Ôn tập hè lớp 4 - Ở lớp ôn tập về số tự nhiên

Ôn tập hè lớp 4 - Ở lớp ôn tập về số tự nhiên

 TẬP HÈ LỚP 4- Ở LỚP

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: Viết mỗi số sau thành tổng.

8531; 29 292; 590 909

8531=8000 + 500 +30+1

29 292=29 000+200+90+2

590 909= 500 000+90 000+900+9

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Ba số tự nhiên liên tiếp:

76; .;79 978; 979; . 999; ; .

b) Ba số chăn liên tiếp:

8;10; .; 98; ;102; .; ; 1006

c) Ba số lẻ liên tiếp.

 .;53; 199; ; 203;

Bài 3: Điền dấu <;>; =

989 1321 34 579 34 601

27 105 .7 985 150 482 150 459

8 300:10 . 830 72 600 .26 x100.

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập hè lớp 4 - Ở lớp ôn tập về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn tập hè lớp 4- ở lớp
Ôn tập về số tự nhiên 
Bài 1: Viết mỗi số sau thành tổng.
8531; 29 292; 590 909
8531=8000 + 500 +30+1
29 292=29 000+200+90+2
590 909= 500 000+90 000+900+9
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Ba số tự nhiên liên tiếp: 
76;.;79 978; 979; .. 999; ; ..
Ba số chăn liên tiếp: 
8;10;.; 98;;102; .;; 1006
Ba số lẻ liên tiếp.
.;53; 199; ; 203;
Bài 3: Điền dấu ; =
9891321 34 57934 601
27 105..7 985 150 482150 459
8 300:10 .. 830 72 600.26 x100.
Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a): 8624; 8642; 8426; 926
b) 3158; 1853; 3518; 3190.
Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
a) 2 590; 2 567; 10 261; 897.
b. 4970; 2918; 2920; 2876.
 ---------------------------------------------
Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)
Bài 1: Tìm x biết 59 < x < 64
x là số chẵn.
x là só lẻ.
X là số tròn chục.
Bài 2: Viêt tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số: 825; 724; 2090; 8964; 31025; 10221.
a) Các số chia hết cho 2 là: 
b) Các số chia hết cho 3 là: 
c) Các số chia hết cho 5 là: .
d) Các số chia hết cho 9 là: 
e) Các số chia hết cho 5 và 3 là: 
Bài 3:
a) Từ các chữ số 5; 8; 3hãy viết tất cả cấc số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b) Tìm số bé nhất, lớn nhất trong các số vừa viết. 
Bài 4: Lan có một số bánh ít hơn 40 và nhiều hơn 22 cái. Nừu chia đều số bánh đó cho 2 hoặc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh?
Bài 5: Tìm x, biết 33 < x < 41 và x là số lẻ chia hết cho 5.
---------------------------------------------
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 62 336 + 46529 b) 48 525 - 37 027
c) 542 438 + 109 375 d) 259 628 - 639 154
Bài 2: Tìm x
a) x + 326 = 769 b) x - 563 = 5354
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 715 + 566 + 285 =
b) 2677 + 2969 + 4323 + 1031 =
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
 a) 97 385 + 73 651- 42 681=
 b) 1 000 000 - 4 63 - 37 529 =
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1295 x 8 = ..x 1295
b) ..x 5321 = 5321 x 9
c) ( 4 +5 ) x 2013 = ..x 9
d) ( 84 + 16) x 75 = 84 x + 16 x =  + 
Bài 6: Tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100:
1 + 2 + 3 + 4 + 5+..+ 96 + 97 + 98 + 99 + 100.
-----------------------------------------------
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
(Tiếp theo)
Bài tập 1 : Đặt tính rồi thử lại
 a) 583 218 + 721 728 	 b) 435 704 - 262 790
 38592 + 240 398	 851 052 - 84 005
 373 587 + 6 745	 9 000 000 - 333 333
Bài 2: Tìm x
 a ) x + 6005 = 12 004 b) 37 281 - x = 9 088
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 625 +666 + 375 =
b) 1 688 + 1659 +1 322 + 1 341 =
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
 a) 57 215 + 8 721 - 22 761
 b) 1 000 000 - 9 672 - 27 829
Bài 5: Tổng số HS của khối lớp 4 là 160 HS, trong đó số HS nữ nhiều hơn số HS nam là 15 HS. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu HS nữ, HS nam ?
Bài 6:( HSG ) Viết chữ số thích hợp vào dấu * :
 a , 5 *27	 b , *49**
 + -
 *2*7 31*52
  ..
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
(Tiếp theo)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 3026 x 15 = b) 87468 : 22 =
c) 435 123 = d) 23478 : 35 =
Bài 2: Tính
a) 1205 : (15 + 17) = 9700 : 100 + 46 x 15
b) 86474 - 124 x 201	 (160 x 5 - 25 x4) ; 4 =
Bài 3: Tìm x
a) 55 x x = 1650 b) x : 23 = 156 
c) x x 40 = 1400 d) 1430 : x =65
Bài 4: Nhà trường vừa nhập về 62 bộ đồ dùng lớp 4 và một số quyển vở cho học sinh khối lớp 4. Biết rằng một bộ đồ dùng giá 40000 nghìn đồng, biết số tiền mua vở bằng 1/4 số tiền mua đồ dùng. Hỏi nhà trường đã mua đồ dùng và vở hết bao nhiêu tiền?
Bài 5: Một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà. Mỗi ngày một con vịt hoặc con gà ăn hết 80g thức ăn. Hỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu kg thức ăn đẻ dủ cho số gà , vịt đó ăn trong một ngày ?
----------------------------------------------------
Ôn tập về phân số
Bài 1: Qui đồng mẫu số các phân số:
a) 5/7 và 4/9; 
b) 7/15 và 5/3
c) 3/2; 2/3 và 7/5; 
d) 1/3; 5/4
Bài 2: Rút gọn các phân số sau:
27/36 12/ 6
 64/24 25/100
 65/95 88/99
Bài 3: cho các phân số: 12/21; 4/7; 4/9; 36/63; 48/84
a) Trong các phân số trên, những phân số nào là phân số tối giản?
b) Những phân số nào bằng 4/7? Vì sao
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
a) 72/96 = /48 = 9 / = /4.
b) 135/120 = 27/ = /8 = 45/ 
Bài 5: Quy đồng MS các p/s sau:
 Theo mẫu : 7/9 và 2/3 ( MSC là 9)
 Ta có : 2/3 = 2x3/3x3 = 6/9
 Vậy: Quy đồng MS của 7/9 và 2/3 được 7/9 và 6/9
a, 7/9 và 2/3	 b, 17/28 và9/14
 1/5 và 7/10	 12/25 và 47/ 100
 5/6 và 11/8	 9/7 và 7/12
Bài 6: (HSG)
a) Hãy viết 4 p/s khác nhau lớn hơn 4/6 và bé hơn 5/6.
Ta có : 4/6 =4x5/6x5= 20/30
 5/6 = 5x5/ 6x5=25/30
 Vậy ta chọn được 4 p/s là :( 21/30; 22/30; 23/30; 24/30 )
b) Hãy tìm 1p/s có MS =6 sao cho p/s đó lớn hơn 1/2 và bé hơn 3/4
Ta có : 1/2 =1x6/2x6 =6/12
 3/4 = 3x3/4x3 =9/12
Vậy :ta chọn được p/s lớn hơn 1/2 và bé hơn 34 là : 7/12; 8/12.
 Vì 8/12 =4/6 nên 4/6 > 1/2 và < 3/4.
Bài 7: Tìm các phân số bằng 33/42 nhưng có tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số. (dành cho HS giỏi)
----------------------------------------------------
Ôn tập về các phép tính với phân số 
Bài 1: Tính
1/2 + 3/4 + 4/5 
 1/5 + 2/7 + 1/6
b) 1/7 - 1/9 
2/3 - 5/6 - 1/2 
 3/4 + 3/5 + 1/3 
 * MR: HS (K - G) tự viết phép tính và thực hiện.
Bài 2:Tính 
1/2 x 2/3 x2/3 3: 3/4
b) 1/6 x 7/6 x 5 4/5 : 6 
3 x 2/9 6/7 : 5 
3/9 : 4/8 2/5 : 3/4
Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm
a) 4/3 x 5/6 .... 6/5 x 7/3
b) 5/7 : 7/2 ... 7/9 x 3/9
c) 13/ 15 x 8/12 ... 9/11 : 2/9...
 * MR: HS (K - G) tự viết phân số và so sánh
Bài 4:
a) Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 7 và tử số khác 0
b) Viết các phân số lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 2 và có mẫu số là 6 (phần này dành cho HSG)
Bài 5: So sánh các phân số
a) 1/2 và 1/3; b) 2/3 và 2/4; c) 3/4 và 3/5
Bài 6: Xếp các phân số sau theo thứ tự. Từ lớn đến bé. 4/5, 7/8; 6/7 và 10/12
Bài 7 : Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các p/s sau :
 a, 5/15 và 25/75	 b, 27/81 và 57/76
 42/56 và 18/48	 6/36 và 63/81
----------------------------------------------------
Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)
Bài 1: Tính: 
a, 25 + 13 	b, 11 + 9
 7 7 2
Bài 2: Tính : 
a, 9 - 1 a, 5 - 1
 24 3 4 
Bài 3 : Tính rồi rút gọn : 
a, 4 : 4 	b, 1 : 1
 7 5 4 8
Bài 4 : Tính :
a) 3 : 2 	b) 2 x 5 
 7 8
Bài 5: Một hình chữ nhật có diện tích 4 m2, chiều rộng bằng 1 m. Tính chiều 
 2
dài của hình chữ nhật đó ? 
Bài 6:( HSG) Tìm p/s có tổng của tử số và mẫu số bằng 15 và sau khi rút gọn ta được P/s 2/3.
----------------------------------------------------
Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)
Bài 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
a/ + : =	b/ 1 – ( x 4 + ) = 
Bài 2: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống:
a. 	b. 	c. 	d.
Bài 3: Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sỏch, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sỏch. Hỏi Lan cũn phải đọc bao nhiờu phần nữa mới hết quyển sỏch?
Bài 4: Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tớnh chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
b) Tớnh diện tớch mảnh vườn.

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP HE LOP 4 VE SO TU NHIEN VA PHAN SO.doc