Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 4 - Trường tiểu học Tân Thịnh

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 4 - Trường tiểu học Tân Thịnh

TOÁN

29 + 5 (T16)

I/. Mơc tiªu

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.

- Biết số hạng, tổng.

- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (a, b), Bài 3.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 4 - Trường tiểu học Tân Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2012
S¸ng : Chµo cê
-----------------------------------------------
TOÁN
29 + 5 (T16)
I/. Mơc tiªu
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (a, b), Bài 3.
II §å dïng d¹y - häc 
- 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng gài như của bài học 10
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Bài cũ:
- Gọi vài học sinh đọc bảng cộng 9
- GV nhận xét và cho điểm hs.
2/. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay các em sẽ học bài 29 + 5
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng: 29 + 5
- GV giơ 2 bó que tính và hỏi: “Có mấy chục que tính “ ?
- GV gài 2 bó que tính vào bảng gài.
- GV giơ tiếp 9 que tính và hỏi: “có thêm mấy que tính?”
- GV gài 9 que tính rồi hỏi tiếp: “có tất cả bao nhiêu que tính?” Cho HS tính nhẩm rồi trả lời.
- Hỏi HS:“có 29 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào”?, -Viết vào cột chục chữ số nào?
- GV giơ 5 que tính “â thêm mấy que tính?”
- Có thêm 5 que tính thì viết 5 vào cột nào?
- GV chỉ vào các bó que tính và các que tính rời ở bảng gài hướng dẫn HS ghép thành bó.
GV: 3 bó que tính là có mấy chục que tính?
GV: 3 chục que tính với 4 que tính nữa là có tất cả bao nhiêu que tính ?
Chục
Đơn vị
+
2
9
5
3
4
* HD HS cách đặt tính và tính:
- Bước 1: Ai nêu cho cô cách đặt tính.
- GV: Gọi 1 HS nêu lại các
- GV viết hàng ngang: 29 + 5 =  - Ai nhắc lại cho : 29 + 5 bằng bao nhiêu? Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Giáo viên gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- HS tự giải 4 phép tính đầu, 1 em lên bảng làm - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn và so sánh kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 2: Giáo viên gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- HS tự làm vở phần a, b, Gọi 1 HS lên bảng làm
a. 59 và 6;	b. 19 và 7;
- Gọi 1 HS nhận xét bài làm trên bảng - Gọi vài HS nhắc lại tên gọi thành phần và kết quả của phép tính, 
Bài 3: Giáo viên gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- HD HS tự làm bài:
- Cho HS nêu tên từng hình vuông.
3/ Củng cố - Dặn dò: Gọi vài HS nêu lại cách cộng ở các phép tính của bài tập còn lưu lại ở trên bảng.
Vài HS nêu tên gọi thành phần kết quả bài tập 2.
Nhận xét tiết học.
- Có 2 chục que tính
- HS lấy 2 bó que tính đặt trên bàn.
- Có thêm 9 que tính
- HS lấy 9 que tính đặt trên bàn.
- Có 29 que tính
-Viết vào cột đơn vị chữ số 9
- Viết vào cột chục chữ số 2
- Có thêm 5 que tính
- Viết 5 vào cột đơn vị thẳng cột với 9
- Có 3 bó que tính
- Có 3 chục que tính
- Có 34 que tính
Cách 1: Đã có 29 que tính, đếm tiếp 30, 31, .34
Cách 2: Lấy 1 que tính bỏ vào 9 que tính để có 10 que tính là 1 chục que, 2 chục với 1 chục là 3 chục, 3 chục với 4 que là 34 que.
-HS: Trước tiên ta viết số 29, viết số 5 thẳng cột dưới số 9, viết dấu + ở giữa số 29 và 5. Kẻ gạch ngang.
- 1 HS: 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 thẳng dưới 5 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 thẳng cột với 2
- Hs đọc đề bài.
+
59
+
79
+
79
+
89
5
2
1
6
64
81
80
95
- Các bạn khác làm bảng con.
- Đặt tính rồi tính tổng
+
59
+
19
6
7
65
26
- 59 là số hạng, 6 là số hạng, 65 là tổng của 59 và 6.
- Hs đọc đề bài.
- Nối 4 điểm để có hình vuông.
------------------------------------------------
TËp ®äc 
BÍM TÓC ĐUÔI SAM (T10,11)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Tốc độ có thể đạt khoảng 35 tiếng/phút.
- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Rút ra được bài học cần đối xử tốt với bạn gái.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết những câu cần hướng dẫn HS đọc đúng.
III. Hoạt động trên lớp:
Tiết 1
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
A. Bài cũ: HS đọc thuộc bài gọi bạn. 
- GV nhận xét.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: - GV ghi tựa bài.
2. Luyện đọc.
2.1. GV đọc mẫu: 
 2.2 Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghiã từ:
a, Đọc từng câu:
- Cho HS đọc nối tiếp nhau từng câu trong bài. - Trong bài có từ nào khó đọc?
- GV cho HS đọc cá nhân. GV sửa sai.
- GV cho cả lớp đồng thanh.
b, Đọc từng đoạn trong lớp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc
- Cho HS đọc đoạn 1.
- Cho HS đọc đoạn 2.
c, Đọc từng đoạn trong nhóm:
- GV cho các nhóm đọc đồng thanh, mỗi nhóm 1 đoạn
- Cho HS về nhóm, mỗi em đọc một đọan.
d, Thi đọc giữa các nhóm:
- HS ở các nhóm thi đọc với nhau.
- Cho HS nhận xét.
e, Cả lớp đọc đồng thanh 2 lần.
- 1 HS đọc trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại tưạ bài.
- HS lần lượt đọc từng câu.
- HS nêu.
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc đồng thanh.
- HS lần lượt đọc từng đoạn.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc. - HS trả lời.
- HS trả lời
- Tết là đan kết nhiều sợi thành dải
- HS đọc. - HS trả lời.
- Loạng choạng đi, đứng không vững. - HS đọc
- Là nhắc nhở chê trách người mắc lỗi. Ngượng nghịu. Vẻ mặt, cử chỉ không tự nhiên. Đối xử tốt với bạn. Là nói và làm điều tốt với người khác.
- HS các nhóm đọc đồng thanh
- HS đọc theo nhóm.
- HS thi đọc.
- HS nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
Tiết 2
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2.Hướng dẫn tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn 1;2.
- Cho1 HS đọc câu hỏi 1. - Cho HS trả lời.
- Các bạn gái khen: “Aùi chà chà bím tóc đẹp quá!”.
- HS đọc câu hỏi 2.
- Em nghĩ thế nào về trò đùa nghịch của Tuấn?
Đoạn 1;2 ý nói gì?
- GV: Hà có bím tóc đẹp Tuấn đuà ngh ác.
- HS đọc thầm đoạn 3.
- HS đọc câu hỏi 3
- HS trả lời câu hỏi 3.
- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc cười ngay?
- Đoạn 3 ý nói gì?
- GV nói và ghi bảng: Được thầy khen Hà vui mừng tự hào về mái tóc đẹp.
- Cho HS đọc thầm đoạn 4.
- HS trả lời câu hỏi 4.
- Nêu ý chính đoạn 4?
- GV nói và ghi: Tuấn biết lỗi và sưả sai.
- GV cho HS nêu nội dung chuyện?
- GV ghi bảng.
3. Luyện đọc lại:
- Cho HS đọc các nhóm đọc phân vai (người dẫn chuyện, mấy bạn gái Hà, Tuấn, thầy giáo).
- Các nhóm đọc bài.
- GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò: Qua câu chuyện em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm nào đáng khen?
- Dặn HS đọc kỹ bài ở nhà để chuẩn bị học tiết kể chuyện.
- HS đọc bài.
- 1HS đọc bài.
- HS đọc thầm.
- 1 HS đọc câu hỏi 1.
- HS trả lời.
- HS đọc câu hỏi 2.
- HS nêu nhiều ý kiến khác nhau.
- HS tự giác phát biểu.
- HS đọc thầm.
- Thầy giáo khen hai bím tóc của Hà rất đẹp
- HS đọc thầm
- HS đọc câu hỏi 4.
- Nghe lời thầy Tuấn đến trước mặt Hà xin lỗi bạn.
- Tuấn biết lỗi và sưả sai.
- HS nêu.
- Qua câu chuyện khuyên chúng ta không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.
- Các nhóm phân vai.
- Các nhóm đọc.
- Các nhóm khác nhận xét.
ChiỊu ¤n to¸n
PHÐP CéNG Cã TỉNG B»NG 10
 I. Mơc tiªu
 - BiÕt céng hai sè cã tỉng b»ng 10.
 - BiÕt dùa vµo b¶ng céng ®Ĩ t×m sè ch­a biÕt trong phÐp céng cã tỉng b»ng 10.
 - BiÕt viÕt 10 thµnh tỉng cđa hai sè trong ®ã cã mét sè cho tr­íc.
 - BiÕt céng nhÈm: 10 céng víi sè cã mét ch÷ sè.
 - BiÕt xem ®ång hå khi kim phĩt chØ vµo 12.
 - RÌn cho hs kÜ n¨ng lµm tÝnh, gi¶i to¸n nhanh, chÝnh x¸c c¸c d¹ng to¸n trªn.
 * (Ghi chĩ: BT1 cét 1, 2, 3; BT2, BT3 dßng 1; BT4)
 Ph¸t huy tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c trong häc to¸n.
 II. ChuÈn bÞ:
 - Que tÝnh, b¶ng gµi, m« h×nh ®ång hå.
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng d¹ycđa gv
Ho¹t ®éng häc cđa hs
A. Bµi cị: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
 84 – 14-; 95 – 26 ;
-Gäi 1 em lµm b¶ng líp,c¶ líp lµm b¶ng con.
-NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
B. Bµi míi: 
1.Giíi thiƯu bµi:Ghi ®Ị.
2.Gi¶ng bµi míi:
H­íng dÉn c¸ch céng b»ng que tÝnh.
-Yªu cÇu häc sinh lÊy que tÝnh ®Ĩ thao t¸c.
-LÊy 6 que tÝnh thªm 4 que tÝnh ta cã mÊy que tÝnh?
-ViÕt lªn b¶ng: 6 + 4 = 10
-H­íng dÉn ®Ỉt tÝnh cét däc
3.LuyƯn tËp: Bµi 1: 
- Yªu cÇu häc sinh viÕt ®ĩng c¸c sè cã tỉng b»ng 10.
 9 += 10
-Yªu cÇu häc sinh nèi tiÕp nhau nªu lÇn l­ỵt c¸c phÐp tÝnh. - NhËn xÐt.
Bµi 2: TÝnh
=>Häc sinh tÝnh ®­ỵc c¸c phÐp tÝnh cã kÕt qu¶ b»ng 10 
- Ghi lÇn l­ỵt c¸c phÐp tÝnh lªn b¶ng sau ®ã yªu cÇu hs lµm vµo vë, gäi 1häc sinh lªn b¶ng lµm.
- ChÊm bµi, nhËn xÐt ch÷a.
Bµi 3:TÝnh nhÈm- Yªu cÇu häc sinh tÝnh nhÈm nhanh 
Bµi 4:RÌn kÜ n¨ng xem ®ång hå.
- Gi¸o viªn ®Ĩ m« h×nh ®ång hå lªn bµn yªu cÇu häc sinh ®äc to kÕt qu¶ trªn mỈt ®ång hå.
C.Cđng cè ,dỈn dß:
- HƯ thèng bµi - NhËn xÐt giê häc- VỊ nhµ tù lµm bµi 
-Lµm theo yªu cÇu.
Nghe
-LÊy que tÝnh cïng lµm víi gi¸o viªn vµ nªu kÕt qu¶
§äc phÐp tÝnh
-Häc sinh quan s¸t vµ tù ®Ỉt ®­ỵc theo cét däc.
-§äc yªu cÇu bµi to¸n
Nªu nèi tiÕp.
-§äc yªu cÇu.
1 hs lµm b¶ng líp
Líp lµm vë.
-Lµm nèi tiÕp b»ng miƯng.
-Nh×n ®ång hå vµ nªu to kÕt qu¶.
-NhËn xÐt b¹n.
Nghe
-------------------------------
RÌn kü n¨ng sèng
GV: Chuyªn d¹y
------------------------------------
¤n tiÕng viƯt
 rÌN CH÷ : B¹N CđA NAI NHá
 I. Mơc tiªu : 
 - ChÐp l¹i chÝnh x¸c , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n tãm t¾t trong bµi B¹n cđa Nai Nhá (sgk)
 - Lµm ®ĩng BT2; BT(3) a / b
 - GD hs ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
 II. ChuÈn bÞ:
 - ChÐp s½n ®o¹n cÇn viÕt vµo b¶ng líp.
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
A. Bµi cị:
- Yªu cÇu hs viÕt 2 tiÕng b¾t ®Çu b»ng g, 2 tiÕng b ... u que tính?
- Để biết được có bao nhiêu que tính ta phải làm như thế nào?
- GV ghi phép tính: 28+5=? vào bảng
Bước 1: Tìm kết quả.
- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- GV sử dụng bảng gài và que tính để hướng dẫn HS tìm kết quả của 28+5:
- Các em đếm xem có tất cả là bao nhiêu bó?
- 3 bó que tính với 3 que tính rời là bao nhiêu que.
Vậy 28 + 5 = 33
Bước 2: Đặt tính và tính
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu lại cách làm của mình.
c. Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: HS làm 5 phép tính hàng trên của bài 1 vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm và gọi HS nhận xét.
- Gọi HS nêu cách thực hiện 1 vài phép tính.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
Hướng dẫn: Muốn nối phép tính và kết quả đúng thì các em phải làm gì?
- Bây giờ cô cho các em chơi trò chơi thi nối nhanh và đúng giữa các tổ. Tổ nào nối xong trước và đúng thì tổ đó sẽ thắng.
- GV phát cho 3 tổ, mỗi tổ một tờ bìa có ghi nội dung bài 2, yêu cầu HS dùng bút dạ để nối kết quả và phép tính.
- GV nhận xét, tuyên dương tổ làm tốt.
Bài 3: HS đọc đề bài:
- Gọi 1 HS lên bảng viết tóm tắt.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên làm bài ở bảng phụ.
Gọi 1 HS nhận xét bài trên bảng của bạn.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- HS vẽ vào vở bài tập
Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng dài 5 cm
Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò:
-Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 28+5
-Về nhà làm tiếp các phép tính ở bài 1.
+HS 1-Đọc thuộc lòng bảng công thức 8 cộng với 1 số
+HS 2-Tính nhẩm: 8+3+5 ; 8+4+2 ; 8+5+1
Nghe và phân tích phép toán.
Thực hiện phép tính cộng 28+5
HS thao tác trên que tính và đưa ra kết quả 28+5=33 que tính (Các em có thể tìm theo nhiều cách khác nhau)
- Viết 28 rồi viết 5 xuống dưới sao cho 5 thẳng cột với 8 viết dấu cộng và kẻ vạch ngang.
- Cộng từ phải sang trái, 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1. Hai thêm 1 là 3 viết 3 vào cột chục.
Vậy 28 + 5 = 33
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả từng phép tính
- Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả của phép tính nào.
- Phải nhẩm phép tính rồi tìm kết quả nối.
- HS mỗi tổ làm xong thì đại diện mỗi nhóm lên dán bài tổ mình.
- Gọi HS nhận xét bài các tổ.
- 1 HS đọc đề bài.
Tóm tắt
Gà:	18 con
Vịt:	 5 con
Gà và vịt:	 ? con
Giải:
Số con gà và vịt có là:
18+5=23 (con)
Đáp số: 23 con.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
HS vẽ, 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra bài lẫn nhau.
Dùng bút chấm một điểm trên giấy. Đặt vạch số 0 trùng với điểm vừa chấm. Tìm vạch chỉ 5 cm, chấm điểm thứ 2, nối 2 điểm ta có đoạn thẳng dài 5 cm.
Tù nhiªn vµ x· héi
LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN 
I. Mục tiêu
Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.
Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.
* Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng.
II. Chuẩn bị
GV: Bộ tranh, phiếu thảo luận nhóm, chậu nước
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ Hệ cơ
Cơ có đặc điểm gì?
Ta cần làm gì để giúp cơ phát triển và săn chắc?
Nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: Trò chơi vật tay
GV hướng dẫn cách chơi: 2 bạn cạnh nhau tì khuỷu tay lên bàn. 2 cánh tay đan chéo vào nhau, khi GV hô bắt đầu cả 2 cùng dùng sức ở cánh tay mình kéo cánh tay bạn.
Tuyên dương.
GV nói: Các bạn có thể giữ tay chắc và giành chiến thắng trong trò chơi là do có cơ tay và xương phát triển mạnh. Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết rèn luyện để cơ và xương phát triển tốt.
GV ghi tựa bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Làm thế nào để cơ và xương phát triển tốt
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thảo luận, hỏi đáp, diễn giảng.
Bước 1: Giao việc
Chia lớp thành 4 nhóm và mời đại diện nhóm lên bốc thăm.
Bước 2: Họp nhóm
Nhóm 1: Muốn cơ và xương phát triển tốt ta phải ăn uống thế nào? Hằng ngày em ăn uống những gì?
Nhóm 2: Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư thế? Theo em vì sao cần ngồi học đúng tư thế?
-Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi ở đâu? Ngoài bơi, chúng ta có thể chơi các môn thể thao gì?
GV lưu ý: Nên bơi ở hồ nước sạch có người hướng dẫn.
Nhóm 4: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây vừa sức? Chúng ta có nên xách các vật nặng không? Vì sao?
Bước 3: Hoạt động lớp.
GV chốt ý: Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột, vitamin . . . ngoài ra chúng ta cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát triển tốt.
v Hoạt động 2: Trò chơi: Nhấc 1 vật
Bước 1: Chuẩn bị
GV chia lớp thành 4 nhóm, xếp thành 4 hàng dọc.
Đặt ở vạch xuất phát của mỗi nhóm 1 chậu nước.
Bước 2: Hướng dẫn cách chơi.
Khi GV hô hiệu lệnh, từ em nhấc chậu nước đi nhanh về đích sau đó quay lại đặt chậu nước vào chỗ cũ và chạy về cuối hàng. Đội nào làm nhanh nhất thì thắng cuộc.
Bước 3: GV làm mẫu và lưu ý HS cách nhấc 1 vật.
Bước 4: GV tổ chức cho cả lớp chơi.
Bước 5: Kết thúc trò chơi.
GV nhận xét, tuyên dương
- GV mời 1 em làm đúng nhất lên làm cho cả lớp xem. 
GV sửa động tác sai cho HS.
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Cơ quan tiêu hóa.
- Hát
- Cả lớp chơi
- HS lặp lại
à ĐDDH: tranh, SGK.
- Các nhóm trưởng nhận nhiệm vụ.
- Quan sát hình 1/SGK.
- Aên đủ chất: Thịt, trứng, sữa, cơm, rau quả. . .
- Quan sát hình 2/SGK.
- Bạn ngồi học sai tư thế. Cần ngồi học đúng tư thế để không vẹo cột sống.
- Quan sát hình 3/SGK.
- Bơi giúp cơ săn chắc, xương phát triển tốt.
 Quan sát hình 4,5/SGK.
- Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ vừa sức. Bạn ở tranh 5 xách xô nước quá nặng.
- Chúng ta không nên xách các vật nặng làm ảnh hưởng xấu đến cột sống.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS xung phong nhắc lại
à ĐDDH: 4 chậu nước.
- Theo dõi
- Quan sát
- Cả lớp tham gia
- HS xung phong lên làm.
- HS nhắc lại bài học.
TËp viÕt 
 C- Chia ngọt sẻ bùi 
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa C (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).
- HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) nêu trong vở Tập viết 2.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Yêu thích chữ viết đẹp, chăm chỉ rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học
+ GV: - Mẫu chữ cái viết C hoa đặt trong khung chữ (như SGK).
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. Chia (dòng1). Chia ngọt sẻ bùi (dòng 2).
+ HS: - Vở tập viết 2 (tập1), bảng con, phấn, giẻ lau..
III. Các hoạt động d¹y häc 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
-Cho HS viết chữ cái hoa B, chữ Bạn
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Phát triển các hoạt động:
 v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ C Chữ C cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ C và miêu tả: Chữ hoa C được viết bởi một nét liền, nét này kết hợp của:+ Nét 1: nét cong dưới
+ Nét 2: Nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.
GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
v Hoạt động 3: Viết vở
4. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học.
- Hát
- Viết vào bảng con
-cao 5 li
-gồm 4 đường kẻ ngang
-1 nét liền
- HS quan sát
- HS viết bảng conà (ĐDDH: bảng phụ câu mẫu)
- HS đọc câu
- C, h, g: 2,5 - t: 1,5 li
- n, e, o, u, a, s: 1 li
- Dấu chấm (.) dưới â 
-Dấu hỏi (?) trên e
- Dấu huyền (\) trên u
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
 Vở tập viết
- HS viết vở
Sinh ho¹t líp
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phong trào VSCĐ.
-Sơ kết các hoạt động tuần 4
-Kế hoạch tuần 5
-Thơng báo (Mời họp phụ huynh .)
II. Hoạt động trên lớp:
Sơ kết tuần 4:
- Các tổ trưởng báo cáo về các mặt trong tuần (vệ sinh, chuyên cần, học tập,tác phong đạo đức).
- Lớp trưởng báo cáo chung những mặt thực hiện được trong tuần.
- GV nhận xét – tổng kết – tuyên dương.
-Trao đổi hòa giải cho học sinh nhg gì mà các em thắc mắc hoặc chưa hiểu.
-Xếp hạng cho các tổ.
Kế hoạch tuần 5:
Khắc phục hạn chế tuần qua
Hướng tới
*về học tập:
	- Tất cả HS phải thuộc bài khi đến lớp.
- Khơng chép bài và nhìn bài của bạn.
- Mỗi HS phải cĩ thời gian biểu ở nhà.
- Nghiêm túc trong giờ học - giờ thể dục.
- Phân cơng tổ trưởng theo dõi và KT chéo với nhau.
- Các tổ thi đua học tốt trong tuần.
	*Về vệ sinh:
	-Thực hiện tốt việc trực nhật.Nhắc nhở các tổ trực cần đến lớp sớm hơn mọi ngày để làm vệ sinh.
	- Vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Rửa tay sạch bằng xà phịng sau khi đi đại tiện.
	* về tác phong đạo đức:
- Tiếp tục thực hiện đầy đủ về nội qui HS.
	- Cĩ ý thức giữ gìn và bảo vệ của cơng.
	- Khơng bắt nạt em nhỏ, giúp đỡ bạn lúc khĩ khăn.
	-Khơng nĩi tục chửi thề.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan tuan 4 lop2 CKTKN.doc