Ki kiểm định chất lượng cuối năm môn: Tiếng việt – lớp 2

Ki kiểm định chất lượng cuối năm môn: Tiếng việt – lớp 2

1/ Chính tả ( nghe – viết) : 4 điểm

1. Chính tả: Nghe viết bài "Cõy dừa" - Tiếng Việt 2, tập 2.

 ( Viết 8 dũng thơ đầu )

* Bài tập: 1 điểm

a/ Điền vào chỗ trống l hay n: Trời .ắng, .o .ắng, ăn .o,.ung .ay.

b/ Xếp các bài tập đọc dưới đây vào cột phù hợp trong bảng:

a, Sơn Tinh, Thuỷ Tinh

b, Bác Sĩ Sói c, Sư tử xuất quân

d, Tôm càng và cá con

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ki kiểm định chất lượng cuối năm môn: Tiếng việt – lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 Phiếu ki Kiểm định chất lượng CUỐI năm 
Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: Lớp: Trường tiểu học Thị trấn Tân Dân
1/ Chính tả ( nghe – viết) : 4 điểm
1. Chính tả: Nghe viết bài "Cõy dừa" - Tiếng Việt 2, tập 2. 
	( Viết 8 dũng thơ đầu )
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
* Bài tập: 1 điểm
a/ Điền vào chỗ trống l hay n: Trời ...ắng, ...o ...ắng, ăn ...o,..ung ...ay.
b/ Xếp các bài tập đọc dưới đây vào cột phù hợp trong bảng:
a, Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
b, Bác Sĩ Sói
c, Sư tử xuất quân
d, Tôm càng và cá con
1. Chủ điểm muông thú
2. Chủ điểm sông biển
4/ Viết đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu ) kể về một con vật mà em yêu thích ( 5 điểm).
Theo gợi ý sau:
- Em thích con vật nào? ở đâu?
- Hình dáng con vật có đặc điểm gì nổi bật?
- Hoạt động của con vật có gì ngộ nghĩnh đáng yêu?
- Tình cảm của em với con vật ra sao?
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 Kiểm định chất lượng giữa kỳ II năm học 2008 – 2009
Môn : Toán – Lớp 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: Lớp: Trường tiểu học Thị trấn Tân Dân
I. Phần trắc nghiệm:
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là: 
A. 4 5
B. 4 6
C. 4 7
D. 4 4
Câu2: Mỗi bông hoa 5 cánh. Hỏi 5 bông hoa như thế có bao nhiêu cánh?
A. 10
B. 20
C. 25
Câu3: Có một số quyển vở, chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi tất cả có bao nhiêu quyển vở?
A. 32 quyển
B. 22 quyển
C. 12 quyển
D. 24 quyển
Câu 4: Kết quả của phép tính 5 8 1 là:
A. 35
B. 40
C. 41 
D. 50
Câu 5: Kết quả của phép tính 80 : 4 - 7 là:
A. 17
B. 20
C. 13
D. 10
Câu 6: Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 
A. 7 cm
B. 14 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
II. Phần tự luận:
Câu1: Tìm X
a, X 4 = 36
................................
................................
...............................
b, X : 3 = 9
................................
................................
................................
Câu2: Nhà Lan có 24 kg gạo, đã dùng hết số gạo đó. Hỏi nhà Lan đã dùng hết bao nhiêu kilôgam gạo?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu3: Có một số bông hoa cắm đều vào 4 lọ, mỗi lọ có 7 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu4: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
...........................................................................
..........................................................................
 Kiểm định chất lượng giữa kỳ II năm học 2008 – 2009
Môn : Đạo đức – Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: Lớp: Trường tiểu học Thị trấn Tân Dân
Câu 1: Em sẽ làm gì trong tình huống sau? Vì sao?
 a ) Em trực nhật lớp nhặt được quyển truyện của bạn nào ở cuối lớp.
...........
 b)Bạn em nhặt được chiếc bút máy mà không chịu trả bạn mất
Câu 2: Em làm gì để thể hiện việc nhận và gọi điện thoại một cách lịch sự?.
Câu 3: Đánh dấu x vào em tán thành 
 Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà.
 Cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè ,hàng xóm là không cần thiết.
 Ra về mà không chào .
 Nói năng lễ phép có thưa gửi.
 Biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự là tôn trọng người khác.
 Kiểm định chất lượng giữa kỳ II năm học 2008 – 2009
Môn : Tự nhiên và xã hội– Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: Lớp: Trường tiểu học Thị trấn Tân Dân
Câu 1:
Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất.
*Chúng ta nên làm gì để phòng bệnh giun ?
 a)Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
 b)Ăn sạch , uống sạch.
 c)Tích cực diệt ruồi.
 d)Không dùng phân tươi để bón rau.
 e) Thực hiện tốt tất cả các điều trên.
Câu 2:
 Khoanh vào chữ cái đứng trước ý mà em tán thành:
 Đường bộ dành cho những phương tiện nào?
 aTàu hoả e.Xe đạp
 b.Máy bay g. Thuyền
 c.Tàu thuỷ h. Ca nô 
 d.Ô tô i. Xe máy.
Câu 3:
 Đánh dấu x vào ô trống trước những câu trả lời đúng.
Người dân ở địa phương em thường làm mhững nghề gì?
 a)Trồng lúa e) Đánh cá
 b)Nuôi trồng thuỷ sản g) Thợ thủ công
 c)Thợ may i) Thợ xây
 d) Dạy học k) Bán hàng
Câu 4:
 Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng.
*Cây có thể sống ở đâu?
 a) Cây chỉ sống được ở trên cạn.
 b) Cây chỉ sống được ở dưới nước.
 c) Cây sống được ở trên cạn và dưới nước.
Câu 5:
Trong giờ ra chơi, chúng ta nên và không nên làm gì để phòng tránh ngã ?
Nên:
.
.
Không nên:.
Câu 6:
Viết tên 1 số cây sống trên cạn và sống dưới nước. Nói về ích lợi của những cây đó:
a.Cây sống trên cạn:.
.
b.Cây sống dưới nước:..
.
Điểm
 PHIẾU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 2
 MễN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
 (Thời gian: 30 phỳt)
 Họ và tờn:...............Lớp.Trường tiểu học Thị trấn Tõn Dõn
Cõu 1 :
 a/Viết cỏc vần:
b/Viết cỏc từ sau: 
 c/Viết cõu: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết đoạn trong bài:”Bàn tay mẹ” viết từ Hằng ngày đến t ó lút.
Cõu 2
 a/ Điền chữ c hay chữ k?
 lỏ ờ ; . ẻ vở ; .ua bể
 b/Nối cỏc từ ở cột A với cỏc từ ở cột B.
 huơ huơ cỏi vũi
Bà kể chuyện
cổ tớch
Chỳ voi
Cỏi ỏo
lớu lo trờn cành
mới toanh
Chim hút
 môn toán khối lớp 1 ( năm học 2008 -2009 )
Thời gian làm bài 3 0 phút
Câu 1 : Điền số thứ tự vào ô trống. 
 10
20
 60
a)
 50
 60
b)
Câu 2 :Đặt tính rồi tính: 
 12 + 3 18 - 7 20 + 40 60 - 30 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tính 
 12 + 3 - 4 = ................................. 30cm + 40cm = ............................... 
 15 - 5 + 4 = ................................. 70 - 50 + 60 = ............................... 
Câu 4: 
Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có : 12 hòn bi xanh
Thêm : 5 hòn bi đỏ
Tất cả có:.........hòn bi ?
Bài giải
...................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.Câu 5: 
Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a) 19 - ... nêu những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo , trái cây và thuỷ sản lớn nhất cả nước ? 
 Điền dấu + vào ô ý trả lời đúng .
Nhờ có đất đai màu mỡ ,khí hậu nắng nóng quanh năm .
b.Người dân cần cù lao động .
c .Vùng biển có nhiều cá,tôm và các hải sản khác .Mạng lưới sông ngòi dày đặc là điều kiện thuận lợicho viêc nuôi và đánh bắt thuỷ sản owr đồng bằng Nam Bộ 
d . Đồng bằng lớn nhất cả nước .
 đ. Tất cả những ý trên .
- Câu 2: Em hãy kể tên một số ngành công nghiệp chính , một ssó nơi vui chơi giải trí của thành phố Hồ Chí Minh .
 Điền dấu + vào ô ý lựa chọn của em .
a) Thành phố Hồ Chí Minh có một số ngành công nghiệp như :
 1. Điện 5.Hoá chất 
 2. luyện kim 6.Vật liệu xây dựng
 3.Cơ khí 7.Dệt may 
 4. Điện tử 8.Chế biến thuỷ sản .
b) Thành phố Hồ Chí Minh có những nơi vui chơi giải như :
 1. Thảo Cầm Viên 4.Suối Tiên 
 2. Rừng đước Cần Thơ 5.Địa đạo Củ Chi
 3. Đầm Sen 6. ..........................
- Câu3: Đánh dấu + vào ô ý em cho là đúng nhất ?
 Đồng bằng Duyên Hải miền Trung nhỏ hẹp vì :
 a. Đồng nằm ở ven biển . d.Núi lan ra sát biển .
 b. Đồng bằng có cồn cát đ.Tất cả các ý trên 
 c .Đồng bằng có nhiều đầm phá 
- Câu 4:Cho biết từ thành phố Cần Thơ có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại đường giao thông nào ?
 a Đường ô tô d Đường sắt .
 b Đường sông đ Đường biển .
 c Đường hàng không e Cả 5 ý trên . 
Câu 5: Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch ? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm định chất lượng giữa học kỳ ii 
Năm học 2008 - 2009
Môn: Tiếng việt lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
A. Phần i: Trắc nghiệm
Câu 1: Đọc đoạn văn sau:
Bãi ngô quê em ngày càng xanh tốt. Mới ngày nào, những cây ngô còn lấm tâm như mạ non. Thế chỉ ít lâu sau, ngô đã mọc thành cây rung rung trước gió và ánh nắng. Những lá ngô rộng dài, trổ ra mạnh mẽ, nõn nà.
Đoạn văn trên có mấy câu kể Ai thế nào?
A. Hai câu.
B. Ba câu.
C. Bốn câu.
Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ của câu sau:"Những lá ngô rộng dài, trổ ra mạnh mẽ, nõn nà."
a. Chủ ngữ :..........................................................................................
b. Vị ngữ :............................................................................................
Câu 3: Vị ngữ của câu: " Những lá ngô rộng dài, trổ ra mạnh mẽ, nõn nà." Do loại từ ngữ nào tạo thành?
A. Tính từ.
B. Cụm động từ.
C. Cụm tính từ và cụm động từ.
Câu 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với từ dũng cảm?
A. can đảm, anh dũng, gan dạ, anh hùng.
B. can trường, kiên trung, trung thành, quả cảm.
C. bất khuất, hiên ngang, gan góc, chung thuỷ.
B. Phần II: Tự luận(Tập làm văn)
Đề bài: Hãy tả một cây có nhiều kỷ niệm gắn bó với em.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm
 đề kiểm định chất lượng giữa học kỳ ii 
 Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút) 
 Họ và tên :............................................ Lớp :..........Trường T H TT TânDân
Câu 1: 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình tròn có chu vi là50,24m.
a)Bán kính của hình tròn đó là:
 A .16m B .8m C .16dm D .8dm .
b)Diện tích của hình tròn đó là:
 A .803,84 m2 B .803,84 dm2 C.200,96 m2 D .200,96 dm2
Câu 2:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,1 m, chiều rộng 0,9 m , chiều cao1,5 m.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
 A .4,5 m2 B .4,5 m C .9 m2 D .9m 
Câu 3 : 
Điền số đo thể tích thích hợp vào chỗ chấm: 3 cm 
Cho hình hộp có các kích thước như hình vẽ:
Thể tích của hình đó là: . 8 cm 
Câu 4 5 cm
 a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng- ti- mét khối: 
 5,6 dm3 = ............. ; 0,7 m3 =............... ; dm3 =................ ; 3257 dm3 =................ 
b) Tìm x: (1 đ) - 5phút
 X + 23,89 = 50 - 0,11 X x 3,07 = 3,684 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Một khối kim loại hình lập phương cạnh 7,5 dm. Biết 1 dm3 kim loại đó cân nặng 15 kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki- lô -gam ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề kiểm định chất lượng lần 3 
môn Khoa học – lớp 5
Thời gian:40 phút
I/ Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu1:Đấnh dấu x vào trước câu trả lời đúng:
a)Thép được dùng để làm gì? 
 Làm đồ điện, dây điện.
 Dùng trong xây dựng nhà cửa,bắc cầu qua sông,đường ray tầu hoả, máy móc
b)Sự biến đổi hoá học là gì?
 Sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. 
 Sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
c)Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch?
 Nước đường.
 Nước chanh(đã lọc hết tép chanh và hạt) pha với đường và nước sôi để nguội.
 Nước bột sắn (pha sống).
d)Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Thuỷ tinh ở thể lỏng-àthuỷ tinh ở thể rắn là sự biến đổi ..
II/Phần tự luận(6đ)
Câu1:Hãy nêu 2 việc nên làm để giảm những tác hại đối với môi trường khi sử dụng các loại chất đốt
..
Câu2: Tại sao chúmg ta phải sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng?
..
Câu3:Con người đã sử dụng năng lượng mặt trời để làm gì?
..
Câu4: Kể 3 việc nên làm để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra .
.
Đề kiểm định chất lượng giữa học kỳII
MÔN:Lịch sử( lớp 5)
(Thời gian: 30 phút)
Câu 1: Nêu ‏‎ nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Ta mở đường Trường Sơn nhằm mục đích gì?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Nêu những điểm cơ bản của hiệp định Pa- ri về Việt Nam?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docPhieu KS cuoi nam Tieng Viet 2.doc