TIẾNG VIỆT
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học . Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
- HS khuyết tật đọc trơn được bài tập đọc đã học ở HK1.
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010. TiÕng viƯt ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: - §äc râ rµng, tr«i ch¶y bµi tËp ®äc ®· häc ë häc k× 1 (ph¸t ©m râ rµng, biÕt ngõng nghØ sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c cơm tõ ; tèc ®é ®äc kho¶ng 40 tiÕng/phĩt) ; hiĨu ý chÝnh cđa ®o¹n, néi dung cđa bµi ; tr¶ lêi ®ỵc c©u hái vỊ ý ®o¹n ®· häc . Thuéc 2 ®o¹n th¬ ®· häc. - T×m ®ĩng tõ chØ sù vËt trong c©u (BT2) ; biÕt viÕt b¶n tù thuËt theo mÉu ®· häc (BT3). - HS khuyÕt tËt ®äc tr¬n ®ỵc bµi tËp ®äc ®· häc ë HK1. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ơn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đĩ về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh thảo luận nhĩm. - Đại diện các nhĩm trình bày. - Các từ chỉ sự vật trong câu đĩ là: Máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xĩm, núi non. - Học sinh làm vào vở. - Một số học sinh đọc bản tự thuật. - Cả lớp cùng nhận xét. Rút kinh nghiệm: TiÕng viƯt ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh tiÕt 1. - BiÕt ®Ỉt c©u tù giíi thiƯu m×nh víi ngêi kh¸c (BT2). - Bíc ®Çu biÕt dïng dÊu chÊm ®Ĩ t¸ch ®o¹n v¨n thµnh 5 c©u vµ viÕt l¹i cho ®ĩng chÝnh t¶ (BT3). - HS khuyÕt tËt nh×n b¶ng viÕt ®ỵc 1 ®o¹n v¨n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ơn tập. a) Kiểm tra đọc: - Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đĩ về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 3: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Học sinh tự làm. + Cháu là Mai bạn của Hương. + Cháu là Khánh con bố Dũng, bác cho bố cháu mượn cái kìm. + Em là Lan học sinh lớp 2a, cơ cho lớp em mượn lọ hoa một chút được khơng ạ. - Học sinh tự làm bài. - Một em lên bảng làm lớp làm vào vở. - Cả lớp cùng chữa bài. Rút kinh nghiệm: Tốn ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt tù gi¶i ®ỵc c¸c bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng hoỈc trõ, trong ®ã cã c¸c bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n, Ýt h¬n mét sè ®¬n vÞ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm trả bài cũ: - 2 Học sinh lên bảng làm bài 3 / 87. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Hướng dẫn học sinh giải. - Đọc đề bài. - Hướng dẫn tĩm tắt. - Làm vào bảng con. Bài 2: Tĩm tắt bài tốn. Bình: 32 kg. An nhẹ hơn 6 kg. Hỏi: An nặng bao nhiêu kg. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. Bài 3: Tĩm tắt. Lan: 24 bơng. Liên hái nhiều hơn 16 bơng. Hỏi: Liên hái được bao nhiêu bơng hoa. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhận xét bổ sung. - Học sinh đọc đề tốn. - Giải bảng con. Bài giải Cả hai buổi cửa hàng đĩ bán được là 48+ 37 = 85 (l) Đáp số: 85 lít dầu. - Một em lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải An nặng là 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg. - Tự giải vào vở. Bài giải Liên hái được số bơng hoa là 24 + 16 = 40 (Bơng) Đáp số: 40 bơng hoa. Rút kinh nghiệm: Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I I. Yêu cầu cần đạt: - Thực hành các kiến thức mà học sinh đã được học. - Rèn các kỹ năng, hành vi đạo đức cho các em. - Giáo dục các em cĩ ý thức trong giao tiếp, ứng xử. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: em hãy kể tên những việc em đã làm để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. - Giáo viên ghi lại hệ thống câu hỏi cĩ liên quan đến các bài đã học vào phiếu bài tập. - Phát phiếu bài tập cho học sinh và yêu cầu làm vào phiếu. - Giáo viên đưa một số tình huống yêu cầu học sinh đĩng vai xử lý tình huống. - Giáo viên kết luận. * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - Yêu cầu học sinh tự liên hệ. - Giáo viên chốt lại các ý chính. - Nhắc học sinh thực hiện những điều đã học. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Học sinh nhận phiếu và làm bài. - Một vài học sinh nêu ý kiến. - Học sinh cả lớp nhận xét. - Học sinh thảo luận theo cặp về cách ứng xử. - Một số cặp trình bày trước lớp. - Học sinh các nhĩm lên đĩng vai xử lý tình huống. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh tự liên hệ. Rút kinh nghiệm: Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010. TiÕng viƯt ƠN TẬP CUỐI HỌC kú 1 (Tiết 3) I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh TiÕt 1. - BiÕt thùc hµnh sư dơng mơc lơc s¸ch (BT2). - Nghe – viÕt chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®ĩng bµi chÝnh t¶ ; tèc ®é viÕt kho¶ng 40 ch÷/ 15 phĩt. - HS khuyÕt tËt nh×n s¸ch viÕt ®ỵc bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ơn tập. a) Kiểm tra lấy điểm đọc. - Giáo viên thực hiện tương tự tiết 1. b. Hướng dẫn viết chính tả bài: Bài 1: Đoạn văn sau cĩ 8 từ chỉ hoạt động em hãy tìm 8 từ ấy. - Giáo viên đọc đoạn văn - Hướng dẫn học sinh tìm từ chỉ hoạt động. Bài 2: Giáo viên cho học sinh đọc lại đoạn văn rồi cho học sinh tìm các dấu câu. - Giáo viên nhắc lại. Bài 3: Giáo viên cho học sinh đọc đoạn văn. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhĩm để đĩng vai. - Yêu cầu học sinh lên đĩng vai. _ Giáo viên cùng cả lớp nhận xét nhĩm đĩng vai đạt nhất. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập. - Học sinh lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đĩ lên đọc bài. - 2 học sinh đọc lại. - Học sinh thảo luận nhĩm đơi. - Đại diện các nhĩm trình bày. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. - Các từ chỉ hoạt động trong đoạn văn là: Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ, gáy. - Học sinh đọc lại các từ này. - Học sinh làm miệng. - Đoạn văn ở bài tập 2 cĩ dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu ngoặc kép. - Học sinh thảo luận nhĩm để đĩng vai. - Các nhĩm lên đĩng vai. - Cả lớp cùng nhận xét. Rút kinh nghiệm: Mü thuËt VÏ trang trÝ : VÏ mµu vµo h×nh cã s½n (H×nh Gµ m¸i - pháng theo tranh d©n gian §«ng Hå) I- Yêu cầu cần đạt: - HiĨu thªm vỊ néi dung vµ ®Ỉc ®iĨm cđa tranh d©n gian ViƯt Nam. - BiÕt c¸ch vÏ mµu vµo h×nh cã s½n. II- ChuÈn bÞ ®å dïng d¹y häc: 1- Gi¸o viªn: - Tranh d©n gian Gµ m¸i - Mét vµi bøc tranh d©n gian nh: Gµ trèng, ch¨n tr©u, ... (nÕu lµ tranh in trªn giÊy dã cµng tèt). - Mét sè bµi vÏ mµu cđa häc sinh n¨m tríc. - Phãng to h×nh vÏ Gµ m¸i (cha vÏ mµu). - Mµu vÏ. 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoỈc Vë tËp vÏ. - Mµu vÏ, bĩt d¹, ch× mµu, s¸p mµu. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS xem tranh gà mái và gợi ý. + Tranh vẽ hình ảnh nào ? + Màu sắc ? - GV tĩm tắt: - GV cho HS xem1 số bài vẽ của HS và gợi ý. + Em cĩ nhận xét gì về màu ? - GV nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ màu. - GV y/c HS quan sát hình phĩng to và gợi ý: - GV gợi ý HS nhớ lại màu của con gà: màu nâu, vàng, đen, - GV hướng dẫn: + Chọn màu theo ý thích. + Vẽ màu đàn gà trước, màu nền sau. + Vẽ màu khơng bị nhem ra ngồi hình. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c bài vẽ. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ màu theo ý thích, vẽ màu khơng nhem ra ngồi hình vẽ. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi. HĐ4: nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xét. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dị : - Quan sát sân trường em giờ ra chơi. - Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,/. - HS quan sát và trả lời. + Tranh vẽ Gà mẹ và đàn gà con, + Màu đỏ, màu vàng, màu da cam, - HS quan sát và lắng nghe. - HS quan sát và nhận xét về màu. - HS lắng nghe. - HS quan sát hình tranh dân gian. - HS nhớ lại màu của các con gà, - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ màu vào hình cĩ sẵn gà mái, vẽ màu theo ý thích, - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất, - HS nhận xét. - HS lắng nghe dặn dị. Rút kinh nghiệm: TiÕng viƯt ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 4) I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh tiÕt 1 . - NhËn biÕt ®ỵc tõ chØ ho¹t ®éng vµ dÊu c©u ®· häc (BT2). - BiÕt c¸ch nãi lêi an đi vµ c¸ch hái ®Ĩ ngêi kh¸c tù giíi thiƯu vỊ ... c. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. - Cho học sinh làm bài. - Hết thời gian giáo viên thu bài. - Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài - Cách đánh giá điểm: Mỗi câu đúng được 1 điểm. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ơn lại bài. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh đọc thành tiếng. - Trả lời các câu hỏi. - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. - Học sinh nộp bài. - Chữa bài. Câu 1: ý c. Câu 2: ý b. Câu 3: ý c. Câu 4: ý a. Câu 5: ý c. Rút kinh nghiệm: Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc sè cã 2 dÊu phÐp tÝnh céng, trõ trong trêng hỵp ®¬n gi¶n. - BiÕt t×m mét thµnh phÇn cha biÕt cđa phÐp céng hoỈc phÐp trõ. - BiÕt gi¶i to¸n vỊ nhiỊu h¬n mét sè ®¬n vÞ. - HS khuyÕt tËt biÕt lµm tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 100. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 4 / 88. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Giáo viên cho học sinh làm miệng. Bài 2: Tính. - Học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con. Bài 3: Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh tĩm tắt rồi giải. Tĩm tắt Can bé: 14 lít. Can to đựng hơn 8 lít. Hỏi: Can to đựng được bao nhiêu lít Bài 5: Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng 5 cm và kéo dài đoạn thẳng đĩ để được 1 đoạn thẳng dài 1 dm. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh làm miệng. - Học sinh làm bảng con. 14 – ... + 9 = 15 5 + 7 – ...= 6 16 – ... + 8 = 15 15 – ... + 3 = 12 11 – ... + 8 = 12 9 + 9 – ... = 3 13 – ...+ 6 = 14 6 + 6 – ... = 3 - Học sinh tự làm bài. - Học sinh tự giải vào vở. Bài giải Can to đựng được là 14 + 8 = 22 (l) Đáp số: 22 lít - Học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng 5 cm rồi kéo dài thành đoạn thẳng dài 1 dm. - Bµi nµy dµnh cho hs kh¸ giái. Rút kinh nghiệm: Tự nhiên và xã hội THỰC HÀNH “GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH, ĐẸP” I. Yêu cầu cần đạt: - Thùc hiƯn mét sè ho¹t ®éng lµm cho trêng, líp s¹ch ®Đp. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số dụng cụ để làm vệ sinh. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: Cần làm gì để phịng tránh té ngã khi ở trường ? - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp. - Cho học sinh quan sát tranh ảnh trang 38, 39. - Hướng dẫn quan sát và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ gì? + Các bạn đang làm gì? + Dụng cụ mà các bạn đang sử dụng và việc làm đĩ cĩ tác dụng gì ? + Tranh 2 vẽ những gì? + Nĩi cụ thể các cơng việc các bạn đang làm và tác dụng của các cơng việc ấy ? + Trường học đẹp cĩ tác dụng gì ? * Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. - Trên sân trường sạch hay bẩn ? - Xung quanh trường hoặc trên sân trường cĩ nhiều cây xanh khơng ? cây cĩ tốt khơng? - Khu vệ sinh đặt ở đâu? Cĩ sạch khơng ? - Trường học của em đã sạch chưa ? - Theo em làm thế nào để giữ trường lớp sạch đẹp? * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ơn lại bài. - Học sinh thảo luận nhĩm và trả lời. - Tranh vẽ cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường. - Quét rác, xách nước, tưới cây, - Chổi, xơ nước, xẻng,, sân trường sạch sẽ. - Vẽ cảnh các bạn đang chăm sĩc cây. - Tưới cây, bắt sâu, hái lá già,; cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngơi trường. - Bảo vệ sức khỏe cho mọi người, - Học sinh đi quan sát xung quanh sân trường. - Nhớ kết quả và trả lời. - Khơng viết bậy, vẽ bậy lên tường lên bàn ghế; khơng vứt rác bừa bãi, Rút kinh nghiệm: TiÕng ViƯt ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7) I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh tiÕt 1. - Dùa vµo tranh kĨ chuyƯn ng¾n kho¶ng 5 c©u ®Ỉt ®ỵc tªn cho c©u chuyƯn. - HS khuyÕt tËt nh×n tranh kĨ ®ỵc mét c©u chuyƯn . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhĩm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: kiểm tra lấy điểm đọc. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau đây. Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về ơn bài. - Học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh đọc từng câu rồi trả lời Câu a: Lạnh giá Câu b: Câu c: Siêng năng, cần cù. - Làm bài vào vở - Một số học sinh đọc bài làm của mình. Buơn Ma Thuột ngày 16 tháng 11 năm 2007. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 em kính chúc thầy mạnh khỏe và nhiều niềm vui. Học trị cũ của thầy. Hà Linh. Rút kinh nghiệm: Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010. TiÕng ViƯt ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 8) I. Yêu cầu cần đạt: - KiĨm tra ®äc theo møc ®é cÇn ®¹t nªu ë tiªu chÝ ra ®Ị kiĨm tra m«n tiÕng viƯt líp 2 häc k× I. - HS khuyÕt tËt ®¸nh vÇn ®ỵc bµi thi m«n tiÕng viƯt II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lịng. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nĩi lời đáp của em. a) Khi bà bảo em giúp bà xâu kim. b) Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau nhưng em chưa làm xong bài. c) Khi bạn ở lớp nhờ em giúp bạn làm bài trong giờ kiểm tra. d) Khi bạn mượn em cái gọt bút chì ? Bài 2: Viết khoảng 5 câu nĩi về một bạn lớp em. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về ơn bài. - Học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh trả lời. - Từng cặp học sinh thực hành. + Vâng ạ, cháu sẽ làm ngay. + Em chưa làm xong bài, tí nữa làm xong em sẽ nhặt giúp chị. + Khơng được đâu Hà ơi, cậu phải tự làm đi. + Ừ cậu cứ lấy mà dùng. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài làm của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. Hải là bạn học cùng lớp với em. Dáng bạn ấy nhỏ nhắn. Bạn rất tốt bụng. Hải luơn giúp đỡ Mọi người. Ở lớp bạn được cả lớp yêu quý. Em rất thích chơi với hải người bạn mà em yêu quý. Rút kinh nghiệm: Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt lµm tÝnh céng trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc cã hai dÊu phÐp tÝnh céng, trõ trong trêng hỵp ®¬n gi¶n. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n mét sè ®¬n vÞ. - HS khuyÕt tËt biÕt lµm tÝnh céng trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhĩm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4 / 90. - Nhận xét bài làm của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con. Bài 2: Tính - Học sinh làm miệng - Nêu cách tính. Bài 3: Cho học sinh tự tĩm tắt rồi giải vào vở. Ơng: 70 tuổi. Bố nhỏ hơn ơng 32 tuổi. Hỏi: Bố bao nhiêu tuổi ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Làm bảng con. 38 + 27 65 54 + 19 73 67 + 5 72 61 - 28 33 70 - 32 38 83 - 8 75 - Nêu cách tính rồi tính. 12 + 8 + 6 = 26 36 + 19 – 9 = 36 25 + 15 – 0 = 10 51 – 9 + 18 = 50 - Giải vào vở Bài giải Tuổi bố năm nay là 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi. Rút kinh nghiệm: TiÕng viƯt KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 9) (Phịng GD&ĐT ra đề ). Tốn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Phịng GD&ĐT ra đề ). Thủ cơng GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thơng. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đơ xe, ®êng c¾t cã thĨ mÊp m«. BiĨn b¸o t¬ng ®èi c©n ®èi. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Mẫu biển báo. - Học sinh: Giấy màu, kéo, III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số Học sinh lên nĩi lại các bước gấp biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. - Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy khơng mui. * Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu. - Bước 1: Gấp biển báo - Bước 2: Cắt biển báo - Bước 3: Dán biển báo. * Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp từng bước như trong sách giáo khoa. - Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn. * Hoạt động 5: Thực hành. - Giáo viên cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe. * Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại. - Học sinh quan sát và nhận xét. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe. - Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. + Gấp các nếp gấp cách đều nhau. + Gấp tạo thân và mũi thuyền. + Tạo thuyền phẳng đáy khơng mui. - Học sinh thực hành. - Trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp đúng và đẹp nhất tuyên dương. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: