Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 2 - Tuần 18

Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 2 - Tuần 18

I.Mục tiêu:

- KT: - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( cả bài ) thơ đã học.

- KN: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong học kì 1 ( phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút)

 * Đọc rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút)

 - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu(BT2) biết viết bảng tự thuật theo mẫu đã hoc (BT3)

- TĐ: Yêu thích môn học

II. Chuẩn bị:

- Viết tên từng bài tập đọc gồm cả các văn bản thông thường + Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3

- VBT + SGK

 

doc 20 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 2 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18.
Thứngày..tháng..năm 200
Tiết 1.
.
I.Mục tiêu:
- KT: - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( cả bài ) thơ đã học.
- KN: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong học kì 1 ( phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút)
 * Đọc rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút)
 - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu(BT2) biết viết bảng tự thuật theo mẫu đã hoc (BT3)
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Viết tên từng bài tập đọc gồm cả các văn bản thông thường + Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3
- VBT + SGK
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.(1p)
- Giới thiệu nội dung ôn của tuần 18.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.(14-15p)
- Nêu câu hỏi cuối bài đọc.
- Ghi điểm
3. Tìm các từ đã cho (M)( 7-8p)
- Treo bảng phụ.
- Chữa bài.
4. Viết bảng tự thuật.( 8-9p)
- H/d viết
- Nhận xét, khen ngợi, chữa bài.
- Từng hs bốc thăm chọn bài.
- Trả lời.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- 2hs làm bài + Làm vào vở BT.
- nhận xét, chữa bài
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- Làm vào VBT.
- Đọc bảng tự thuật của mình.
- chữa bài vào vở
IV. Củng cố.(1-2p)
- Nhận xét giờ học.VN ôn bài kĩ để chuẩn bị KTĐK HK I
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tiết 2.
.
I. Mục tiêu: 
- KT: Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2), bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT3)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Làm đúng các bài tập
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Tranh minh họa bài tập 2.- Bảng phụ viết bài tập 3.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng. (1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc. (14-15p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Tự giới thiệu.(M) ( 7-8p)
- H/d cách làm
- Chữa bài.
4. Dấu chấm.(V)( 8-9p)
- Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn cách làm.
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN 4 (3p)
- Chữa bài.-> nh/x, tuyên dương
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- 1hs làm mẫu 
- làm VBT
- Đọc các tình huống.-> nh/x
- TLN 4
- trình bày kết quả. -> nh/x, chữa bài
- chữa bài vào VBT
IV. Củng cố: (1-2p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn bài kĩ để chuẩn bị KTĐK HK I
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Toán.
.
I. Mục tiêu:
- KT: Biết tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn mộ số đơn vị
- KN: Cách trình bày bài giải của toán có lời văn.
- TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- SGK + Vở
III. Hoạt động dạy học.
Bài 1. (9-10p)
- Hướng dẫn tóm tắt: (Bài toán hỏi gì? Cho biết gì?)
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 2.(9-10p)
- Hướng dẫn tóm tắt.
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 3. (9-10p)
- Hướng dẫn tóm tắt.
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 4. (4p)
- Hướng dẫn cách làm bài
- Chữa bài, ghi điểm
- Đọc đề bài toán.
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài.
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài.
 An cân nặng là:
 32 – 6 = 26 (kg)
 ĐS:26 (kg)
- Tóm tắt và giải vào vở.
- Viết kết quả lên bảng.
Số bông hoa Liên hái được là:
 24 + 16 = 40 (bông hoa)
 ĐS:40 (bông hoa)
* Làm bài và chữa bài.-> nh/x
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn bài kĩ để chuẩn bị KTĐK HK I
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 35: 
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ Nhanh lên bạn ơi!”.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
- Tham gia chơi tích cực và nghiêm túc.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, 4 cờ có cán để cắm trên đất hoặc các khúc cây chuối, lon đựng cát,..kẻ vạch xuất phát và vòng tròn
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu. ( 3p)
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
2. Phần cơ bản. (27-28p)
- Ôn trò chơi: “ Vòng tròn”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
- Ôn trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi!”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc. (2-3p)
- Hệ thống bài.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Ôn bài TDPTC
- tham gia chơi
- tham gia chơi
- tham gia chơi
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài TDPTC để chuẩn bị KTĐK HK I
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tiết 3
I. Mục tiêu: 
- KT: Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2), nghe viết chính xác bài chính tả 
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Trình bày đúng bài chính tả, tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Tranh minh họa bài tập 2.- Bảng phụ viết bài tập 3.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.(1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.(10-11p)
3. Thi tìm..MLS.(M)( 6-7p)
- H/d làm bài
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN 4 (3p)
- Chữa bài, tuyên dương
4. Chính tả.(V)( 14- 15p)
- Đọc đoạn văn
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Nhũng chữ nào viết hoa? Vì sao?
- H/d viết từ khó
- Chấm bài viết, chữa lỗi ctả.
- 2hs nêu yêu cầu bài tập.
- các nhóm thi viết nhanh
- đại diện các nhóm trình bày
- kết luận nhóm thắng cuộc
- 3hs đọc lại bài ctả
- có 4 câu
- Bắc, đầu, chỉ - vì là tên riêng chỉ người và chữ đầu câu
- viết bảng con
- viết bài vào vở, chấm lỗi
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. - Về nhà sửa lỗi ctả. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- KN: Tính và giải bài toán 
- TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- SGK + Vở + Bảng con
III. Hoạt động dạy học.
Bài 1:
- H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d làm bài
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 3:
- Y/c hs x/đ TPTG x
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?)
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 5:
- H/d hs chấm các điểm
- Chữa bài, chấm điểm
- tính nhẩm
- nêu miệng kq -> chữa bài
- làm bài vào vở
- chữa bài -> nh/x
- x/đ TPTG x
- nêu cách tìm .
- làm bài vào bảng con + 2 hs chữa bài
- nh/x, bổ sung
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài -> nh/x
* chấm các điểm vào vở
- vẽ hình
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tiết 4
I. Mục tiêu: 
- KT: Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2)
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc..- Bảng phụ viết bài tập2, 3.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng. (1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc ( 10-11p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Thi 8 từ chỉ h/đ trong đoạn văn.(M) (6-7p)
- H/d làm bài
- Chữa bài.
4. Tìm các.:(M) (6-7p)
- Nhận xét, kết luận
5. Đóng vai chú công an: (M) (7-8p)
- H/d TL nhóm đôi (2p)
- Nhận xét, kết luận, tuyên dương
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- làm bài vào vở + 1 hs làm bài -> chữa bài
( nằm, lim dim, kêu, vươn, chạy , dang, vỗ, gáy )
- 1hs đọc lại bài ctả
- đọc
- tìm và trả lời miệng- > nh/x, bổ sung
- 1 hs nêu y/c và tình huống
- thực hành theo cặp hỏi và đáp
- 1 số hs trình bày trước lớp
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Đạo đức
I Mục tiêu: 
- Nắm được các kiến thức đã học
- Thực hiện tốt các k/n đã học trong học kỳ I
- HS phải và có thể đạt được sau những kĩ năng đó.
II. Chuẩn bị:
- VBT ĐĐ
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: ( gb) (1-2p)
- Nêu mục đích, yêu cầu bài
2. Thực hành: (30-32p)
- H/d hs thực hành các k/n mà hs thực hành còn yếu. GV nêu các kĩ năng hs thực hiện còn yếu.
- Nhận xét, tuyên dương
- H/d làm các bài tập trong VBT ĐĐ
- Nhận xét , chữa các bài tập
- Thực hành và ôn lại các k/n đã học
- Chữa các bài tập trong VBT đạo đức
- Chữa bài -> nh/x, bổ sung
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. - Cần thực hành tốt các k/n đã học
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Thứngày..tháng..năm 200
Tiết 5
I. Mục tiêu: 
- KT: Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2)
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Tranh minh họa bài tập 2.- Phiếu bài tập 3.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng..(1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc: (12-13p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Tìm TN...(M) (9-10p)
- H/d q/s tranh
- Nhận xét, chữa bài
- H/d hs đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
- Chữa bài, gb 1 số câu đúng
4. Ghi lại.(V)(9-10p)
- H/d cách làm
- Nhận xét, chữa bài
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- QST và viết các từ.
- nêu 5 từ chỉ h/đ -> chữa bài
( tập thể dục, vẽ, học bài, cho gà ăn, quét nhà)
- nêu miệng một số câu
- làm bài vào VBT
- 1hs đọc lại bài ctả
- làm bài vào VBT + 1 hs làm bảng phụ
- chữa bài -> nh/x
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và sửa lỗi ctả.
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm một thành phần chưa biét của phép cộng hoặc phép trừ. Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- KN: Tính , giải bài toán 
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Bảng con + SGK + Vở
III. Hoạt động dạy học.
Bài 1:
- H/d làm bài
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d cách tính
14 – 8 + 9 = 6 + 9
 = 15
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3:
- Y/c hs
- H/d cách làm
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? )
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 5:
- H/d cách vẽ hình
- Chữa bài, ghi điểm, tuyên dương
- làm bài
- chữa bài + nêu cách tính ->nh/x, bổ sung
- làm bài vào bảng con + chữa bài
- nh/x, bổ sung
- nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
- làm bài vào vở 
- chữa bài -> nh/x
- làm bài vào vở 
- 1 hs chữa bài
* vẽ đoạn thẳng 5 cm
- kéo dài đoạn thẳng đó để được 1 đoạn thẳng dài 1 dm
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tự nhiên xã hội
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết thế nào lớp học sạch sẽ, đẹp
- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp 
- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp
II. Chuẩn bị:
- Hình vẽ trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Quan sát tranh ( 13-15p)
- Chia nhóm, giao nh,v + TLN đôi (2p)
+ Các bạn trong hình đang làm gì?
+ Các bạn đã sd những dụng cụ gì?
- Chốt ý 
+ Làm việc đó có t/d gì?
- Liên hệ thực tế:
+ Trên sân trường và xung quanh các phòng sạch hay bẩn?
+ Xung quanh lớp có nhiều cây xanh không?
+ Trong lớp gọc có sạch không?
+ Theo em làm thế nào để giữ trường lớp sạch đẹp?
+ Em đã làm gì để làm gì để góp phần giữ trường học?
- KL: Nhũng việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh trường, lớp sạch , đẹp.
Hoạt động 2: ( 16-18p)
Thực hành làm vệ sinh trường lớp
- Giao nhiệm vụ cho từng tổ
+ Tổ 1: Làm vệ sinh + Tổ 2: Làm vệ sinh sân trường + Tổ 3: Tưới nước cho cây + Tổ 4: Nhổ cỏ bồn hoa, trồng hoa
- Đi xem xét kq làm việc của các tổ để nhận xét, đánh giá, tuyên dương
=> Kết luận: Trường lớp sạch đẹp giúp cho chúng ta học tập tốt hơn
- làm việc theo cặp + q/s hình +TLCH
- đại diện các nhóm trình bày -> bổ sung
- trả lời
- HS trả lời -> nh/x, bổ sung
- thực hành theo tổ của mình
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. - Cần thực hành giữ vs trường lớp cho sạch đẹp
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Thủ công
I. Chuẩn bị:
- Quy trình gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, vở thủ công
II. Hoạt động dạy học:
-. Hs thực hành G,C,D BBGT cấm đỗ xe:
- Y/c hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
- Nhận xét, bổ sung
- Tổ chức hs thực hành gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe bằng giấy thủ công
- Q/s, h/d uốn nắn thêm
- Đánh giá sản phẩm, nh/x, tuyên dương, nhắc nhở
- 2 hs nhắc lại
+ B1: Gấp, cắt BBGT cấm đỗ xe
+ B2: Dán BBGT cấm đỗ xe
- Thực hành gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
- Trưng bày sản phẩm
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của hs. K/n gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe
 - Về nhà hoàn thành sản phẩm và dán sản phẩm vào vở thủ công
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Biết và thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong học kỳ I. Sơ kết HK I.
- Y/c hs biết đã học được những gì, điểm nào cần phát huy hoặc cần khắc phục trong HK II
- Có thái độ nghiêm túc
II. Chuẩn bị:
- Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu. ( 3 p)
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
2. Phần cơ bản. (27-28p)
- Sơ kết HKI:
- Điểm lại những kiến thức, k/n đã học
- Nd đã học tốt trong HK I và những điểm cần phải khắc phục trong HKII
- Công bố kq học tập của hs 
- Tuyên dương những hs thực hành tốt
- Nhắc nhở những hs thực hành chậm 
- Tổ chức trò chơi: “ Vòng tròn”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi + Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc. (2-3p)
- Hệ thống bài.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Ôn bài TDPTC
- tham gia chơi tích cực
- bình chọn cho những bạn thực hành tốt
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tiết 6
I. Mục tiêu: 
- KT: Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể.
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Tranh minh họa bài tập 2.- Bảng phụ viết bài tập 3.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc. (13-15p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Kể chuyện: (M) (8-9p)
- Y/c hs kết nối 3 tranh thành câu chuyện và đặt tên
- Làm việc nhóm đôi (2p)
- Nhận xét, tuyên dương
- H/d đặt tên 
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết nhắn tin: (V)(9-10p)
- H/d cách làm
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- QST và hiểu nd các tranh
- nêu nd của 3 bức tranh đó
- kể theo nhóm
- kể trước lớp
- đặt tên cho câu chuyện đó -> nh/x, bổ sung
- 1hs đọc y/c bài 
- làm bài vào vở BT
- đọc bài viết
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- KN: Tính , giải bài toán 
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- SGK + Vở
III. Hoạt động dạy học.
Bài 1: ( 7-8p)
- H/d làm bài
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 2: ( 7-8p)
- H/d bài mẫu
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 3: ( 9-10p)
- H/d tóm tắt
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 4:( 3-4p)
- H/d cách viết số
a) 75 +18 = 18 + 75
- Chữa bài, chấm điểm
=> Đây là t/c giao hoán của phép cộng
* Bài 5:( 3-4p)
- H/d hs trả lời
- Nhận xét , chữa bài
- làm bài 
- chữa bài -> nh/x
- theo dõi
- làm bài vào vở
- chữa bài -> nh/x
- tóm tắt và giải vào vở 
- 1 hs chữa bài -> nh/x
* làm bài vào vở + chữa bài
- trả lời câu hỏi
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tiết 7
I. Mục tiêu: 
- KT: Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2)
- KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy, cô giáo (BT3)
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.- Bảng phụ viết bài tập 3.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng. (1p)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc. (12-13p)
- Thực hiện như tiết 1.
3. Tìm..vật: (M) (9-10p)
- Chia nhóm, giao nh/v, TLN 4 (2p)
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết bưu thiếp: (V) (9-10p)
- H/d cách làm
- Nhận xét nd, cách trình bày, chấm điểm
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- làm việc theo nhóm
- đại diện nhóm trình -> nh/x, bổ sung
- 1hs đọc y/c bài 
- làm bài vào VBT
- đọc bài viết
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tiết 8 (Thêm)
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra tập đọc.
- Thực hiện như tiết 1.
3. Nói lời, không đồng ý: (M)
- H/d cách làm
- Nhận xét, chữa bài
4. Viết khoảng 5 câu: (V)
- H/d cách làm
- Nhận xét nd, cách diễn đạt, cách đặt câu
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các bài tập
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- thực hành theo nhóm tôi
- trình bày trước lớp: 1 em nói lời y/c, đề nghị - em kia đáp lại
- 1hs đọc y/c bài 
- làm bài vào VBT
- đọc bài viết
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài để chuẩn bị KTĐK HK I và làm hoàn thành các bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Thứngày..tháng..năm 200
Tiết 9
I. Mục tiêu:
- KT: Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn TV HKI (Bộ GD&ĐT- đề KTHK cấp tiểu học, NXBGD2008)
- KN: Vận dụng kiến thức
- TĐ: Nghiêm túc
II. Chuẩn bị:
- Viết 
III. Hoạt động dạy học:
- Phát đề
- Kiểm tra đọc
- Thu bài
- Nhận xét giờ KT, dặn dò
- làm bài
- đọc bài
- nộp bài
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị sách TV lớp 2, tập 2
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: Cộng , trừ trong phạm vi 20. Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc một phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học. Nhận dạng hình đã học. 
- KN: Hoàn thành được các bài tập đúng giờ
- TĐ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra
II. Chuẩn bị:
- Viết
III. Hoạt động dạy học.
- Phát đề
- Kiểm tra đọc
- Thu bài
- Nhận xét giờ KT, dặn dò
- làm bài
- đọc bài
- nộp bài
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. Xem trước bài tiếp theo.
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tiết 10
I. Mục tiêu:
- KT: - Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn TV HKI (Bộ GD&ĐT- đề KTHK cấp tiểu học, NXBGD2008)
- KN: - Nghe viết chính xác bài chính tả ( Tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; Trình bày bài sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi).
- Viết được đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu)theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường.
- TĐ: Nghiêm túc
II. Chuẩn bị:
- Viết 
III. Hoạt động dạy học:
- Phát đề
- Kiểm tra đọc
- Thu bài
- Nhận xét giờ KT, dặn dò
- làm bài
- đọc bài
- nộp bài
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị sách TV lơpứ 2, tập 2
V. Rút kinh nghiệm:
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan18.doc