Kiểm tra học kỳ II lớp 3 năm học 2011 - 2012 môn thi: Tiếng Anh

Kiểm tra học kỳ II lớp 3 năm học 2011 - 2012 môn thi: Tiếng Anh

I. LISTENING (2,5 points)

Tick (ü) the words you hear. (Đánh dấu tích (ü) vào từ em nghe được)

1. □ cat □ pet

2. □ mother □ brother

3. □ down □ how

4. □ cloudy □ close

5. □ ball □ doll

II. LANGUAGE FOCUS (2,5 points)

Select and circle the letter A, B, or C. (Chọn và khoanh tròn đáp án đúng A, B, hoặc C)

 1. How old_______ he ?

A. are B. am C. is

 2. _______ many toys do you have ?

A. What B. How C. Where

 3. There are _______ pens on the table

A. a B. two C. an

 4. My sister ________ six dolls.

A. has B. have C. do

 5. My pet is a________.

A. ball B. doll C. fish

 

doc 3 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 979Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II lớp 3 năm học 2011 - 2012 môn thi: Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
CỤM TIẾNG ANH CÁC TRƯỜNG TH
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 3 
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
School: ..
Full name: .
Class: ..
Mark
Teacher’s idea
I. LISTENING (2,5 points)
Tick (ü) the words you hear. (Đánh dấu tích (ü) vào từ em nghe được)
1. □ cat
□ pet
2. □ mother
□ brother
3. □ down
□ how
4. □ cloudy
□ close
5. □ ball
□ doll
II. LANGUAGE FOCUS (2,5 points)
Select and circle the letter A, B, or C. (Chọn và khoanh tròn đáp án đúng A, B, hoặc C)
	1. How old_______ he ?
A. are
B. am
C. is
	2. _______ many toys do you have ?
A. What
B. How
C. Where
	3. There are _______ pens on the table 
A. a
B. two
C. an
	4. My sister ________ six dolls.
A. has
B. have
C. do
	5. My pet is a________.
A. ball
B. doll
C. fish
6. How’s the weather today ? It’s _______ .
A. cloud
B. windy
C. rain
	7. There is a table in the room. _______ is small
A. He
B. It
C. They
	8. There are no _______ in Lang Son.
A. cloudy
B. cloud
C. clouds
	9. This is my _______. His name is Son.
A. mother
B. brother
C. sister
	10. That is my book . It’s _____ .
A. small
B. open
C. close
III. READING (2,5 points)
Let’s match. (Nối cột A với cột B sao cho phù hợp)
A
B
Your answer
1. How old are you ?
A. It’s cloudy.
2. Where are the balls ?
B. I have two pets.
3. How’s the weather to day ?
C. yes. I have a ship.
4. Do you have toys ?
D. I’m ten year old.
5. How many pets do you have ?
E. They’re over there.
IV. WRITING (2,5 points)
Reoder the words to make sentences. (Sắp xếp lại trật tự từ để tạo thành câu hoàn chỉnh) 
1. you / old / how / are / ?
.........................................................................................................................................
	2. the / small / is / bedroom / .
3. two / have / pets / I / .
.........................................................................................................................................
	4. have / toys / how / you / do / many / ?
5. sunny / is / Ha Noi / it / in / .
-------- The end ----------
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
CỤM TIẾNG ANH CÁC TRƯỜNG TH
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011 – 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 
I. LISTENING (2,5 points)
Tick (ü) the words you hear. 
Mỗi ý đúng cho 0,5đ
1. pet 	2. mother	3. down	4. close	5. doll
II. LANGUAGE FOCUS (2,5 points)
Select and circle the letter A, B, or C. 
Mỗi ý đúng cho 0,25đ
1. C
6. B
2. B
7. B
3. B
8. C
4. A
9. B
5. C
10. A
III. READING (2,5 points) 
Let’s match. 
Mỗi ý đúng cho 0,5đ.
1. D	2. E	 	3. A	4. C 	5. B
IV. WRITING (2,5 points)
Reoder the words to make sentences.
Mỗi ý đúng cho 0,5đ.
1. How old are you ?
	2. The bedroom is small.
3. I have two pets.
	4. How many toys do you have ?
5. It is sunny in Ha Noi.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKII tieng anh lop 2.doc