Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 2 - Trường Tiểu học Tân Thinh

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 2 - Trường Tiểu học Tân Thinh

Tập đọc

PHẦN THƯỞNG

I. Mục tiờu :

 - Biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.

 - Hiểu ND: Cõu chuyện đề cao lũng tốt và khuyến khớch HS làm việc tốt.

II. Đồ dựng dạy - học :

 - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

 - Học sinh: SGK ,vở

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 2 - Trường Tiểu học Tân Thinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012
Sáng : Chào cờ
------------------------------------
Đạo đức 
GV: Chuyên dạy
----------------------------------------
Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiờu :
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.
 - Hiểu ND: Cõu chuyện đề cao lũng tốt và khuyến khớch HS làm việc tốt. 
II. Đồ dựng dạy - học :
 - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. 
 - Học sinh: SGK ,vở 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lờn bảng đọc bài: “Tự thuật” và trả lời cõu hỏi theo nội dung 
2- Bài mới 
2.1 : Giới thiệu bài : 
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh? 
 + Tranh vẽ những cảnh gỡ?
- GV giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng
- Gọi HS nhắc lại.
2.2 : Luyện đọc 
 - Luyện đọc đoạn 1, 2 :
- GV đọc mẫu : Đọc nhẹ nhàng cảm , 
- Gọi 2 HS khỏ đọc
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
a) Đọc từng cõu :
- Hướng dẫn HS đọc đỳng cỏc từ khú : nửa, làm, năm, lặng yờn,tỳm tụm 
 b) Đọc từng đoạn trước lớp :
- GV hướng dẫn HS ngắt nghỉ cõu văn dài 
+ Một buổi sỏng,/ vào giờ ra chơi,/ cỏc bạn trong lớp/ tỳm tụm ở một gúc sõn bàn bạc điều gỡ/ cú vẻ bớ mật lắm
 c) Đọc từng đoạn trong nhúm :
 d) Thi đọc giữa cỏc nhúm :
 e)Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 :	
4. Củng cố – Dặn dũ :
- GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị: tiết 2
-2 HS đọc và trả lời cõu hỏi
- Tranh vẽ lễ tổng kết năm học. 
- 2 HS nhắc lại đề bài
- HS lắng nghe
- HS khỏ đọc
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu trong mỗi đoạn.
- HS đọc cỏ nhõn, cả lớp đọc
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Đọc nhấn giọng đỳng
TIẾT 2
3. Tỡm hiểu bài :
+ Cõu chuyện này núi về ai?
+ Bạn ấy cú đức tớnh gỡ?
+ Hóy kể những việc làm tốt của Na?
+Theo em điều bớ mật được cỏc bạn Na bàn bạc là gỡ?
+ Em cú nghĩ rằng Na xứng đỏng cú được thưởng khụng?
+ Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn?
4. Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn đọc mẫu lần 2,hd cỏch đọc
- Gọi học sinh đọc bài
5. Củng cố – Dặn dũ 
 - GV nhận xột tiết học :
 - Dặn học sinh về nhà học bài
 - Chuẩn bị: Kể chuyện.
- Núi về 1 bạn HS tờn Na
- Tốt bụng, hay giỳp đỡ bạn bố
- HS nờu những việc làm tốt của Na
- Đề nghị cụ giỏo thưởng cho Na vỡ lũng tốt của Na đối với mọi người.
- Na xứng đỏng được vỡ người tốt cần được thưởng.
- Na xứng đỏng được thưởng vỡ cần khuyến khớch lũng tốt.
- Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, đỏ bừng mặt
- Cụ giỏo và cỏc bạn: vui mừng, vỗ tay vang dậy
- Mẹ vui mừng: Khúc đỏ hoe cả mắt.
--------------------------------------------
Chiều: Thủ công
GV: Chuyên dạy
----------------------------------------------
Toỏn 
 LUYỆN TẬP 
 I. Mục tiờu :
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo cú đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
 - Nhận biết được độ dài đề- xi- một trờn thước thẳng
 - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản
 - Vẽ được đoạn thẳng cú độ dài 1dm
 II. Chuẩn bị :
 - GV: Thước thẳng cú chia rừ cỏc vạch theo cm, dm. 
 - HS: SGK, bảng con.
III.Cỏc hoạt động :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 2 trang 7 sgk
 Nhận xột ,ghi điểm 
 2. Bài mới 
 2.1:Giới thiệu:
 - GV giới thiệu bài rồi ghi đầu bài lờn bảng
 2.2: Thực hành
 Bài 1: 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh: 
a) 10 cm =dm , 1dm = cm
b) Tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 1 dm. 
c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
Bài 2:
 - GV yờu cầu HS tỡm trờn thước vạch chỉ 2 dm và dựng phấn đỏnh dấu
+ 2 đờ-xi-met bằng bao nhiờu xăng-ti-met?
(Yờu cầu HS nhỡn lờn thước và trả lời)
Bài 3: Số ? ( cột 1, 2)
 - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
 - Muốn làm đỳng phải làm gỡ?
 + Lưu ý cho HS cú thể nhỡn vạch trờn thước kẻ để đổi cho chớnh xỏc
 - Cú thể núi cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thờm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.
 - GV nhận xột và cho điểm.
Bài 4:
 - GV cầu HS đọc đề bài
 - Hướng dẫn: Muốn điền đỳng, HS phải ước lượng số đo của cỏc vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bỳt chỡ dài 16, muốn điền đỳng hóy so sỏnh độ dài của bỳt với 1 dm và thấy bỳt chỡ dài 16 cm, khụng phải 16 dm.
GV yờu cầu 1 HS chữa bài.
Bài 3: (Cột 3)
- Gọi HS đọc Y/C của bài 
- Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
 3- Củng cố – Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học
 - Dặn dũ HS ụn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- 4 học sinh lần lượt lờn bảng 
- Học sinh làm miệng
- 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm
- Học sinh tự tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 1 dm
- Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. 
- HS thao tỏc, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. 
- 2 dm = 20 cm.
-Điền số thớch hợp vào chỗ chấm.
- Suy nghĩ và đổi cỏc số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con 
a) 1dm = 10 cm 3dm = 30 cm
 2dm = 20 cm 5dm = 50 cm
b) 30 cm = 3 dm 60cm = 6 dm
- Hóy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thớch hợp
- Quan sỏt, cầm bỳt chỡ và tập ước lượng. Sau đú làm bài vào Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau cú thể thảo luận với nhau.
- HS đọc
8dm = 80 cm
9dm = 90 cm
70 cm = 7dm
Ôn toán 
Luyện tập
I/ Muùc tieõu:
- Luyeọn giaỷi 1 soỏ BT ủeồ cuỷng coỏ :
+ Teõn goùi caực thaứnh phaàn vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp trửứ.
+ Pheựp trửứ (khoõng nhụự) caực soỏ coự hai chửừ soỏ.
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc:
Baứi 1: Gv neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
 - GV giuựp hs naộm vửừng yeõu caàu cuỷa BT
 - HS tửù laứm vaứ chửừa baứi
 - GV hoỷi ủeồ cuỷng coỏ caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh
Baứi 2: 
Meù coự maỷnh vaỷi daứi 25dm, meù may tuựi heỏt 5dm. Hoỷi maỷnh vaỷi coứn laùi daứi maỏy dm?
Baứi 3: GV neõu yeõu caàu baứi toaựn:
 - Giuựp HS naộm yeõu caàu cuỷa baứi vaứ hửụựng daón HS tỡm caựch giaỷi vaứ chửừa.
 ẹaởt tớnh roài tớnh hieọu
 a/ Soỏ bũ trửứ laứ 79 , soỏ trửứ laứ 25
-
 79
 25
 54 
 b/ Soỏ bũ trửứ laứ 87 , soỏ trửứ laứ 32
-
 87
 32
 55 
- HS laứm baứi vaứo vụỷ, 1 em leõn baỷng giaỷi:
Baứi giaỷi:
Soỏ dm maỷnh vaỷi coứn laùi daứi:
25 – 5 = 20 (dm)
ẹaựp soỏ: 20 dm
- Tỡm 2 soỏ bieỏt toồng cuỷa chuựng baống 5 vaứ laỏy soỏ lụựn trửứ ủi soỏ beự thỡ ủửụùc hieọu baống 3.
 Baứi giaỷi:
Ta coự: 5 = 0 + 5
 5 = 1 + 4
 5 = 2 + 3
ễÛ trửụứng hụùp thửự 2 : 4 – 1 = 3
Vaọy 2 soỏ caàn tỡm laứ : 1 vaứ 4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012
Sáng : Mỹ thuật
GV: Chuyên dạy
--------------------------------------------
 Toán 
 SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiờu :
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
 - Biết thực hiện phộp trừ cỏc số cú 2 chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100
 - Biết giải bài toỏn bằng 1 phộp trừ.
II . Chuẩn bị :
 - GV: Bảng phụ: mẫu hỡnh, thẻ chữ ghi sẵn, thăm
 - HS: SGK
III. Cỏc hoạt động :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ : Đờximột
GV nhận xột ghi điểm
 2.Bài mới :
 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng - Gọi HS nhắc lại
2.2. Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu
 - GV ghi bảng phộp trừ
 59 – 35 = 24
 - Yờu cầu HS đọc lại phộp trừ. GV chỉ từng số trong phộp trừ và nờu.
 - Trong phộp trừ này, 59 gọi là số bị trừ (GV vừa nờu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
 - GV yờu cầu HS nờu lại.
- GV yờu cầu HS đặt p tớnh trừ trờn theo cột dọc.
+ Em hóy dựa vào phộp tớnh vừa học nờu lại tờn cỏc thành phần theo cột dọc.
 +Em cú nhận xột gỡ về tờn cỏc thành phần trong phộp trừ theo cột dọc.
 - GV chốt: Khi đặt tớnh dọc, tờn cỏc thành phần trong phộp trừ khụng thay đổi.
 * Chỳ ý: Trong phộp trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.Vỡ 59 – 35 cú giỏ trị là 24
 2.3. Thực hành :
 Bài 1: Gọi HS đọc Y/C của bài
- Y/C HS làm vào SGK. GV nhận xột 
Bài 2: ( a,b,c ) Bài toỏn cho biết gỡ ?
Bài toỏn Y/C gỡ ?
 - Bài toỏn cũn Y/C gỡ về cỏch tỡm ?
 *GV hướng dẫn: Số bị trừ để trờn, số trừ để dưới, sao cho cỏc cột thẳng hàng với nhau.
- Trừ từ phải sang trỏi.
GV nhận xột ghi điểm 
 Bài 3: 
 - Bài toỏn cho biết gỡ ?
 - Bài toỏn hỏi gỡ ?
 - Muốn biết độ dài đoạn dõy cũn lại ta làm thế nào ?
 * Gọi HS lờn bảng túm tắt bài toỏn và giải, cả lớp làm vào vở nhỏp , GV chấm điểm 1 số em làm nhanh 
3- Củng cố - dặn dũ :
- GV nhận xột tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị bài : Luyện tập
- HS nờu
- HS sửa bài 2 cột 3
	 20 dm + 5 dm = 25 dm
	 9 dm + 10 dm = 19 dm
	 9 dm - 5 dm = 4 dm
	 35 dm - 5 dm = 30 dm
- 2 HS nhắc lại đề bài 
- HS đọc
- HS nờu: Cỏ nhõn, đồng thanh
- HS lờn bảng đặt tớnh
-
	59 --> số bị trừ
	35 --> số trừ
	24 --> hiệu 
- HS nờu
- Khụng đổi
- 2 HS nhắc lại
-2 HS đọc Y/C của bài.
- HS làm vào SGK sau đú đổi bài cho nhau để kiểm tra.
- Bài toỏn cho biết số bị trừ và số trừ của cỏc phộp tớnh 
- Tỡm hiệu của cỏc phộp trừ 
- Đặt tớnh theo cột dọc 
- HS xem bài mẫu và làm
-
	79 
	25 
	54 
- HS làm bảng con . Gọi HS lờn bảng làm
- Sợi đõy dài 8 dm, cắt đi 3 dm
- Hỏi độ dài đoạn day cũn lại
- lấy 8 dm trừ 3 dm 
Túm tắt :
 Cú : 8 dm
 Cắt đi : 3 dm
 Cũn  dm ?
Bài giải
 Độ dài đoạn dõy cũn lại là :
 8 – 3 = 5 ( dm )
 Đỏp số : 5 dm	
------------------------------------
Chớnh tả : ( Tập chộp )
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiờu :
 - Chộp lại chớnh xỏc đoạn túm tắt nội dung bài (35 tiếng)
 - Viết đỳng và nhớ cỏch viết những tiếng cú õm vần dễ lẫn: cuối năm, tặng, đặc biệt.
 - Điền đỳng 10 chữ cỏi p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tờn chữ học.
II. Chuẩn bị :
 - GV: SGK – bảng phụ
 - HS: SGK – vở + bảng
 III. Cỏc hoạt động :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1- Kiểm tra bài cũ : Ngày hụm qua đõu rồi? - Gọi HS lờn bảng
 2- Bài mới :
 2.1- Giới thiệu: Hụm nay chỳng ta sẽ chộp 1 đoạn túm tắt nội dung bài phần thưởng và làm bài tập
 - Học thờm 10 chữ cỏi tiếp theo
 2.2- Hướng dẫn tập chộp :
 a) Ghi nhớ nội dung :
 - GV treo bảng phụ đó viết đoạn túm tắt lờn bảng.
 - GV hướng dẫn HS nhận xột
+ Đoạn này túm tắt nội dung bài nào?
+ Đoạn văn kể về ai ?+ Na là người như thế nào ?
 b) Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày :
 - Đoạn này cú mấy cõu?- Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ?
 - Chữ đầu cõu viết ntn?- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
 c) Hướng dẫn HS viết từ khú :
 - GV đọc HS viết bảng con - GV theo dừi, uốn nắn
 d ... n luụn, rau, việc, nhặt 
 -Nghe-viết vào vở.
-Đổi chộo vở, dựng bỳt chỡ để soỏt lỗi.
2 HS đọc 
-HS lờn làm.
 ga,gom, gà, gỗ, gụ, gự,
 ghi,ghế, ghột, ghen , ..,
-Viết gh khi đi sau nú là cỏc õm e, ờ, i
- Khi đi sau nú khong phải là e, ờ, i
 An, Bắc,Dũng,Huệ,Lan.
Tập làm văn :
CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU
 I. Mục tiờu :
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ , thực hiện đỳng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản 
 - Viết được 1 bản tự thuật ngắn.
 II. Chuẩn bị :
 - GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
 - HS: Vở
 III/ Cỏc hoạt động :
 Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Kiểm tra bài cũ :
 -1 số HS lờn bảng . Y/ C HS trả lời
 - GV nhận xột cho điểm
2. Bài mới 
2.1Giới thiệu: GV g thiệu và ghi đề bài lờn bảng
2.2. Hướng dẫn làm BT :
 Bài 1: Núi lại lời em
-GV cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cỏch chào
 Nhúm 1:
 - Chào mẹ để đi học
 - Chào mẹ để đi học: phải lễ phộp, giọng núi vui vẻ
Nhúm 2: - Chào cụ khi đến trường
- Đến trường gặp cụ, giọng núi nhẹ nh, lễ độ
Nhúm 3:
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng núi vui vẻ hồ hởi 
Bài 2: Viết lại lời cỏc bạn trong tranh:
- Tranh vẽ những ai?
- Mớt đó chào và tự giới thiệu về mỡnh như thế nào ? - Búng Nhựa, Bỳt Thộp chào Mớt và tự giới thiệu ntn? + Nờu nhận xột về cỏch chào hỏi của 3 nhõn vật trong tranh
- Ngoài chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn cũn làm gỡ ? - GV cho HS đúng vai để núi lại lời chào và giới thiệu
Bài 3: ( Viết ) - Viết tự thuật theo mẫu.
- GV uốn nắn, h dẫn- Gọi HS đọc bài của mỡnh 
GV nhận xột ghi điểm
3- Củng cố – Dặn dũ :
 - GV nhận xột tiết học
 HS trả lời + Tờn em là gỡ ?
 + Quờ em ở đõu ?
 + Em học trường nào ? lớp nào ?
 + Em thớch mụn nào nhất ?
- Làm bài tập miệng 
- Nhúm hoạt động và phõn vai để núi lời chào
- Từng nhúm trỡnh bày
- 1 HS đúng vai mẹ, 1 HS đúng vai con và nờu lờn cõu chào
VD : Con chào, mẹ con đi học ạ !/ Xin phộp mẹ ,con đi học ạ !Mẹ ơi ! con đi học đõy mẹ ạ !
- Lớp nhận xột 
 HS phõn vai để thực hiện lời chào
- Em chào cụ ạ !
Lớp nhận xột
- Chào cậu ! chào bạn ! chàoThanh 
Lớp nhận xột
- HS quan sỏt tranh + TLCH
- Búng Nhựa, Bỳt Thộp, Mớt
-Chào 2 cậu, tớ là Mớt, tớ ở thành phố Tớ Hon
- Chào cậu, chỳng tớ là Búng Nhựa và Bỳt Thộp. Chỳng tớ là HS lớp 2
- Ba bạn chào hỏi nhau rất thõn mật và lịch sự
- Bắt tay nhau rất than mật 
- 3 HS đúng vai để núi lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn 
- HS viết bài vào VBT
Ôn tiếng việt 
Luyện đọc các bài dã học
 I/ Muùc tieõu: Giuựp HS
 - Hoaứn thaứnh caực baứi hoùc, baứi taọp trong ngaứy.
 - Bieỏt tửù hoùc moọt caựch khoa hoùc, coự hieọu quaỷ .
 - Reứn luyeọn tớnh tớch cửùc, tửù giaực hoùc taọp.
 II/ Hửụựng daón tửù hoùc:
Yeõu caàu HS nhaộc laùi caực moõn hoùc, baứi hoùc trong ngaứy.
HS tửù hoùc dửụựi sửù hửụựng daón cuỷa GV.
- HS laàn lửụùt mụỷ SGK oõn laùi caực noọi dung, kieỏn thửực ủaừ hoùc trong ngaứy, GV theo doừi , hửụựng daón , giuựp ủụừ.
* Taọp ủoùc : HS luyeọn ủoùc laùi baứi Laứm vieọc thaọt laứ vui: ẹoùc ủuựng vaứ roừ raứng toaứn baứi; bieỏt ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ.
* Toaựn : Giuựp HS hoaứn thaứnh caực baứi taọp ụỷ SGK . 
 - Sau ủoự HS laứm baứi taọp ụỷ VBT 
* LTVC : Hửụựng daóừn HS hoaứn thaứnh caực baứi taọp ụỷ VBT.
3. Kieồm tra keỏt quaỷ tửù hoùc: GV yeõu caàu 4, 5 HS neõu laùi caực noọi dung ủaừ hoùc. Sau ủoự GV kieồm tra VBT cuỷa 3, 4 em nhaọn xeựt , sửỷa baứi.
4. Cuỷng coỏ , daởn doứ:
- GV nhaộc laùi noọi dung caàn ghi nhụự trong tieỏt tửù hoùc.
- Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc, daởn HS chuaồn bũ toỏt baứi hoùc cho hoõm sau.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012
Toỏn :
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiờu :
 - Biết viết số cú 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú 2 chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toỏn bằng 1 phộp trừ.
 II/ Chuẩn bị :
 - GV:Bảng phụ - HS:Bảng con + SGK
 III. Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
 - Gọi HS lờn bảng làm BT 
- Viết cỏc số: GV nhận xột ghi điểm 
 2.Bài mới :
2.1. Giới thiệu: Luyện tập chung (tt)
2.2. Thực hành :
 Bài 1: Viết (theo mẫu)
20 cũn gọi là mấy chục ?
25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
GV nhận xột , sửa sai nếu cú
Bài 2: GV treo bảng phụ cú ghi BT
 Viết số thớch hợp vào ụ trống:
- Gọi HS nờu cỏch làm ?
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV nhận xột 
 Bài 3: Tớnh
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - GV nhận xột
 Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài
- GV giỳp HS nắm nội dung bài
- Gọi HS lờn bảng túm tắt bài toỏn và giải, cả lớp làm vào vở nhỏp. GV chấm điểm 1 số em làm nhanh GV nhận xột
3. Củng cố – Dặn dũ :
 - GV nhận xột tiết học
 - Chuẩn bị: Kiểm tra
 3 HS lờn bảng làm 
20 cũn gọi là 2chục
25 gồm 2chục và 5 đon vị
- 3 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 ; 62 = 60 + 2 
a) Tỡm tổng: Ta lấy số hạng cộng với nhau
 b) Tỡm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ - HS làm bài 
a)
 Số hạng
 30 
 52
 9 7
 Số hạng
 60
 14
 10	2
 Tổng
 90 
 66
 19 9
 b)
 Số bị trừ 90 
 66
 19
 25
 Số trừ 60
 52 
 19
 15
 Hiệu 30
 14
 0
 10
- HS làm bài
+
-
-
 48 65 94 
 30 11 42 
 78 54 52 
Túm tắt : 
 Mẹ và chị hỏi : 85 quả 
 Mẹ hỏi : 44 quả
 Chị hỏi :  quả ?
 Bài giải:
 Số cam chị hỏi được là:
 85 – 44 = 41 (quả cam)
 Đỏp số: 41 quả cam
Tập viết :
CHỮ HOA Ă, Â
 I/ Mục tiờu :
 - Rốn kỹ năng viết chữ.
 - Viết Ă, Â (cỡ vừa và nhỏ), cõu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đỳng mẫu đều nột và nối nột đỳng qui định.
 - Dạy kỹ thuật viết chữ với rốn chớnh tả mở rộng vốn từ, phỏt triển tư duy.
 - Gúp phần rốn luyện tớnh cẩn thận
 II/ Chuẩn bị : 
 - GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 - HS: Bảng, vở
 III/ Cỏc hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1- Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lờn bảng viết chữ A Từ : Anh em
 2- Bài mới :
2.1- Giới thiệu: Tiết tập viết hụm nay, cỏc em sẽ học cỏch viết chữ Ă, Â hoa, cỏch nối từ chữ Ă, Â sang cỏc chữ cỏi liền sau. Viết cõu ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ
2.2- Hướng dẫn viết chữ cỏi hoa:
a)Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột.
* GV gắn mẫu chữ Ă, Â - Chữ Ă, Â cao mấy li? 
 - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nột?
 *GV chỉ vào chữ Ă, Â và miờu tả: 
 + Nột 1: gần giống nột múc ngược (trỏi) hơi lượn ở phớa trờn và nghiờng bờn phải.
 + Nột 2: Nột múc phải. + Nột 3: Nột lượn ngang.
 - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cỏch viết.
 - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cỏch viết.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con
GV nhận xột uốn nắn- GV viết mẫu chữ Ă, Â cỡ nhỏ 
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con 
- GV nhận xột uốn nắn.
2.3- Hướng dẫn viết cõu ứng dụng.
 a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
* GV Treo bảng phụ
 - Giới thiệu cõu: Ăn chậm nhai kĩ- Gọi HS đọc 
+ Ăn chậm nhai kỹ mang lại tỏc dụng gỡ?
Quan sỏt và nhận xột:Cụm từ gồm cú mấy tiếng ?
Là những tiếng nào ?- Nờu độ cao cỏc chữ cỏi.
- Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ.
 Cỏc chữ viết cỏch nhau khoảng chừng nào?
 *GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nột Ăvà n
 - Hướng dẫn HS viết bảng con
 GV nhận xột và uốn nắn.
3- Viết bài vào vở tập viết :
GV nờu yờu cầu viết. Viết đỳng mẫu cỡ chữ, trỡnh bày cẩn thận.
- GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu kộm.
 - Chấm, chữa bài.
 - GV nhận xột chung.
4. Củng cố – Dặn dũ :
 - GV nhận xột tiết học.
 - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
2 HS lờn bảng viết, cả lớp viết vào bảng con
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nột
- HS quan sỏt
- HS tập viết trờn bảng con
- HS đọc cõu
- Dạ dày dễ tiờu hoỏ 
- Cụm từ gồm cú 4 tiếng
- ăn, chậm, nhai, kĩ
- Ă, h: 2,5 li
- n, m, i, a: 1 li
- Dấu chấm (.) dưới õ 
- Dấu ngó (~) trờn i
- Khoảng chữ cỏi o
 HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết
------------------------------------------
Ôn toán 
 OÂN LUYEÄN
 I/ Muùc tieõu:
 - Luyeọn coọng trửứ caực soỏ coự hai chửừ soỏ vụựi soỏ coự hai chửừ soỏ.
 - Giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn:
 - Luyeọn caựch tớnh dm, cm
 II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Baứi 1: Goùi HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo baỷng con
 Tớnh: 
-
-
+
-
+
 38 45 54 14 66
 20 11 22 14 26
 58 34 32 28 40
Baứi 2: ẹaởt tớnh roài tớnh:
	30 + 59 52 + 16	9 + 10	 80 - 30	 25 – 15 
-
+
-
+
+
 30 52 9 80 25
 59 16 10 30 15
 89 68 19 50 10
 Baứi 3: Mai vaứ Lan caột ủửụùc 36 boõng hoa.mai caột ủửụùc 32 boõng hoa. Hoỷi Lan caột ủửụùc bao nhieõu boõng hoa?
 - Goùi HS ủoùc laùi ủeà baứi. - GV giuựp HS naộm Y/C cuỷa baứi.
 - Goùi HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ.
Baứi giaỷi:
 Soỏ boõng hoa Lan caột ủửụùc laứ:
 63 – 32 = 31 (boõng hoa)
 ẹaựp soỏ: 31 boõng hoa
Baứi 4: Soỏ ?
Goùi HS leõn baỷng laứm caỷ lụựp laứm vaứo baỷng con:
1 dm = . cm	10 cm = . dm
3 dm = . cm	40 cm = . dm
5 dm = . cm	60 cm = . dm
---------------------------------------------------------------
Sinh hoạt
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
I. Mục tiờu:
 - Giỳp học sinh nắm được tỡnh hỡnh hoạt động của lớp trong tuần.
 - GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, đoàn kết chan hũa với bạn bố.
II.Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Đỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần qua:
 	- Lớp đó ổn định và đi vào nề nếp.
	- Đa số cỏc em ngoan, biết võng lời.
- Nhiều em cú ý thức tốt trong học tập, ra vào lớp đỳng giờ.
- Đi học tương đối đầy đủ, đỳng giờ.
- Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
- Một số em đi học chưa đúng giờ và chưa chuyên cần 
- Vẫn cũn một số em cũn lười học, khụng học bài, khụng chuẩn bị bài trước.
- 1 số em cũn thiếu đồ dựng học tập cần thiết như: bảng con, bỳt, phấn, ...
2. Kế hoạch tuần 3:
 - Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Bỏc Hồ.
- Duy trỡ tốt nề nếp qui định của trường ,lớp.
- Thực hiện tốt “Đụi bạn học tập”để giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.
- Đi học đều và đỳng giờ.
- Học và làm bài đầy đủ-Hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài.
- Mua sắm đồ dựng học tập cũn thiếu, bao bọc sỏch vở đầy đủ.
- Cú ý thức giữ gỡn bảo vệ tài sản của nhà trường.
-Vệ sinh lớp và cỏ nhõn sạch sẽ.
- Thực hiện tốt an toàn giao thụng

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan tuan 2 Lop2 CKTKN.doc