( Vùng có học sinh dân tộc thiểu số và học sinh có hoàn cảnh khó khăn,
có thể kéo dài đến 60 phút )
1. Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống cho thích hợp :
Viết số Cách đọc số
307
. .
.
bảy trăm tám mươi mốt
114
. .
.
tám trăm ba mươi tư
Hoù vaứ teõn : ............................................................................................................. Thứ ...............................ngày..............................tháng.......................năm 2013 ĐỀ CHẴN Lụựp : ............................................................................................................. KIEÅM TRA định kì cuối năm học 2012 - 2013 MOÂN TOAÙN lớp 2. Thời gian làm bài 40 phút ( Vùng có học sinh dân tộc thiểu số và học sinh có hoàn cảnh khó khăn, có thể kéo dài đến 60 phút ) 1. Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống cho thích hợp : Viết số Cách đọc số 307 ...................... ............ bảy trăm tám mươi mốt 114 ....................... ............ tám trăm ba mươi tư 2. Đặt tính rồi tính: 75 - 8 ........................ ........................ ........................ 34 + 57 ........................ ........................ ........................ 579 - 468 ........................ ........................ ........................ 175 + 321 ........................ ........................ ........................ > < = 3. ? 324 ........................300 511 ........................663 849 ........................870 439 ........................400 + 39 ? Số 4. .......... .......... x 3 x 6 3 4 : 4 32 .......... a) c) : 5 25 .......... b) d) 5. Có 20 lít dầu rót vào các can, mỗi can 4 lít. Hỏi có mấy can dầu ? Bài giải 6. Cho tam giác MNP ( hình vẽ ) a) Chu vi của tam giác MNP là : b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác. M 4cm P N 5cm 3cm Hướng dẫn chấm toán 2 - đề chẵn Câu 1: 1 điểm. Viết đúng mỗi số và cách đọc số cho 0,25 điểm. Câu 2: 2 điểm. Mỗi bài đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm. Câu 3: 1 điểm. Điền đúng 1 dấu cho 0,25 điểm. Câu 4: 2 điểm. Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm. Câu 5: 2 điểm. Câu lời giải hợp lí cho 0,5 điểm. Phép tính và kết quả đúng cho : 1 điểm Đáp số đúng cho : 0, 5 điểm. Câu 6: 2 điểm. 1 điểm 1 điểm. Kẻ đúng, không cần giải thích cho 1 điểm Điểm toàn bài được làm tròn thành số nguyên theo quy tắc làm tròn số. Hoù vaứ teõn : ............................................................................................................. Thứ ...............................ngày..............................tháng.......................năm 2013 ĐỀ LẺ Lụựp : ............................................................................................................. KIEÅM TRA định kì cuối năm học 2012 - 2013 MOÂN TOAÙN lớp 2. Thời gian làm bài 40 phút ( Vùng có học sinh dân tộc thiểu số và học sinh có hoàn cảnh khó khăn, có thể kéo dài đến 60 phút ) 1. Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống cho thích hợp : Viết số Cách đọc số 613 ...................... ............ bốn trăm hai mươi 325 ....................... ............ sáu trăm 2. Đặt tính rồi tính: 65 - 7 ........................ ........................ ........................ 34 + 27 ........................ ........................ ........................ 869 - 405 ........................ ........................ ........................ 432 + 357 ........................ ........................ ........................ > < = 3. ? 415 ........................399 711 ........................663 567 ........................600 789 ........................700 + 89 ? Số 4. .......... .......... x 7 x 4 2 3 : 4 20 .......... a) c) : 5 40 .......... b) d) 5. Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo? Bài giải 6. Cho tam giác ABC ( hình vẽ ) a) Chu vi của tam giác ABC là : b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác. A 4cm C B 6cm 3cm Hướng dẫn chấm toán 2 - đề chẵn Câu 1: 1 điểm. Viết đúng mỗi số và cách đọc số cho 0,25 điểm. Câu 2: 2 điểm. Mỗi bài đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm. Câu 3: 1 điểm. Điền đúng 1 dấu cho 0,25 điểm. Câu 4: 2 điểm. Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm. Câu 5: 2 điểm. Câu lời giải hợp lí cho 0,5 điểm. Phép tính và kết quả đúng cho : 1 điểm Đáp số đúng cho : 0, 5 điểm. Câu 6: 2 điểm. 1 điểm 1 điểm. Kẻ đúng, không cần giải thích cho 1 điểm Điểm toàn bài được làm tròn thành số nguyên theo quy tắc làm tròn số.
Tài liệu đính kèm: