Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 2

Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 2

 ĐỀ BÀI

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm)

Bài 1: (1 điểm)

 a) Đọc số:

 - 692 đọc là .

 - 508 đọc là .

 b) Viết số:

 - Sáu trăm linh sáu viết là: .

 - Bốn trăm hai mươi tám viết là :

Bài 2: Khoanh vào kết quả đúng (1 điểm)

 a) 5 x3 – 9 =

 A. 24 B. 7 C. 6 D 5

 b) 5 +5+ 5 +4 =

 A. 5 x 4 B. 5 x 3 + 4 C. 4 x 5 + 5 D. 5 x 3

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 979Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH An Thạnh 1 
Họ và tên: ......................................... 
Lớp :............ 
 Thứ............ngày........tháng........ năm...........
 KTĐK CUỐI HKII . NH: 2009 - 2010 
 MÔN : TOÁN . LỚP 2
 Thời gian 60 phút ( Không tính thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
.............................................................................
............................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
GV coi - chấm thi 1).............................
2).............................
3).............................
 ĐỀ BÀI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
Bài 1: (1 điểm)
 a) Đọc số:
 - 692 đọc là ....
 - 508 đọc là..
 b) Viết số:
 - Sáu trăm linh sáu viết là:..
 - Bốn trăm hai mươi tám viết là : 
Bài 2: Khoanh vào kết quả đúng (1 điểm)
 a) 5 x3 – 9 = 
 A. 24 B. 7 C. 6 D 5
 b) 5 +5+ 5 +4 = 
 A. 5 x 4 B. 5 x 3 + 4 C. 4 x 5 + 5 D. 5 x 3 
71
29
94
35
20
Bài 3: Nối 2 số để có tổng bằng 100 ( theo mẫu). 1 điểm
46
54
6
65
80
Bài 4: Số ? (1 điểm)
 Trong hình bên :
 a) Có ....... hình tam giác.
 b) Có ....... hình tứ giác. 
II.PHẦN TỰ LUẬN:(6điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 a) 123 + 246 b) 248 - 133 c) 7 x 4 d) 24 : 3 
  .. . .
  .. . .
  .. . .
Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
 a) x + 18 = 32 b) 76 - X = 46
 ......................... .........................
 ......................... .........................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
<
>
=
 3 dm ......... 30 cm
 20 dm ..........60 cm
 1 m  1000 mm
 200 mm .2 dm 
Bài 4: Bài toán ( 2 điểm )
1
3
 a) Đoạn thẳng thứ nhất dài 27 cm, đọan thẳng thứ hai dài bằng đoạn thẳng thứ nhất. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài làm
 b)Đội Một trồng được 352 cây, đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 136 cây . Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
 Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT CHKII.doc