Tài liệu Hướng dẫn ôn tập kiến thức cơ bản học kì II môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Lương

pdf 38 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 21/04/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn ôn tập kiến thức cơ bản học kì II môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 PHÚ LƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 2 
 (HỌC KÌ II) 
Phần 1. Hệ thống kiến thức – lý thuyết. 
- Ôn tập các số đến 100 
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. 
- Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
- Thực hiện giải toán có lời văn dạng toán nhiều hơn ít hơn. 
- Cách tính độ dài đường gấp khúc. 
- Biết xem đồng hồ, xem lịch. 
- Làm các phép tính nhân. 
- Biết tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ, tìm số chia. 
- Biết cách tính chu vi của một hình. 
Phần 2 . Câu hỏi và bài tập 
 Đề số 1 
Bài 1: Tính: 
 4cm x 2 = .................. 12cm : 2 =................... 
 4cm x 6 =................... 5cm x 5 + 4cm = ................... 
 2dm x 7 = ................... 20kg : 2 =................... 
 3kg x 9 =................... 2kg x 10 - 5kg = ................... 
Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu: 
 15 x 5 = 15 + 15 + 15 + 15 + 15 = 75 
 12 x 5 =........................................................................................... 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 1 
 24 x 4 = ......................................................................................... 
 14 x 6 = ......................................................................................... 
Bài 3: Điền dấu x, +, - vào chỗ chấm ( .) 
 3 .. 3 .. 4 = 5 7 .. 2 .. 9 = 18 
 9 . 3 .. 8 = 35 5 . 6 .. 15 = 15 
Bài 4: Hình nào dưới đây có 1 số ô vuông được tô màu? 
 2 
 c 
 a b 
 Bài 5: Tô màu 1 số hình tam giác của mỗi hình sau: 
 2 
Bài 6 .Nhà Tú nuôi 5 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân? 
Bài 7:Tim một số có hai chữ số biết tích hai chữ số bằng 6 và hiệu hai chữ số bằng 5? 
Bài 8:Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 
1dm6cm, đoạn BC dài 29cm. 
Bài 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Có 12 viên bi, 1 số bi là : 
 2
 A. 4 viên bi B. 6 viên bi . 24 viên bi D. 10 viên bi 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 2 
 Đáp án số 1 
Bài 1: Tính: 
 4cm x 2 = 8cm 12cm : 2 = 6cm 
 4cm x 6 = 24cm 5cm x 5 + 4cm = 29 cm 
 2dm x 7 = 14 dm 20kg : 2 = 10 kg 
 3kg x 9 = 27kg 2kg x 10 - 5kg = 15kg 
Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu: 
 15 x 5 = 15 + 15 + 15 + 15 + 15 = 75 
 12 x 5 =12+ 12+ 12 +12 +12 = 60 
 24 x 4 = 24 +24 + 24+ 24 = 96 
 14 x 6 = 14 + 14+ 14+ 14 +14 +14 =84 
Bài 3: Điền dấu x, +, - vào chỗ chấm ( .) 
 3 x 3 - 4 = 5 7 + 2 + 9 = 18 
 9 x 3 + 8 = 35 5 x 6 - 15 = 15 
Bài 4: Hình nào dưới đây có 1 số ô vuông được tô màu? 
 2 
 a b 
 Bài 5: Tô màu 1 số hình tam giác của mỗi hình sau: 
 2 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 3 
Bài 6 . Bài giải 
 Có tất cả số chân chó là 
 5x 4 = 20 ( chân) 
 Đáp số 20 chân 
Bài 7: . Bài giải 
 - Biết tích hai chữ số bằng 6 và hiệu hai chữ số bằng 5vậy số đó là 16 
 - vì 1 x 6 = 6 và 6 -1 =5 
Bài 8: Bài giải 
 Đổi : 1dm 6cm = 16cm 
 Độ dài đường gấp khúc ABCD là; 
 25 + 16 + 29 = 70 (cm) 
 Đáp số : 70 cm 
Bài 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Có 12 viên bi, số bi là : 
 B. 6 viên bi 
 Đề số 2 
Bài 1: Điền vào chỗ chấm: 
Trong phép chia 18 : 3 = 6 thì: 
a) 3 được gọi là: .................................... b) 18 được gọi là: ................................... 
c) 6 được gọi là: ................................... d) 18 : 3 được gọi là..............................1 
 2
Bài 2: Hình nào dưới đây có 1 số ô vuông được tô màu? 
 3 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 4 
 A B 
 C 
Bài 3: Tô màu 1 số hình tam giác của mỗi hình sau:? 
 3 
 A 
 C 
 B 
Bài 4: Tìm x: 
 3 x X = 24 X x 2 = 20 
Bài 5: Tính 
 18 : 2 + 3 = ................ 6 x 3 + 9 =................ 
Bài 6: Có 30 quyển vở thưởng cho học sinh, mỗi học sinh được thưởng 3 quyển. Hỏi có 
tất cả bao nhiêu học sinh? 
Bài 7: Tìm hai số có tổng bằng 10 và tích bằng 21? 
Bài 8: Tìm hai số có tích bằng 8 và hiệu bằng 2 ? 
Bài 9: Tìm một số biết số đó chia cho 4 thì được 3. 
Bài 10: Tìm một số biết số đó nhân với 3 thì được 15. 
 Đáp án số 2 
Bài 1: Điền vào chỗ chấm: 
Trong phép chia 18 : 3 = 6 thì: 
a) 3 được gọi là: Số chia b) 18 được gọi là: Số bị chia 
c) 6 được gọi là: Thương số d) 18 : 3 được gọi là.Mười tám chia cho ba. 
Bài 2: Hình nào dưới đây có 1 số ô vuông được tô màu? 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 5 
 3 
 C 
Bài 3: Tô màu 1 số hình tam giác của mỗi hình sau:? 
 3 
 A 
 C 
 B 
Bài 4: Tìm x: 
 3 x X = 24 X x 2 = 20 
 X = 24 : 3 X = 20 : 2 
 X = 8 X = 10 
Bài 5: Tính 
18 : 2 + 3 = 9 + 3 = 11 6 x 3 + 9 = 18 + 9 = 27 
Bài 6: Bài giải 
 Có tất cả số học sinh là; 
 30 : 3 = 10(học sinh) 
 Đáp số: 10 học sinh 
Bài 7: Bài giải 
 - Hai số có tổng bằng 10 và tích bằng 21là số 7 và số 3 
 - Vì 7 + 3 = 10 và 3 x 7 = 21 
Bài 8: Bài giải 
 Hai số có tích bằng 8 và hiệu bằng 2 là số 4 và số 2 
 - Vì 4 x 2 = 8 và 4 – 2 = 2 
Bài 9: Bài giải 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 6 
 Biết số đó chia cho 4 thì được 3. Vậy số đó là số 12 
 Vì 12: 4 = 3 
Bài 10: Bài giải 
 Biết số đó nhân với 3 thì được 15. Vậy số đó là số 5 
 Vì 5 x 3 = 15 
 Đề số 3 
Bài 1: Học thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 và bảng chia 2, 3, 4, 5. 
Bài 2: Tính 
 3 x 10 - 17 =........... 27 : 3 + 5 =............ 
Bài 3: Tìm a? 
 a x 3 = 18 a x 3 = 10 x 3 
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Có 16 viên bi, 1 sè bi lµ : 
 2 
A. 4 viên bi B. 6 viên bi C. 8 viên bi D. 32 viên bi 
Bài 5: Tìm x: 
 3 x X = 27 X x 2 = 14 
Bài 6: Có 18 lít dầu chia đều vào 3 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? 
Bài 7: Có 20 quyển vở thưởng cho học sinh, mỗi học sinh được thưởng 2 quyển. Hỏi 
có tất cả bao nhiêu học sinh? 
Bài 8: 
 Hai bạn Trí và Dũng có tất cả 16 viên bi. Nếu bạn Trí cho bạn Dũng 2 viên bi thì hai 
bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu bạn Trí có bao nhiêu viên bi? 
Bài 9: 
 Tìm hai số có tổng bằng 9 và tích bằng 18 
Bài 10: 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 7 
 Tìm một số biết số đó nhân với 3 thì được 24. 
 Đáp án số 3 
Bài 1: Học thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 và bảng chia 2, 3, 4, 5. 
Bài 2: Tính 
 3 x 10 - 17 = 30 -17 = 13 27 : 3 + 5 = 9 + 5 = 14 
Bài 3: Tìm a? 
 3 x a = 18 a x 3 = 10 x 3 
 A = 18 : 3 a x 3 = 30 
 A = 6 a = 30 : 3 
 A = 10 
Bài 4: Có 16 viên bi, 1 sè bi lµ : 
 2 
 C. 8 viên bi 
Bài 5: Tìm x: 
 3 x X = 27 X x 2 = 14 
 X = 27 : 3 x = 14 : 2 
 X = 9 x = 7 
Bài 6: Bài giải 
 Mỗi can có số lít dầu là; 
 18 : 3 = 6 (l) 
 Đáp số 6 l 
Bài 7: Bài giải 
 Có tất cả số học sinh là; 
 20 : 2 = 10(học sinh) 
 Đáp số: 10 học sinh 
 Bài 8: Bài giải 
 Lúc đầu bạn Trí có số viên bi là; 
 18 : 2 +2 = 11(viên bi) 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 8 
 Đáp số 11 viên bi 
Bài 9: Bài giải 
 Hai số có tổng bằng 9 và tích bằng 18 là Số 6 và số 3. 
 Vì 6 + 3 = 9 và 3 x 6 = 18 
Bài 10: 
 Biết số đó nhân với 3 thì được 24.Vậy số đó là 8 
 Vì 3 x 8 = 24 
 Đề số 4 
Bài 1: Tính nhẩm: 
 30 x 2 = ......................... 60 : 2 = ................. 
 20 x 4 = .......................... 80 : 2 = .................. 
Bài 2: Tính: 
 12 : 3 x 5 = ............ 5 x 9 - 36 = ............ 
Bài 3: Tìm x: 
 X x 3 = 12 2 x X = 18 
Bài 4: Số? 
 x 2 = 2 8 x 1 : = 4 
 5 : = 5 : 1 x 1 = 6 
Bài 5 điền: < , < , = ? 
367 ... 278 800 ... 798 310 ... 357 823 ... 820 
Bài 6: Có 36 viên bi chia đều cho các bạn, mỗi bạn đươc 4 viên. Hỏi có mấy bạn được 
nhận bi? 
Bài 7: Mỗi ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 4 ngôi sao như thế có bao nhiêu cánh? 
Bài 8 : Số? 
a) 24 : 4 : 3 x 2 16 : 4 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 9 
b) 5 x 8 : 4 : 4 8 x 3 
Bài 9: Tô màu một phần tư số ô vuông của mỗi hình bên? 
Bài 10: Tìm m: 
 m x 4 = 28 + 12 m : 5 = 5 x 2 
 Đáp án số 4 
Bài 1: Tính nhẩm: 
 30 x 2 = 60 60 : 2 = 30 
 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40 
Bài 2: Tính: 
 12 : 3 x 5 = 6 x 5 = 30 5 x 9 - 36 = 45 – 36 = 9 
Bài 3: Tìm x: 
 X x 3 = 12 2 x X = 18 
 X = 12 : 3 x = 18 : 2 
 X = 4 x = 9 
Bài 4: Số? 
 1 x 2 = 2 8 x 1 : 2 = 4 
Hoàng Thị Nhung - GV Trường Tiểu học Phú Lương 10 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_on_tap_kien_thuc_co_ban_hoc_ki_ii_mon_toa.pdf