Phiếu ôn tập cuối học kì I môn Toán (đề số 1)

Phiếu ôn tập cuối học kì I môn Toán (đề số 1)

Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Bài 1: Phép tính nào dưới đây đúng:

 (63@47)/15 B. (60@47)/26 C. (77@23)/90 D. (45@38)/83

Bài 2: Kết quả của phép trừ 63 – 17 là:

 45 B. 46 C. 55 D. 56

Bài 3: Hiệu của 72 và 38 là:

 45 B. 36 C. 44 D. 34

Bài 4: Tổng của 54 và số lớn nhất có 1 chữ số là:

 64 B. 63 C. 53 D. 54

Bài 5: Hai số nào dưới đây có tổng lớn nhất?

 78 và 12 B. 77 và 13 C. 76 và 15 D. 74và 15

 

docx 2 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập cuối học kì I môn Toán (đề số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:  Lớp: 
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN (Đề số 1)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
+
-
Bài 1: Phép tính nào dưới đây đúng:
+
-
 634715 	B. 604726 	C. 772390 	D. 453883 
Bài 2: Kết quả của phép trừ 63 – 17 là:
45	B. 46	C. 55	D. 56
Bài 3: Hiệu của 72 và 38 là:
45	B. 36	C. 44	D. 34
Bài 4: Tổng của 54 và số lớn nhất có 1 chữ số là:
64	B. 63	C. 53	D. 54
Bài 5: Hai số nào dưới đây có tổng lớn nhất?
78 và 12	B. 77 và 13	C. 76 và 15	 D. 74và 15
Bài 6: Có bao nhiêu chục trong số 48:
40	B. 8	C. 4	D. 80
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1,3,,.9,11,,15,17
5 và 7 và 12	B. 4 và 5 và 13	C. 5 và 7 và 14	D. 5 và 7 và 13
Bài 8: Anh Tũn có 42 quyển vỡ, Tũn cho em cún 26 quyển. Hỏi Tũn còn bao nhiêu quyển vở?
26	B. 25	C. 16	D. 15
Bài 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 46 và nhỏ hơn 50 ?
72 – 27 	B. 34 + 12	C. 53 – 16 	D. 73 - 24
Bài 10: Kết quả tính của 64 – 10 + 16 là:
70	B. 60	C. 80	D. 76
Bài 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ 
60 – 40 – 10 = 20
60 + 30 – 40 =50 
42 – 18 < 42 – 19 
77 – 29 + 13=69 
72 – 48 < 23 + 11
73 – 37 = 66 – 30
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
92
72
71
100
67
42
67
80
Số trừ
28
67
15
69
29
27
Hiệu số
73
19
18
16
54
63
Bài 2: Đặt rồi tính
70– 37	47 + 38	70 – 29	69 + 34	76 – 38	57 + 28 63 – 39 
Bài 3: Đặt rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
77 và 38	 54 và 45	 65 và 19	 82 và 38	 63 và 34 90 và 37
Bài 4: Tính nhẩm:
90 – 30 – 20 = ..	
50 – 30 – 10 = ..
40 + 50 – 40 = ..
57 – 19 – 17 = ..
83 – 37 – 13 = ...
56 – 11 – 16 = ..
Bài 5: Thực hiện phép tính
82 – 36 + 18 = ..
26 + 48 – 35 = ..
19 + 36 + 21= ..
 = ..
 = ..
 = ..
71 – 18 + 26 = ..
43 + 37 – 59 = ..
93 – 48 – 25 = ..
 = ..
 = ..
 = ..
Bài 6: Một hộp có 18 viên bi đỏ, số bi xanh nhiều hơn bi đỏ 35 viên. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi xanh?
Bài 7: Trong vườn trồng 2 loại hoa cúc và hoa hồng. Có 43 bông hoa hồng, nếu hái đi 7 bông hoa hồng thì trong vườn có số hoa hồng và hoa cúc bằng nhau . Hỏi:
Có bao nhiêu bông hoa cúc?
Trong vườn có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 8: Tính nhanh:	
 13 + 12 + 37 + 18
 22 + 24 + 28 + 26
 90 – 28 – 10 + 8
= .
= 
= ...
= .
= 
= ...
= .
= 
= ...

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe thi hoc ki 1(1).docx