Kiểm tra môn: Toán lớp 2 - Trường: Tiểu học An Điền

Kiểm tra môn: Toán lớp 2 - Trường: Tiểu học An Điền

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Bài 1: Cho các chữ số: 6; 12; 86; 54; 23; 75; 33; 100; 41; 67

a) Sắp theo thứ tự từ lớn đến bé

A. 6; 12; 23; 33; 41; 54; 67; 75; 86;100

B. 6; 23; 41; 75; 12; 67; 86; 54; 33; 100

C. 100; 86; 75; 67; 54; 41; 33; 23; 12; 6

D. 100; 86; 75; 54; 67; 33; 41; 23; 12; 6

b) Sắp theo thứ tự từ Bé đến lớn

E. 6; 12; 23; 33; 41; 54; 67; 75; 86;100

F. 6; 23; 41; 75; 12; 67; 86; 54; 33; 100

G. 100; 86; 75; 67; 54; 41; 33; 23; 12; 6

H. 100; 86; 75; 54; 67; 33; 41; 23; 12; 6

Bài 2:

a) 32 + 14 =? b) 56 – 29 =? c) 24 + 76 =? d) 100 – 56 = ?

A. 26 A. 17 A. 80 A. 44

B. 33 B. 27 B. 90 B. 45

C. 46 C. 37 C. 95 C. 46

D. 55 D. 47 D. 100 D. 54

 

doc 2 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Toán lớp 2 - Trường: Tiểu học An Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học An Điền Thứ.. ngàytháng 12 năm 2011
Lớp: 2A2 KIỂM TRA
Họ và Tên: Môn: Toán
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Bài 1: Cho các chữ số: 6; 12; 86; 54; 23; 75; 33; 100; 41; 67
Sắp theo thứ tự từ lớn đến bé
6; 12; 23; 33; 41; 54; 67; 75; 86;100
6; 23; 41; 75; 12; 67; 86; 54; 33; 100
100; 86; 75; 67; 54; 41; 33; 23; 12; 6 
100; 86; 75; 54; 67; 33; 41; 23; 12; 6
Sắp theo thứ tự từ Bé đến lớn
6; 12; 23; 33; 41; 54; 67; 75; 86;100
6; 23; 41; 75; 12; 67; 86; 54; 33; 100
100; 86; 75; 67; 54; 41; 33; 23; 12; 6 
100; 86; 75; 54; 67; 33; 41; 23; 12; 6
Bài 2: 
32 + 14 =? b) 56 – 29 =? c) 24 + 76 =? d) 100 – 56 = ?
26 A. 17 A. 80 A. 44
33 B. 27 B. 90 B. 45
46 C. 37 C. 95 C. 46
55 D. 47 D. 100 D. 54
Bài 3:
12 + X = 46 b) 65 – X = 23 c) X - 34 = 23 
21 A. 02 A. 57
34 B. 12 B. 67
44 C. 32 C. 77
51 D. 42 D. 87
Bài 4: Nêu tên ba điểm thẳng hàng
.A .B
 .C .D
 .E .G .H
 Điểm A; C; G và E; C; B thẳng hàng
 Điểm A; C; G và B; D; H và E; G; H thẳng hàng
 Điểm A; B;C và D; E; G và C; D tẳng hàng
 Điểm A; C; G và E; C; B và B; D; H và E; G; H thẳng hàng
Bài 5: Vẽ đường thẳng 
a) Đi qua 2 điểm M; N b) Đi qua điểm O
.M .N .O 
Bài 6: Số hình tam giác trong hình sau là
12
14
16
18
Bài 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12 giờ
12 giờ 25 phút
5 giờ
5 giờ 30 phút
Bài 8: Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ mấy?
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thư năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 9: Điền dấu >; <; = vào . Trong các phép tính sau:
a) 19 + 717 + 9 b) 23 + 738 – 8 c) 16 + 8 ..28 – 3
Bài 10: Hoa cao 55 cm, Bảo cao hơn Hoa 8 cm. Hỏi Bảo cao bao nhiêu cm?
Bài 11: Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, các tổ trong lớp 2A2 thi đua đạt nhiều điểm mười. Buổi tổng kết. Tổ hai được giải nhất vì đạt 58 điểm mười. Tổ ba được hạng nhì, tổ một được hạng ba, tổ bốn được hạng tư vì thua tổ hai đến 20 điểm mười. Tính số điểm mười của tổ bốn?

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra toan lop 2.doc