bài cho H
N.xét giờ học .
*HĐ3:Chữa bài
- GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
*C2- D2.
Tiết 2.Tiếng Việt:
Luyện Tập Tập làm văn tuần 10
I.Mục tiêu: - Hướng dẫn HS lớp làm BT theo vở bổ trợ theo nd bài Tiếng Việt trang 
(Phần tập làm văn: Kể về người thân). Hướng dẫn HS khá làm thêm BT theo vở bổ trợ 
II.HĐ D- H:
*HĐ1:- Giới thiệu bài, Nêu nhiệm vụ giờ học-
*HĐ2: Hdẫn H thực hiện các y/c của bài tập- theo đối tượng
+ Hs TB - giao việc- BT bổ trợ nâng cao TV- BT tr. - Phần TLV
+ Hs khá làm– BT bổ trợ TV- BT tr. - Phần TLV; làm thêm bài tập chính tả tr. 
+Hs giỏi làm đủ các phần BT của HS khá và co thể làm thêm nd bài tập đọc + phần chính tả)
- H làm bài – GV theo dõi chữa một số bài tiêu biểu theo từng đối tượng
- N.xét chung giờ học- Khen H tiến bộ, làm bài tốt.
*HĐ3:Chữa bài, GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
*C2- D2.
	_________________________________
Tiết 3 + 4. ( Dành cho HS năng khiếu Âm nhạc; Mỹ thuật)
Học sinh khác tự hoàn thành các BT còn lại của buổi sáng.
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012
Tiết 1.Toán:
Luyện Tập về phép trừ dạng 32 - 8. 
I.Mục tiêu: H được làm các BT ở Sách bài tập toán trang 
*HĐ1:G.thiệu bài
Nêu n.dung, n.vụ giờ học.
*HĐ2:H.dẫn H làm b.tập:
+ Hs TB - giao việc- BT Toán- BT: 1, 2, 3, 4, 5 ( tr. 55 ) 
+ Hs khá làm các BT trên và làm thêm BT: 2, 3, 4 ( tr. 54 ),
GV theo dõi – sửa bài cho H
N.xét giờ học .
*HĐ3:Chữa bài
- GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
Tiết 2.SHTT:
Phát động Thi đua học tập; chăm ngoan 
dành nhiều điểm tốt mừng ngày 20 - 11
I.Mục tiêu: 
+ HS có tinh thần thi đua nhau trong học tập chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
+ Tạo ra một không khí sôi nổi trong học tập.
+ HS hiểu ý nghĩa về ngày 20-11.
II/ Các hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1: GV nêu ý nghĩa ngày 20-11
 - Biết đến công ơn của thầy cô đã dạy dỗ chúng ta nên người.
 - Tỏ lòng thành kính với thầy, cô.
HS kể tên các thầy cô đã dạy hoặc thầy cô trong trường...
HS kể 1 vài kỉ niệm của mình với thầy cô giáo cũ...
HS tự nêu những việc đã làm được hoặc chưa làm tốt, cần sửa chữa...
*Hoạt động 1: GV phát động PT chăm học chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam:
 - Thông qua việc học ở nhà: Làm bài đầy đủ, thuộc bài...
 - Thông qua việc học ở lớp: Chú ý nghe giảng, phát biểu, chăm làm bài...
- Bầu ra ban theo dõi điểm tốt ở các tổ
* Hoạt động 1: HS hát, múa, Kể chuyện về chủ đề thầy cô và ngày 20-11. 
III. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Cần luôn luôn ghi nhớ công ơn của thầy cô.
- Phải kính trọng, lễ phép với thầy cô.
Tiết 3.Tiếng Việt
Luyện Tập về – Luyện Từ Và Câu – tuần 11.
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
I.Mục tiêu: Hướng dẫn HS làm BT theo vở bài tập TV nd bài Tr.48 + 49
 	 - Luyện tập về: từ ngữ chỉ đồ dùng và công việc trong nhà. 
II.HĐ D- H:
*HĐ1:- Giới thiệu bài, Nêu nhiệm vụ giờ học- 
 - Nêu y/c với các đối tượng H
*HĐ2: Hdẫn H thực hiện các y/c của bài tập- theo đối tượng
	+ Hs TB - giao việc- BT TV- BT: 1 ( tr. 48 + 49) 
	- H làm bài – GV theo dõi chữa một số bài tiêu biểu theo từng đối tượng
- N.xét chung giờ học- Khen H tiến bộ, làm bài tốt.
*HĐ3:Chữa bài
- GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
*C2-d2
__________________________________
Tiết 4. Tự học: 
 Học sinh tự hoàn thành các BT còn lại của buổi sáng
Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012
Tiết 1. Toán:
Luyện Tập kiến thức phép trừ dạng 52 - 28
I. Mục tiêu: H được làm các BT ở VBT toán trang 57 ;
 C.cố dạng toán về dạng toán 52 trừ đi 28
II.HĐ D-H:
*HĐ1: G.thiệu bài
Nêu n.dung, n.vụ giờ học.
*HĐ2: H.dẫn H làm b.tập:
- H làm các b.tập ở VBT toán tr. 57 : Bài 1,2,3,4
H khá có thể cho làm thêm các bài khó; Tự dặt đề toán rồi giải:
Bài toán: Lan và Hoa có 52 viên bi, Hoa có 29 viên bi. Hỏi Lan có bao nhiêu viên bi?
Chấm 1 số bài- Nhận xét
*HĐ3:Chữa bài
- GV chữa bài khó hơn mà HS còn hay mắc lỗi
*C2- D2.
Tiết 2. Tự học
Học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng.
Phần ký duyệt
Ngày tháng ..năm 2012
 	BGH ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc