Phiếu bài tập tuần 2 môn: Toán 2

Phiếu bài tập tuần 2 môn: Toán 2

 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2

Môn: TOÁN

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số hạng thứ nhất là 34, số hạng thứ hai là 51. Vậy tổng là: .

b) Số hạng thứ nhất là 21, số hạng thứ hai là 45. Vậy tổng là: .

c) Số hạng thứ nhất là 18, tổng là 48. Vậy số hạng thứ hai là: .

d) Số hạng thứ nhất là 48, tổng là 59. Vậy số hạng thứ hai là: .

Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

1) 36 + 42 = .

 A/ 77 B/ 78 C/ 70 D/ 80

2) Tổng của 37 và 61 là:

 A/ 82 B/ 88 C/ 96 D/ 98

3) Số hạng thứ nhất là 22, số hạng thứ hai là 55. Vậy tổng là:

 A/ 77 B/ 78 C/ 87 D/ 97

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập tuần 2 môn: Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên:.. Lớp: 2A
 	 Thứ .....ngàythángnăm 2009
	 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2
Môn: TOÁN
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số hạng thứ nhất là 34, số hạng thứ hai là 51. Vậy tổng là: ..........
Số hạng thứ nhất là 21, số hạng thứ hai là 45. Vậy tổng là: ..........
Số hạng thứ nhất là 18, tổng là 48. Vậy số hạng thứ hai là: ..........
Số hạng thứ nhất là 48, tổng là 59. Vậy số hạng thứ hai là: ..........
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1) 36 + 42 = .....
	A/ 77	B/ 78	C/ 70	D/ 80
2) Tổng của 37 và 61 là:
	A/ 82	B/ 88	C/ 96	D/ 98
3) Số hạng thứ nhất là 22, số hạng thứ hai là 55. Vậy tổng là:
	A/ 77	B/ 78	C/ 87	D/ 97
4) 11 + 25 + 43 = .....
	A/ 69	B/ 73	C/ 79	D/ 81
5) Số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số.
Số hạng thứ hai là số nhỏ nhất có hai chữ số.
Vậy tổng là:
	A/ 19	B/ 29	C/ 18	D/ 28
6) Hiệu của 57 và 34 là:
	A/ 21	B/ 22	C/ 23	D/ 27
7) Đoạn thẳng thứ nhất dài 34 dm, đoạn thẳng thứ hai dài 23 dm. Vậy đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai ...............
	A/ 11	B/ 21	C/ 11cm	D/ 11dm
8) 31 dm + 15 dm = .......
	A/ 46 dm 	B/ 97 dm	C/ 46 cm	D/ 79 dm
9) 21 cm + 33 cm + 43 cm = ........
	A/ 87 cm 	B/ 97 cm 	C/ 77 cm	D/ 97 dm
10) 45 cm + 5 cm = ........
	A/ 50 cm	B/ 50 dm	C/ 95 cm	D/ 95 dm
Bài 3. Tính nhẩm:
a) 30 + 20 + 10 = ......	b) 100 – 10 – 30 = ......
c) 40 + 30 + 20 = ......	d) 40 + 20 + 10 = ......
Bài 4*. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bị trừ
23
34
47
12
Số trừ
13
 1
11
28
Hiệu
21
78
43
30

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap tuan 2.doc