Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 1 năm học 2012

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 1 năm học 2012

TUẦN 1

 Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012

Tiết 2: TOÁN

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. Mục tiêu:

Giúp HS biết :

- Đếm, đọc, viết các số đến 100

- Nhận biết được các số có 1 chữ số , các số có hai chữ số , số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số . số liền trước, số liền sau .

- BT cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3.

- Biết vận dụng vào trong cuộc sống .

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 1 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
	Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012
Tiết 2: TOÁN
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết :
- Đếm, đọc, viết các số đến 100
- Nhận biết được các số có 1 chữ số , các số có hai chữ số , số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số . số liền trước, số liền sau .
- BT cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3.
- Biết vận dụng vào trong cuộc sống .
II.Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài và ghi tựa
b. Hướng dẫn học sinh ôn tập:
 Bài 1: Củng cố về số có 1 chữ số:
- GV hướng dẫn HS nêu các số từ 0 đến 10
-Cho HS đọc lần lược các số có một chứ số từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
- Số bé nhất có một chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào
-GV nhận xét.
 Bài 2: Củng cố về số có hai chữ số:
- HS lên bảng viết số vào những chỗ thích hợp
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
-GV nhận xét.
Bài 3: Củng cố về số liền sau
- Số liền trước số 39 là số nào?
-Số liền sau của số 39 là số nào?
-Cho HS làm vào bảng con
2. Củng cố – dặn dò
-Cho HS nêu lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại.
- HS nối tiếp nhau nêu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- có 10 số có 1 chữ số
- Số 0
- Số 9
- HS tự làm phần b, c vào vở
- Lần lượt từng HS viết tiếp các số thích hợp vào từng dòng.
- Đọc các số của từng dòng theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- Số 10.
- Số 99.
HS tự làm phần b,c vào vở.
- Số 38
- Số 40
- HS lên bảng điền vào bài
Câu a: 40 ; Câu b: 98 ; Câu c: 89 ; Câu d: 100
óóóóó
Tiết 3+4: TẬP ĐỌC
Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài . Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.( Trả lời được các câu hỏi SGK )
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Xác định giá Hs( nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được: Kiên trì, quyết tâm vượt gian khó sẽ thành công).
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng( suy nghĩ, trả lời câu hỏi dọc –hiểu câu chuyện).
- Phản hồi lắng nghe tích cực, chia sẻ
- Suy nghĩa sáng tạo
- Kiên định đặt mục tiêu
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
TIẾT 1
1) Phần giới thiệu :
2) Luyện đọc đọan 1 và 2: 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu luyện đọc từng câu
-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Y/ c nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Kết hợp uốn nắn các em đọc đúng từ có vần khó 
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài . 
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
3) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời câu hỏi 
-Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?
- Mời một em đọc câu hỏi 2 .
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? 
- Giáo viên hỏi thêm :-Bà cụ mài thói sắt vào tảng đá để làm gì ? 
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt lớn mài thành cái kim nhỏ không ?
-Những câu nào cho thấy là cậu bé kh tin ?
TIẾT 2
4) Luyện đọc các đoạn 3 và 4 :
- Yêu cầu luyện đọc từng câu 
-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Kết hợp uốn nắn các em đọc đúng từ có vần khó 
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 
5) Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4: 
- Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn và 4 
-Mời một em đọc câu hỏi 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 trả lời câu hỏi 
 -Bà cụ giảng giải như thế nào
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không ?Chi tiết nào chúng tỏ điều đó ?
- Mời một em đọc câu hỏi 4.
- Câu chuyện này khuyên em điều gì ? 
6) Luyện đọc lại 
- Yêu cầu từng em luyện đọc lại .
-Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
7) Củng cố dặn dò : 
-Giáo viên nhận xét đánh giá 
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý .
- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Rèn đọc các từ như : quyển , nguệch ngoạc ,..
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe giáo viên để hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi .
- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng là chán và bỏ đi chơi , viết chỉ nắn nón vài chữ đầu rồi sau đó viết nguêch ngoạc cho xong chuyện .
-Bà cụ đang cầm một thói sắt mải mê mài vào một tảng đá .
-Để làm thành một cái kim khâu .
-Cậu bé đã không tin điều đó .
- Cậu ngạc nhiên hỏi : Thỏi sắt to như thế làm thế nào mà mài thành cái kim được ?
- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu trong đoạn 3 và 4 .
-Rèn đọc các từ như : hiểu , quay ,..
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn.
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe để hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4 trong bài 
- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3 và 4 
-Một em đọc câu hỏi tìm hiểu đoạn 3 .
-Lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả lời câu hỏi 
- Mỗi ngày mài một chút có ngày sẽ thành cái kim cũng như cháu đi học...sẽ thành tài.
-Cậu bé đã tin điều đó , cậu hiểu ra và chạy về nhà học bài .
- Trao đổi theo nhóm và nêu :
-Câu chuyện khuyên chúng ta có tính kiên trì , nhẫn nại , thì sẽ thành công 
óóóóó
Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012
Tiết 1: TOÁN
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. Mục tiêu:
- HS biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 .
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác .
- BT cần làm : Bài 1, Bài 3, Bài 4, Bài 5
II. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. KT bài cũ:	
-GV yêu cầu HS viết vào bảng con : số tự nhiên lớn nhất có 1, 2 chữ số; viết 3 số tự nhiên liên tiếp
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hương dẫn HS ôn tập
 Bài 1: GV kẻ sẳn lên bảng và hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu :
 -Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số
GV nhận xét , tuyên dương.
Bài 3: HS xác định yêu cầu 
-GV hướng dẫn HS so sánh: 34 38
- Muốn so sánh 2 số ta làm sao?
- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét.
Bài 4:GV hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm 
và làm bài
- GV nhận xét , tuyên dương.
 Bài 5: GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống: Số đứng trước bé hơn, số đứng sau lớn hơn :
 - GV nhận xét sửa sai:
3.Củng cố – dặn dò:
-Cho HS nêu tên bài học ? Muốn so sánh hai số ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS viết vào bảng con:
-HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
5
85
Tám mươi lăm
3
6
36
Ba mươi sáu 
7
1
71
Bảy mươi mốt
9
4
94
Chín mươi bốn 
85 = 80 + 5 36 = 30 + 6
71 = 70 + 1 94 = 90 + 4
-So sánh các số ( >, <, = )
- So sánh chữ số hàng chục trước . . .
+ Hàng chục: 3 = 3
+ Hàng đơn vị: 4 < 8
+ Vậy 34 < 38
-Lớp làm bài vào vở 
34 70 68 = 68
 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44
- HS làm bài bảng con 
a. 28; 33; 45; 54 b. 54 ; 45 ; 33 ; 28
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
67 ;70 ;76 ;80 ;84 ;90; 93; 98; 100.
óóóóó
Tiết 2: Thể dục
óóóóó
Tiết 3: Kể chuyện
Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.
I. Mục tiêu:
-Dựa theo tranh minh gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Giáo dục tính kiên trì nhẫn nại .
II. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Bài mới:
a. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng
b. Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể từng đoạn theo tranh 
+Kể chuyện trong nhóm:
+ Kể chuyện trước lớp:
- GV có thể gợi ý để giúp HS hoàn chỉnh đoạn của mình kể
* Kể toàn bộ câu chuyện.
-Yêu cầu HS phân vai, dựng lại câu chuyên theo vai.( Dành cho HS khá giỏi)
-GV nhận xét về nội dung và cách diễn đạt cách thể hiện của HS.
-GV nhận xét.
2. Củng cố , dặn dò:
- Về tập kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
- hs nhắc lại
+ HS quan sát từng tranh trong SGK, đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi tranh.
+HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trước nhóm.
+ HS lên bảng kể, HS kể bằng ngôn ngữ tự nhiên của mình.
+ Mỗi HS được chỉ định kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 3 HS đóng vai, mỗi vai kể với một giọng riêng.
+ Giọng người dẫn chuyện : thong thả, chậm rãi.
+Giọng cậu bé: tò mò, ngạc nhiên.
+ Giọng bà cụ : ôn tồn, hiền hậu.
- Cả lớp bình chọn những nhóm kể hay, hấp dẫn.
óóóóó
Tiết 4: Đạo đức
Tiết 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu:
- HS nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- HS nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. 
- Biết cùng cha, mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân, biết thực hiện theo thời gian biểu.
- HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Kỹ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kỹ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kỹ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng ... S đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời lần lượt từng câu về bản thân.
- 1 HS trả lời ( làm mẫu )
- Lần lượt từng cặp HS thực hành hỏi đáp: 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Nhiều HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS khá giỏi kể lại câu chuyên theo tranh
+ Kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi sự việc kể bằng 1 hoặc 2 câu.
+ Kể lại toàn bộ câu chuyện.
óóóóó
 Tiết 2: TOÁN
ĐÊ- XI – MÉT
I. Mục tiêu:
-HS Đêximét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi; kí hiệu của nó , biết quan hệ giữa dm và cm , ghi nhớ 1dm = 10 cm 
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm , so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản, thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là dm .
- BT cần làm : Bài 1, Bài 2.
-Biết vận dụng vào cuộc sống .
II. Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.KT bài cũ:	
2. Bài mới:
a.Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet (dm)
- GV yêu cầu 1 HS đo độ dài băng giấy 10 cm.
- Băng giấy dài mấy cm?
-GV : 10 xăng ti met còn gọi là 1 đêximet. - GV viết: Đêximet.
- GV nói tiếp: Đêximet viết tắt là: dm và viết lên bảng.
- GV hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1dm, 2dm, 3dm trên thước thẳng.
b. Thực hành:
Bài 1: GV hướng dẫn HS quan sát.
- GV nhận xét
Bài 2: HS xác định yêu cầu 
-GV nhắc nhở HS thực hiện phép tính có kèm theo tên đơn vị
- GV nhận xét
3. Củng cố – dặn dò :
- Gọi HS đọc 3dm, 8dm, 10cm, 13 dm.
-Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học:
- Dài 10 cm
10 cm = 1 dm ; 1dm = 10 cm
- Một vài HS đọc lại
-HS quan sát hình vẽ trong SGK và trả lời câu hỏi a,b.
a/ Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm.
 - Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
b/ Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
 - Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
Tính (theo mẫu )
-2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
 a/ 1dm+ 1dm =2dm b/ 8dm-2dm = 6dm
 8dm+2dm =10dm 10dm-9dm =1dm
 3dm+2dm =5dm 16dm -2dm =14dm
 9dm + 10dm =19dm 35dm -3dm =32dm
óóóóó
Tiết3: Mỹ thuật
Bài 1 : Vẽ trang trí.: VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT.
I/ Mục tiêu.
- Kiến thức: Học sinh nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
- Kỹ năng: Tạo được sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.
- Thái độ: Cảm nhận được cái đẹp và vận dụng kiến thức mỹ thuật vào học tập, sinh hoạt hàng ngày.
II/ Các hđ dạy học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Bài cũ :Kiểm tra dụng cụ học sinh.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :Giới thiệu bài.
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
Trực quan: Cho học sinh quan sát mẫu.
Hỏi Độ đậm nhạt trong các bức tranh như thế nào?
- Hỏi Ngoài ra còn có các mức độ đậm nhạt khác nữa.
-Quan sát hình 5/ vở vẽ hướng dẫn cách làm.
Giáo viên vẽ lên bảng để học sinh biết cách vẽ.
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mục tiêu : Tạo được sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.
-Đánh giá, nhận xét.
3.Củng cố :-Để bài vẽ đẹp cần chú ý gì?
-Giáo dục tư tưởng. 
Dặn dò – xem tranh.
-Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ.
-Vẽ đậm, vẽ nhạt.
-Quan sát.-Nhận xét.
-Đậm-vừa-nhạt. 
-Trong tranh có 3 sắc độ: đậm-vừa-nhạt. Ba độ đậm nhạt này làm cho bài vẽ sinh động hơn.
Vở tập vẽ.
-Theo dõi.
-Học sinh làm bài.
Nộp sản phẩm.
-Độ đậm nhạt.
-Xem tranh.
óóóóó
Tiết 4: Thủ công
Gấp tên lửa (t1)
I. Mục tiêu
Biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Các hoạt động
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Khởi động 
2. Bài cũ GV kiểm tra việc chuẩn bị giấy nháp của HS.
3. Bài mới Giới thiệu: GV giời thiệu – ghi bảng.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
+ Hình dáng của tên lửa?
+ Màu sắc của mẫu tên lửa?
+ Tên lửa có mấy phần?
+ Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào trước phần nào sau?
- GV chốt lại cách gấp.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật.
- GV treo quy trình gấp 
– Giới thiệu 2 bước: Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4), tạo tên lửa và sử dụng (H5 và H6).
- GV gọi ý qua hình vẽ để HS nêu cách gấp từng hình.
- GV thao tác mẫu từng bước:
@ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
@ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
v Hoạt động 3: Củng cố.
- Nhận xét, tuyên dương
- Hát
- Các tỗ trưởng báo cáo.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát nhận xét.
- HS trả lời.
- Hình chữ nhật, hình vuông, . . .
- Gấp phần mũi trước, phần thân sau.
- HS quan sát hình vẽ từ H1 đến H6
- HS nêu
- HS quan sát và theo dõi từng bước gấp của GV
- 1 HS phóng thử tên lửa – Nhận xét.
- HS nhắc lại quy trình gấp dựa vào 6 hình vẽ rời.
HĐNGLL
Chủ đề:Truyền thống nhà trường
Nội dung Hoạt dộng:Tìm hiểu về truyền thống nhà trường
I. Mục tiêu:
- Hiểu truyền thống tốt đẹp của trường và những thành tích của lớp.
- Phấn khởi, tự hào và trân trọng truyền thống của trường, của lớp.
- Có thói quen tự giác chấp hành đúng nội quy, kỷ luật của nhà trường, của lớp; ra sức học tập, rèn luyện để bảo vệ và vun đắp, rèn luyện để bảo vệ và vun đắp truyền thống tốt đẹp cảu trường.
II.Hoạt động
- Hát tập thể: chọn các bài hát liên quan đến chủ đề tháng 9.
- Giới thiệu chương trình văn nghệ: tuyên bố lý do, giới thiệu ban giám khảo và thư ký.
- Thực hiện cuộc thi:
Thi tìm hiểu về truyền thống nhà trường
Người dẫn chương trình lần lượt nêu yêu cầu và từng câu hỏi của cuộc thi.
Các đội báo cáo tín hiệu trả lời bằng cách giơ cờ.
Thi đố vui và văn nghệ:
Người dẫn chương trình nêu từng câu đố vui hoặc yêu cầu về văn nghệ, sau đó lần lượt mời các bạn tham dự.
óóóóó
SINH HOẠT TUẦN 1
 I. Mục tiêu
- Nhận xét, đánh giá về các hoạt động đầu năm học và trong tuần 1.
- Kế hoạch trong tuần tới.
II. Các hoạt động sinh hoạt động sinh hoạt
1. Nhận xét, đánh giá về các mặt hoạt động đầu năm học và trong tuần 1.
HS đến lớp tương đối đầy đủ, thưc hiện đúng giờ giấc.
Còn một số em chưa có đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập,đăng kí để nhà trường cho mượn sách .
Thực hiện vệ sinh trường lớp , vệ sinh cá nhân tốt.
Cần về nhà nhắc nhở và giải thích cho cha mẹ về ích lơi của các loại bảo hiểm đặc biệt là bảo hiểm Y tế
2.Kế hoạch trong tuần tới:
Ổn định nề nếp lớp học. Hình thành bộ máy cán sự lớp. Duy trì sĩ số lớp.
Thực hiện vệ sinh trường lớp , vệ sinh cá nhân tốt.
Đi học đầy đủ, đúng giờ.
Có ý thức phòng chống các loại bệnh lây nhiễm như (bệnh sốt xuất huyết,bệnh chân tay miệng
Cần có ý thức bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng như: tiết kiệm điện, tiết kiệm nguồn nước
óóóóó
TUẦN 2
Thứ hai ngày 27 tháng 08 năm 2012
Tiết 2: Toán
Tiết 6: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề - xi - mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
II- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Khởi động 
2. Bài cũ Đêximet
3. Bài mới 
 Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Gv yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập
Gv yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước
Gv yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con
Gv yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm
Bài 2: Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu
Gv hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời)
Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bài tập
Bài 3: (cột 1,2)Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Muốn làm đúng phải làm gì?
Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác
- Hát	
- HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet
- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet
- HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm
- Thao tác theo yêu cầu
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet
 Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. 
- 2 dm = 20 cm.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- HS đọc
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau.
III.Củng cố, dặn dò
Nhắc lại nd bài
Nhận xét tiết học
ó ó ó ó ó
Tiết 3+4: Tập đọc
Tiết 3: Phần thưởng
I- Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
- Trả lời được các câu hỏi trong sgk.
*Kĩ năng sống;
- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.
-Thể hiện sự cảm thông.
II- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
 GV gọi 2 HS đọc bài “Tự thuật”
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu: 
- 2.Luyện đọc: 
 a.GV đọc mẫu toàn bài:
 b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
 - HD Hs đọc từng câu.
- HD luyện đọc từ khó.
 - HD đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- Giải nghĩa từ mới: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.
- LĐ trong nhóm
 - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn, tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi cuối bài.
- GV: Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường 
- HS đọc và TLCH
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS LĐ các từ:sáng kiến, lặng yên, trực nhật.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu: 
+ Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.//
- Đọc chú giải từ bí mật, đặt câu với từ sáng kiến, tìm từ cùng nghĩa với từ lặng lẽ
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử đại diện nhóm thi đọc. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.
 - Cả lớp ĐT đoạn 1,2.
-Đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1
-Đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi 2, HSK trả lời câu hỏi 3
-Đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi 4

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1 cktkn kns 20122013.doc