Kiểm tra định kì cuối học kì II năm 2009 - 2010 môn Toán lớp 2

Kiểm tra định kì cuối học kì II năm 2009 - 2010 môn Toán lớp 2

Bài 1: Tính (1 điểm)

 a) Đọc số:

 - 508 đọc là .

 b) Viết số:

 - Bốn trăm hai mươi tám viết là :

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

 a) 123 + 246 b) 248 - 133 c) 7 x 4 d) 24 : 3

 . . .

 . . .

 . . .

Bài 3: Tìm x ( 2 điểm)

 a) x + 18 = 32 b) 76 - X = 46

 . .

 . .

Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)

 3 dm . 30 cm

 20 dm .60 cm

 

doc 5 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 851Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì II năm 2009 - 2010 môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ............ngày........tháng........ năm...........
Trường TH Hòa Định Đông KTĐK CUỐI HKII . NH: 2009 - 2010 
Họ và tên: ........................... MÔN : TOÁN . LỚP 2
Lớp :........................................... 
 Thời gian 60 phút ( Không tính thời gian giao đề)
Điểm
..............................
..............................
..............................
Lời phê của giáo viên
.........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................
 GV coi - chấm thi 1)..............................
2)..............................
3)..............................
ĐỀ BÀI
Bài 1: Tính (1 điểm)
 a) Đọc số:
 - 508 đọc là..
 b) Viết số:
 - Bốn trăm hai mươi tám viết là : 
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 a) 123 + 246 b) 248 - 133 c) 7 x 4 d) 24 : 3 
  .. . .
  .. . .
  .. . .
Bài 3: Tìm x ( 2 điểm)
 a) x + 18 = 32 b) 76 - X = 46
 ......................... .........................
 ......................... .........................
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
<
>
=
 3 dm ......... 30 cm
 20 dm ..........60 cm
71
29
94
35
20
Bài 5: Nối 2 số để có tổng bằng 100 ( theo mẫu). 1 điểm
46
54
6
65
80
Bài 6: Số ? (1 điểm)
 Trong hình bên :
 a) Có ....... hình tam giác.
 b) Có ....... hình tứ giác. 
Bài 7: Bài toán ( 2 điểm )
1
3
 Đoạn thẳng thứ nhất dài 27 cm, đọan thẳng thứ hai dài bằng đoạn thẳng thứ nhất. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài làm
Trường TH Hòa Định Đông Thứ..ngày..tháng.năm ..
Họ và Tên:......................................... KTĐK CUỐI HKII - NH: 2009 - 2010
Lớp:................................................... MÔN : TIẾNG VIỆT
 LỚP : 2
 Thời gian: - Phần đọc: 30 phút.
 - Phần viết: 40 phút. ( Không tính thời gian phát đề)
Điểm
Điểm đọc:..............
Điểm viết:..............
Điểm TV:..............
Lời phê của giáo viên
.........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................
Chữ ký của GV
coi và chấm thi
1)..............................
2)..............................
A/ KIỂM TRA ĐỌC :
 I- ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm) . Thời gian: 1 phút 10 giây / HS
 1) Giáo viên cho HS bóc thăm và đọc một trong các bài sau: - Cây đa quê hương. - Ai ngoan sẽ được thưởng. - Cây và hoa bên lăng Bác. - Chiếc rễ đa tròn.
 2) Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung trong bài cho HS trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ.
2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( dưới 5 lỗi) 
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu.
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu.
 Cộng
................................./ 3 đ
................................./ 1 đ
................................./ 1 đ
................................./ 1 đ
................................./ 6 đ
Hướng dẫn đánh giá cho điểm đọc
1. Đọc đúng tiếng, từ: ( 3 đ)
- Đọc sai từ 1 - 3 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3 - 5 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 6 - 10 tiếng : 1,5 điểm
- Đọc sai từ 11 - 15 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
2. - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3-5 lỗi : 0.5đ
 - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 lỗi : 0 đ
3. Tốc độ đọc : 
 - Vượt 2 phút : 0,5 đ
 - Vượt 2 phút ( đánh vần nhiều) : 0 đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: : 1 đ
 II- ĐỌC THẦM: 4 điểm ( 30 phút )
Cây đa quê hương
 Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một tòa cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ. Trong vòm lá, gió chiều gảy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười đang nói.
 Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc cây đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
 Theo Nguyễn Khắc Viện
v Đọc thầm bài "Cây đa quê hương" , sau đó khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời mà em cho là đúng, cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 1) Những từ ngữ nào cho biết cây đa sống rất lâu ?
 a - Cây đa nghìn năm, một tòa cổ kính.
 b - Cây đa nghìn năm, một tòa nhà lớn.
 c - Cây đa nhiều năm, một tòa nhà cũ.
 2) Các bộ phận nào của cây đa được nêu trong bài ?
 a - Thân, tán lá , cành.
 b - Thân, cành, ngọn, rễ.
 c - Rễ, cành, lá.
 3) Những từ ngữ nào đúng nhất để miêu tả từng bộ phận của cây đa nghìn năm ?
 a - Thân rất to, cành nhỏ xíu, rễ mọc thẳng, ngọn cụt.
 b - Thân rất to, cành cây lớn, ngọn chót vót, rễ rất kì dị.
 c - Thân cao vút, cành khẳng khiu, ngọn ngoằn ngoèo, rễ mọc thẳng.
 4) Ngồi hóng mát dưới cây đa, tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương ?
 a - Lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thững ra về, bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, ...
 b - Lúa xanh mơn mởn, đàn trâu đi ăn, bóng sừng trâu dưới ánh bình minh...
 c - Mọi người đang gặt lúa, đàn trâu nằm nhai cỏ, sừng trâu đen dưới nắng trưa...
B / KIỂM TRA VIẾT
 I - CHÍNH TẢ: ( 5 điểm)
Giáo viên đọc bài chính tả: Hoa mai vàng ( Sách Tiếng Việt Lớp 2, Tập 2, Trang 145)
 II- TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
 a) Đề bài: Viết từ 4 đến 5 câu kể về một bạn học mà em yêu thích theo gợi ý dưới đây:
 - Bạn học của em tên gì ? Bao nhiêu tuổi ?
 - Bạn học tập như thế nào ?
 - Bạn có đức tính tốt như thế nào ? Em học tập những điều gì tốt ở bạn ?
 b) Học sinh làm bài vào những ô dưới đây:
	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KTĐK CUỐI HK II NH: 2009-2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
----------˜&™----------
A/ KIỂM TRA ĐỌC :
 I- Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
 - Theo yêu cầu đề đã nêu.
 II- Đọc thầm: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm.
 1 - a
 2 - b
 3 - b
 4 - a
B / KIỂM TRA VIẾT
 I - Chính tả: (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đẹp. ( 5 điểm)
Viết sai, nhầm lẫn phụ âm đầu, vần, thanh , không viết hoa chữ cái đầu câu; danh từ riêng; viết hoa không đúng quy định hai lỗi trừ 1 điểm
Nếu bài viết không rõ ràng, không đúng kích cỡ chữ, kiểu chữ quy định hoặc trình bày bẩn trừ 0,5 điểm cả bài.
 II - Tập làm văn: ( 5 điểm)
Ø Bài viết thực hiện đúng yêu cầu về nội dung, hình thức được 5 điểm
Ø Các sai sót về ý ( không rõ ràng) hoặc diễn đạt ( dùng từ không phù hợp) . Trừ 0,5 điểm/ trường hợp.
Ø Các ý rời rạc, không thể hiện được nội dung. Trừ 1 điểm.
Ø Bài viết sai đề cho 1 điểm.
 + Tùy mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, căn cứ vào gợi ý trừ điểm ở trên để cân nhắc cho điểm chung toàn bài theo mức độ từ: 5,0- 4,5- 4,0- 3,5- 3,0- 2,5- 2,0- 1,5- 1,0- 0,5 điểm.
 + Giáo viên cần lưu ý phát hiện và khuyến khích nhũng ý tưởng sáng tạo về bài làm của HS.
Ø Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu 
 Yêu cầu:
+ Nội dung: Viết đúng trọng tâm theo yêu cầu đề bài: Kể về một bạn học mà em yêu thích ( Có biểu lộ được tình cảm qua cách kể)
+ Hình thức: Sử dụng từ ngữ phù hợp, diễn đạt mạch lạc, thành câu, viết đúng chính tả. Biết sử dụng dấu câu hợp lý. Bài làm sạch sẽ rõ ràng.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTDK CHKII TTV L2.doc