Lịch báo giảng học kì I - Năm học: 2009 - 2010 - Tuần 1

Lịch báo giảng học kì I - Năm học: 2009 - 2010 - Tuần 1

I. Mục tiêu:

 - Hình thành cho học sinh có thói quen kỷ luận và trật tự trong học tập, dần đàn đưa các em vào nề nếp hoạt động và học tập theo ký hiệu của giáo viên.

II. Đồ dùng:

 - Giáo viên: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần

 - Học sinh: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần

III.Hoạt động dạy và học:

 

doc 14 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lịch báo giảng học kì I - Năm học: 2009 - 2010 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2009-2010
 TUẦN 1 Từ ngày: 24/8/2009 đến 28/8/2009
Thứ
Buổi
Tiết
Môn
Tiêt CT
Tên bài giảng
Thứ hai
SÁNG
1
Chào cờ
1
Dặn dò đầu tuần
2
Toán 
1
Tiết học đầu tiên
3
Mĩ thuật 
1
GVBM
4
Học vần
1
Ổn định tổ chức
5
Học vần 
2
Ổn định tổ chức 
CHIỀU
1
Toán
 TC
Ổn định tổ chức
2
Mĩ thuật
TC
Ôn luyện
3
HDTH
Hướng dẫn học Tiếng Việt
Thứ ba
SÁNG
1
Học vần
3
Các nét cơ bản
2
Học vần
4
Các nét cơ bản
3
Toán
2
Nhiều hơn, ít hơn
4
Đạo đức
1
Em là học sinh lớp Một
5
CHIỀU
1
Tiếng Việt 
TC
Ôn luyện: Các nét cơ bản
2
Đạo đức 
TC
Ôn luyện:Em là học sinh lớp Một
3
HĐTH
Sinh hoạt tập thể
Thứ tư
SÁNG
1
Học vần
5
Bài 1: e
2
Học vần
6
Bài 1: e
3
Thủ công
1
GVBM
4
TNXH
1
GVBM
5
CHIỀU
1
Toán
TC
Ôn luyện : Nhiều hơn, ít hơn
2
Thể dục
TC
GVBM
3
HDTH
Hướng dẫn học Toán
Thứ năm
SÁNG
1
Học vần
7
Bài 2: b
2
Học vần
8
Bài2: b
3
Toán
3
Hình vuông, hình tròn
4
Âm nhạc
1
GVBM
5
GDNGLL
TPT
CHIỀU
1
Tiếng Việt 
TC
Ôn luyện: b 
2
TN-XH 
TC
Ôn luyện: Cơ thể chúng ta.
3
Thủ công
TC
Giới thiệu một số dụng cụ học môn TC
Thứ sáu
SÁNG
1
Học vần
9
Bài 3: /
2
Học vần
10
Bài 3: /
3
Toán
4
Hình tam giác
4
HĐTT
Sinh hoạt tập thể
5
CHIỀU
1
HĐTT
TC
2
Âm nhạc
TC
GVBM
3
HDTH
Hướng dẫn học Tiếng Việt
TUẦN 1
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Học vần(1)
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu:
 - Hình thành cho học sinh có thói quen kỷ luận và trật tự trong học tập, dần đàn đưa các em vào nề nếp hoạt động và học tập theo ký hiệu của giáo viên. 
II. Đồ dùng:
 - Giáo viên: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần
 - Học sinh: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần
III.Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Xây dựng nền nếp:
3.Củng cố-Dặn dò 
- Bầu ban các sự lớp (lớp trưởng, lớp phó học tập, lớp phó văn thể mỹ, lớp phó lao động).
- Chia lớp làm 4 tổ, 2 sao.
- Tập các nền nếp, học tập: Cách giơ tay phát biểu, xây dựng bài, cách giơ bảng con.
- Sử dụng đồ dùng học tập khi có ký hiệu của giáo viên.
- Cách trả lời bài, cách xưng hô với bạn, với thầy cô giáo.
- Biết đứng dậy chào khi cô có khách vào lớp.
- Giáo viên hỏi lại học sinh 1 số nền nếp cô đã hướng dẫn.
- Dặn học sinh ghi nhớ và làm theo một số nền nếp cô đã hướng dẫn ở nhà.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ tên của từng thành viên trong lớp.
- Học sinh nhớ tên tổ của mình.
- Nhớ tên sao của mình và các bạn có cùng 1 sao.
- Học sinh thực hành theo.
- Học sinh thực hành.
- Học sinh trả lời.
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Học vần(2)
CÁC NÉT CƠ BẢN
A.Mục tiêu:
 - Học sinh làm quen và nhận biết được các nét cơ b
 - Đọc và viết được các nét cơ bản 
B. Đồ dùng:
 Các nét cơ bản
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.. Bài cũ (2)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
- Nhận xét.
- Để đ ồ d ùng trên bàn
II. Bài mới
 (30)
 1) Gtb(2)
 2) HD nhận diện các nét
 (15)
Giải lao (3)
 3) HD viết 
 (10)
- Ghi đề bài lên bảng
- GV lần lượt cho HS nhận biết các nét.
- Hướng dẫn HS đọc
- Theo dõi- Sửa chữa.
- GV viết mẫu( Vừa viết vừa giảng giải )
- Cho cả lớp viết trên không, bảng con.
- Nhận xét -Sửa chữa.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Các nhân, lớp
-HS múa bài :Con thỏ
- Theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
 4) Củng cố -Dặn dò(3)
- Gọi HS đọc lại một số nét.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị :
 Bài 1: e
-2HS 
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Học vần(3)
 BÀI 1: e
A.Mục tiêu:
 - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật có lớp học của mình.
B. Chuẩn bị:
 - Sợi dây – Tranh minh họa cho bài học.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ (5)
- Gọi HS đọc một số nét ở bảng con.
- Yêu cầu HS viết một số nét cơ bản.
- Nhận xét – Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới
 (30)
 1) Gtb(2)
 2)Dạy chữ ghi âm
 a) Nhận diện chữ(7)
 b) Nhận diện âm (5)
Giải lao (3)
 c) HD viết 
 (10) 
- Ghi đề bài lên bảng
* Giới thiệu chữ e:
- Viết bảng e và kết hợp nói : chữ e gồm một nét thắt.
- Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? GV làm mẫu lại để HS xem.
-GV viết mẫu( Vừa viết vừa giảng giải)
-GV phát âm e và gọi HS phát âm.
-Yêu cầu HS cài bảng: e
Nhận xét – Tuyên dương.
-GV viết mẫu ( Vừa viết vừa hướng dẫn)
- Cho HS viết trên không, bảng con.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS quan sát - Trả lời.
- Theo dõi.
- Cá nhân
- Cả lớp cài bảng
-HS múa bài :Con thỏ
- Theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
 TIẾT 2
 3) Luyện tập
 a)Luyện đọc (10)
 b) Luyện viết(7)
Giải lao (3)
 c) Luyện nói (10)
4) Củng cố -Dặn dò(5)
- Gọi HS lần lượt phát âm: e
- Theo dõi - Sửa sai.
- HD cách viết.
- Cho HS viết vở Tập viết.
Theo dõi - Uốn nắn.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và hỏi:
Mỗi bức tranh nói về điều gì?
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Các bức tranh có gì chung?
* Kết luận: Học là rất cần thiết nhưng rất 
vui. Ai cũng phải học hành chăm chỉ.
-Giáo dục thực tế:
Vậy các em có thích đi học không?
Các em phải đi học như thế nào?
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
 Bài 2: b
-12 HS - Cả lớp đồng thanh.
- Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
Trò chơi: Con cá
- HS quan sát tranh và dựa vào câu gợi ý của GV và trả lời.
-Theo dõi.
- Cả lớp.
-1HS
- Theo dõi.
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Học vần(4)
 BÀI 2: b
A.Mục tiêu:
 - HS làm quen và nhận biết được chữ b, ghép được tiếng be.
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều học tập.
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.Một số con vật: chim, gấu.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) 
- Gọi HS đọc: e
- Gọi HS tìm tiếng có âm: e
- Yêu cầu HS viết bảng con: e
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(2)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (6)
b) Ghép chữ và phát âm 
 (7)
Giải lao (5)
c) Hướng dẫn HS viết
d) Trò chơi 
 ( 5) 
- 2HS đọc đề bài
- GV ghi bảng b và nói: chữ b gồm 2 nét” nét khuyết trên và nét khuyết dưới”
- Gọi HS đọc: b
- Hỏi: 
 * Chữ b đi với chữ e cho ta tiếng gì ?
 Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS cài bảng: be
- Yêu cầu HS phân tích chữ : be
- GV phát âm và gọi HS phát âm: be
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có âm b
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân . Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: be
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc (10) 
b) Luyện viết (7) Giải lao(5)
c) Luyện nói (7) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
- Gọi HS đọc: b, be
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : b, be
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV đưa câu hỏi gợi mở:
+ Ai đang học bài?
+ Ai đang tập viết?
 + Hai bạn gái đang làm gì?....
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Ai cũng tập trung vào học nhưng khác nhau về công việc.GDHS yêu quí con vật.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 3: /
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết vỏ tập viết.
HS chơi trò chơi: Con muỗi
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Học vần(5)
 BÀI 3: /
A.Mục tiêu:
 - HS biết được dấu sắc và thanh sắc. Biết ghép được tiếng: bé.
 - Biết được dấu và thanh sắcở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung..
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
 - Một số con vật: chó, cá , bé
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) 
- Gọi HS đọc: b, be
- Gọi HS chỉ chữ b trong tiếng: bé, bế , bà, bóng
- Yêu cầu HS viết bảng con: b, be.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(2)
 2) Dạy dấu thanh
a)Nhận diện dâú (4)
b) Ghép chữ và phát âm 
 (7)
Giải lao (5)
c) Hướng dẫn HS viết
 (5)
d) Trò chơi
 (7) 
-2HS đọc đề bài
- GV ghi bảng dấu / và nói dấu sắc là một nét sổ nghiêng trái.
-GV phát âm: dấu sắc
- Gọi HS đọc: dấu sắc
- Hỏi: 
 * Dấu sắc giống cái gì?
 * Be thêm dấu sắc được tiếng gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bé
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bé
- GV phát âm và gọi HS phát âm: bé
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu sắc.
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: bé
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc (10) b) Luyện viết (7) 
Giải lao(5)c) Luyện nói (7) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
- Gọi HS đọc: b, bé 
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : be, bé
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV đưa câu hỏi gợi mở:
 + Tranh vẽ gì?
 + Bạn gái đang làm gì?
 + Chó, mèo đang làm gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Bạn gái đang chăm sóc cho cây tươi tốt. Còn các bạn chó, mèo thì đang nhìn bạn gái có vẻ rất vui.Các em cần yêu thương và chăm sóc động vât và bảo vệ cây trồng để bảo vệ môi trường.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 4: ?
- 10 HS
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở TV
HS hát: Con muỗi
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện vài nhóm
- 1HS
- Theo dõi
TOÁN(1)
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
 - Nhận biết những việc phải làm trong các tiết học Toán1.
 - Bước đầu nhận biết yêu cầu cần đạt được trong học Toán1.
B. Đồ dùng:
 - Sách Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán1
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt dộng học sinh
I. Bài cũ: (3)
- Yêu cầu học sinh để đồ dùng học Toán trước mặt bàn.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Cả lớp để bộ đồ dùng lên trước mặt bàn.
II. Bài mới:
1.Gtb (2)
2. HD học sinh sử dụng sách Toán 1.
 (7)
3. HD học sinh làm quen một số hoạt động học tập
 (5)
 Giải lao(5)
4. Giới thiệu bộ đồ dùng Toán (10)
5. Dặn dò: (3)
- Ghi đề bài lên bảng
* Giới thiệu sách Toán trước lớp.
- Yêu cầu HS lấy sách Toán 1 và mở đến bài: “ Tiết học đầu tiên”.
- Giới thiệu về sách Toán.
- Cho HS làm quen 1 số hoạt động học Toán như:
 + Học nhóm
 + Cách đưa bảng con
- Cho HS lấy bộ học Toán và yêu cầu HS lấy dụng cụ theo lệch của GV.
- Nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị bài sau: Nhiều hơn, ít hơn.
-2 HS đọc đề bài.
-Cả lớp mở sách.
-Theo dõi.
-Theo dõi.
Học sinh múa:” Thỏ đi tắm nắng”
- Cả lớp thực hiện.
TOÁN(2)
NHIỀU HƠN , ÍT HƠN
A.Mục tiêu:
 HS biết sử dụg thành thạo từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về số lượng.
B. Chuẩn bị:
 - Một số cái cốc, cái thìa.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(3)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nhận xét- Tuyên dương.
II. Bài mới:
 1. Gtb (2)
 2. Hoạt động (25)
 + HĐ1:
HD học sinh so sánh các nhóm đồ vật
 ( 13) 
Giải lao(3)
 + HĐ2:
Thực hành
 (12)
 3. Củng cố- Dặn dò: (5)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Yêu cầu HS so sánh số lượng của bút và vở.
" " " "
¥ ¥ ¥ ¥ ¥
Hỏi:
 + Vậy số bút ntn với số vở?
 + Số vở ntn với số bút?
*Kết luận: Số bút ít hơn số vở. Số vở nhiều hơn số bút.
- Gọi HS nhắc lại.
- Cho HS lần lượt so sánh số cốc và số thìa; số hoa và số lá, số hình tròn và số hình vuông.
- Nhận xét.
- Cho HS thực hành so sánh các nhóm đồ vật ở vở bài tập Toán.
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Gọi 1 HS so sánh số bạn trai và số bạn gái.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Hình tròn, hình vuông.
-2HS đọc .
-Quan sát 
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi
-Vài HS 
- Cả lớp tham gia.
Trò chơi: Con thỏ
- Cá nhân.
- 1HS
TOÁN(3)
HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
A.Mục tiêu:
 Giúp HS;
 -Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn.
 - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
B. Đồ dùng:
 - Hình vuông, hình tròn bằng bìa cứng.
 - Một số vật thật có dạng hình vuông, hình tròn.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(3)
- Gọi HS so sánh số lượng của số chai và số nút; của số lá và số hoa.
- Nhận xét.
-2HS
II. Bài mới:
 1. Gtb(2)
 2. Hoạt động:
 + HĐ1(12)
Giải lao(3)
3. Thực hành
+ Bài 1/8: (3)
 Tô màu
+ Bài 2/8 (4)
 Tô màu
+ Bài 3/8 (4)
 Tô màu
+ Bài 4/8 (2)
4. Dặn dò: (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
* Giới thiệu hình vuông:
Đưa tấm bìa có dạng hình vuông và nói: “Đây là hình vuông.”
-Gọi HS nhắc lại: Hình vuông.
- Yêu cầu HS lấy hình vuông từ bộ đồ dùng Toán.
- Yêu cầu nêu những đồ vật có dạng hình vuông.
* Giới thiệu hình tròn:( Hướng dẫn tương tự)
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS tô ở SGK.
- Cho HS trưng bày.
 Nhận xét- Tuyên dương.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Cho HS tô ở SGK
Theo dõi- Nhận xét.
-HD cách tô: Cùng hình thì tô cùng màu.
- Cho HS trình bày.
Nhận xét.
- HD HS dùng thước gạch.
- Cho cả lớp gạch ở SGK
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS vè nhà tìm những đồ vạt có dạng hình tròn, hình vuông.
-2HS dọc đề bài
- Theo dõi.
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp lấy và đưa lên đọc “Hình vuông”.
-Cá nhân.
- Theo dõi- Trả lời.
 Bài hát: Hòa bình cho bé
-1HS
- Cả lớp tô ở SGK, 1HS tô ở bảng lớp.
-1HS
-1HS tô ở bảng lớp. Cả lớp tô ở SGK.
- Theo dõi.
-Cả lớp.
- Theo dõi.
- Cả lớp thực hiện ở SGK.
TOÁN(4)
HÌNH TAM GI ÁC
A.Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình hình tam giác.
 - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
B. Đồ dùng:
 - Một số hình tam giác bằng bìa cứng.
 - Một số vật thật có dạng hình tam giác.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5)
- Gọi HS chọn hình theo yêu cầu của GV
- Gọi HS nêu những đồ vật có dạng hình tròn, hình vuông.
Nhận xét- tuyên dương.
-2HS
-3HS
II. Bài mới:
 1. Gtb(2)
 2. Hoạt động:
 + HĐ1(12)
Giải lao(3)
3. Thực hành
 (10)
4. Dặn dò- Dặn dò: (5)
- Ghi đề bài lên bảng.
* Giới thiệu hình tam giác
Đưa tấm bìa có dạng hình tam giác và nói: “Đây là hình tam giác.”
-Gọi HS nhắc lại: Hình tam giác
-Yêu cầu HS lấy hình tam giác từ bộ đồ dùng Toán.
- Yêu cầu HS nêu những đồ vật có dạng hình tam giác.
-Nhận xét- Tuyên dương.
- Cho HS xếp hình tam giác.
- Gọi HS nêu tên các hình mà các em vừa xếp.
- Cho HS trưng bày.
 Nhận xét- Tuyên dương.
- Tổ chức trò chơi: Đoán hình
 + Nêu luật và cách chơi: HS bịt mắt và lấy hình theo yêu cầu của GV. Nếu HS nào lấy đúng thì tuyên dương.
 + Cho 2 đội thi đua.
 + Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
-2HS dọc đề bài
- Theo dõi.
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp lấy và đưa lên đọc “Hình tam giác”.
-Cá nhân.
Bài hát: Khúc hát ban mai
- Cả lớp thực hiện.
- Cá nhân.
-Theo dõi.
- Theo dõi.
- 1đội/5HS

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc van tuan.doc