Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 2 - Tuần 16

Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 2 - Tuần 16

I. Mục tiêu:

- KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.( trả lời được các câu hỏi )

- KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- TĐ: Hs hiểu anh em cần phải yêu thương, nhường nhịn lẫn nhau.

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc

( Bé rất thích chó/ nhưng nhà Bé không nuôi con nào.// Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành.//)

- SGK

III. Hoạt động dạy học.

 

doc 20 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu:
- KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.( trả lời được các câu hỏi )
- KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- TĐ: Hs hiểu anh em cần phải yêu thương, nhường nhịn lẫn nhau.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc
( Bé rất thích chó/ nhưng nhà Bé không nuôi con nào.// Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành.//)
- SGK
III. Hoạt động dạy học.
Tiết 1
1. KTBC. 
- Bé Hoa + TLCH.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc đồng thanh bài
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
 C1: 
+ Bé và Cún thường chơi đùa với nhau ntn?
 C2: 
+ Khi Bé bị thương thì Cún ntn?
 C3: 
+ Vì sao Bé vãn buồn?
C4: 
C5: 
- Goi 1 hs đọc lại bài
+ Câu chuỵên này giúp em hiểu điều gì?
=> Chốt ý: Câu chuyện
4. Đọc lại bài.
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- Đọc đồng thanh
- hs trả lời ->nh/x, bổ sung
- nhảy nhót, chạy tung tăng khắp vườn
- hs trả lời ->nh/x, bổ sung
- Cún chạy đi tìm mẹ của Bé đến giúp Bé
- hs trả lời ->nh/x, bổ sung
- vì bé nhớ Cún Bông
- hs trả lời ->nh/x, bổ sung
- là nhờ Cún
- 1, 2 hs đọc lại bài
- tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp Bé mau lành bệnh
- 2,3 hs đọc lại bài
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
V. Rút kinh nghiệm:
..
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: - Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đên hôm sau.
 - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
 - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ
- KN: Biết xem giờ đúng trên đồng hồ, nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm
- TĐ: GD hs thích xem đồng hồ
II. Chuẩn bị:
- SGK + Đồng hồ thật
- SGK + Vở
III. Hoạt động dạy học.
1. H/d và thảo luận cùng hs về nhịp sống tự nhiên hằng ngày: (15-17p)
- Mỗi ngày có ban ngày và ban đêm: có buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm
+ Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì?
+ Lúc 11 giờ sáng em đang làm gì?
+ Lúc 3 giờ chiều em đang làm gì?
+ Lúc 7giờ tối em đang làm gì?
- Khi hs TLCH + GV quay đồng hồ
- Giới thiệu 1 ngày có 24 giờ, 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ 23 giờ còn gọi là mấy giờ?
3. Thực hành: ( 16-17p)
Bài 1:
- H/d hs q/s hình vẽ
- Chữa bài
Bài 3:
- Giới thiệu đồng hồ điện tử
* Bài 2:
- H/d hs làm
- lắng nghe
- em đang còn ngủ
- em đang ăn cơm
- em đang học tại trường
- em đang xem ti vi
- đọc bảng phân chia trong ngày
- là 14 giờ
- là 11 giờ đêm
- làm bài 
- nêu miệng kq ->nh/x, bổ sung
- làm bài
- chữa bài
* hs làm bài -> chữa bài,nh/x
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập xem giờ trên đồng hồ
V. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ nhóm ba nhóm bảy”. 
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
- Hứng thú trong giờ học
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập + 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu. ( 2-3p)
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản. ( 23-25p)
- Ôn bài TDPTC
- Trò chơi: Vòng tròn
 Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp.
- Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại.
- Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình
- Trò chơi: “ Nhóm ba nhóm bảy”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.(5-6p)
- Hệ thống bài.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng.
- thực hiện
- Thực hiện 
- Thực hiện
- tham gia chơi
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại bài TDPTC
V. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
.
.
.
.
Kể chuyện
I. Mục tiêu:
- KT: - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn câu chuyện 
 * Kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)
- KN: - Theo dõi và kể chuyện. Đánh giá lời kể của bạn
- TĐ: - GD hs biết yêu quý các con vật nuôi.
II. Chuẩn bị:
- Tranh + SGK
- SGK
III. Hoạt động dạy học
1. KTBC: (2-3p)
- K/c: Hai anh em 
2. H/d kể chuyện: (30-31p)
* Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
- GV treo từng tranh + H/d hs nêu
- Y/c hs kể theo nhóm 4p
- Nh/x, tuyên dương
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu y/c bài
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- 2 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài 1
- nêu nd từng tranh
- tập kể theo nhóm 4
- 5 hs tiếp nối nhau kể 5 đoạn của câu chuyện
- nh/x, đánh giá lời kể của bạn
* 1,2 hs kể toàn bộ câu chuyện
- nhận xét, đánh giá
- hs nêu y/n -> nh/x, bổ sung
IV. Củng cô: (1p)
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
V. Rút kinh nghiệm:
..
Toán
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ; 17giờ; 23 giờNhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- GD hs thích xem đồng hồ
II. Chuẩn bị:
- SGK + Đồng hồ thật
- SGK + Vở
III. Hoạt động dạy học
1. KTBC: (2-3p)
- Một ngày có mấy giờ?
2. Bài học: (30-31p)
Bài 1:
- H/d hs q/s tranh, đồng hồ
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d
* Bài 3:
- H/d thực hành xem đồng hồ
- Tuyên dương
- 2,3 hs
- QST, nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
- chữa bài -> nh/x
- QST, giờ trên đồng hồ + TLCH
T1: a ; b
T2: c ; d
T3: e ; g
* lên quay đồng hồ theo GV nêu giờ -> nh/x, tuyên dương
IV. Củng cố: (1p)
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập xem đồng hồ
V. Rút kinh nghiệm:
..
Tập chép
I. Mục tiêu:
-KT: Chép c/x bài chính tả 
-KN: Trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng các btập 2; btập 3b
- TĐ: Gd hs biết yêu quý những con vật nuôi
II. Chuẩn bị:
- Bảng lớp viết btập chép theo mẫu chữ qđịnh + Bảng phụ viết nd btập 2 + 3,4 tờ giấy to viết nd btập 3b
- VBT + Bảng con + SGK + Vở
III. Hoạt động dạy học.
1. KTBC:
- sắp xếp, xôn xao; nhấc lên, mất hút
2. H/d tập chép:
- Treo bảng phụ + đọc đoạn văn
+ Vì sao từ Bé trong đoạn viết hoa?
+ Trong 2 từ “ bé” ở câu: “ Bé là một cô bé yêu loài vật.” nào là tên riêng?
- H/d viết rừ khó
- Chấm và chữa lỗi chính tả
3. H/d làm btập:
Bài 2:
- Phát giấy + bút dạ
- Nhận xét, kết luận
Bài 3: ( lựa chọn ) ( 3b)
- H/d tương tự
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- vì tên riêng của bạn gái
- từ “ Bé” thứ nhất
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- rà soát lỗi chính tả
- 1 hs đọc y/c + mẫu
- làm theo nhóm
- trình bày kq + đọc lại
( núi, vui vẻ, xui, thủy, tủy,.)
- hs làm bài -> chữa bài
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lỗi chính tả và hoàn thành các btập vào VBT
V. Rút kinh nghiệm:
Đạo đức
( tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
 * Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng
2. Thực hiện giữ trật tự , vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm
 * Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác
3. Hs có thái độ tôn trọng những qđịnh về TT, VS nơi công cộng
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng để thực hiện trò chơi sắm vai ( h/đ2 tiết 1) - Tranh ảnh cho các h/đ 1,2 tiết 1- Dụng cụ lao động cho phương án 1 tiét 2
- VBT đạo đức
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: (8-10p) Phân tích tranh
- Y/c hs QST 1- VBT
+ Nd tranh vẽ gì? Việc chen lấn xô đẩy của các bạn có hại gì?
- Đính câu hỏi lên bảng
- Y/c hs TL nhóm đôi trong t/g 2 phút
-Trình bày trước lớp ( tranh to)
=> Kết luận: Một số hs chen lấn.
+ Qua sự việc này, các em rút ra điều gì?
Kết luận; Chúng ta cần phải giữ trật tự nơi công cộng
Hoạt động 2: (10-12p) Xử lý tình huống
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
- Chia nhóm + giao nh/v:
+ Nếu em là bạn đó thì em sẽ vứt rác vào đâu?
Kết luận: Không vứt rác xuống sàn xe, mặt đường, bừa bãi làm mất vệ sinh.
Hoạt động 3: (10-12p) Đàm thoại
+ Em biết những nơi công cộng nào?
+ Mỗi nơi đó có lợi ích gì?
Kết luận: Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích..
+ Để giữ TT, VS những nơi đó chúng ta nên làm những gì?
+ Không nên làm những việc gì?
+Giữ TT, VS nơi công cộng có lợi ích gì?
Kết luận: Giữ TT, VS nơi công cộng..Vì vậy, chúng ta cần phải.
- QST BT1 trong VBT
- Thảo luận nhóm đôi
- 1 số hs trình bày
- cần phải giữ TT nơi công cộng
- 4,5 hs nói nd tranh vẽ 
- QST + thảo luận nhóm 4
- 1 số nhóm trình bày -> nh/x, đánh giá
- hs kể: trường học, chợ bện viện,
- nêu ích lợi của những nơi đó
- bỏ rác đúng nơi qđịnh, đi VS đúng nơi qđịnh,
- không gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy nhau, không đỗ nước thải ra đường, không đá bóng dưới l ... h
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
Tự nhiên xã hội
I. Mục tiêu: 
- Biết các thành viên trong nhà trường: Hiệu trưởng, hiệu phó, gv, các nhân viên khác và hs
- Nêu được công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đ/v trường học
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường
II. Đồ dùng dạy học:
- SGV, SHS, tranh ảnh phóng to
III. Hoạt động dạy học.
* Giới thiệu bài: ( 1p)
- Ghi bảng
Hoạt động 1: (10-11p) Làm việc với SGK
* B1: Làm việc theo nhóm
- Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa
- H/d hs q/s và làm
* B2: Làm việc cả lớp
=> Kết luận:
Hoạt động 2: (10-11p) Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình
* B1: Thảo luận nhóm với những câu hỏi (3p)
* B2: Làm việc cả lớp
=> bổ sung thêm ..
=> Kết luận:
Hoạt động 3: (10-11p) Trò chơi: “ Đó là ai?”
- H/d cách chơi: gọi hs lên bảng
- Lấy 1 tấm bìa có tên 1 thành viên trong nhà trường cầm lên nhưng không thấy
- Các hs khác ở dưới lớp sẽ đặt câu hỏi về thông tin của thành viên trên tấm bìa
- Nếu hs đó đoán không ra sẽ bị phạt. Các hs khác nêu sai thông tin cũng bị phạt
- theo dõi
- gắn các tấm bìa vào từng hình cho phù hợp
- nói về công việc của từng thành viên trong hình và vai trò của họ đ/v trường học
- đại diện các nhóm trình bày kq -> nh/x, bổ sung
- thảo luận nhóm
- đại diện nhóm trình bày
- 1 hs nêu
- hs đó trả lời
- tham gia chơi tích cực- > nh/x
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Cần nhận biết các thành viên và vai trò của các thành viên đó và phải tôn trọng tất cả các thành viên
V. Rút kinh nghiệm:
Thủ công
(t2)
I. Chuẩn bị:
- Quy trình, mẫu vật
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán
II. Hoạt động dạy học:
1 Thực hành G, C, D BBGT cấm xe đi ngược chiều
- Cho hs q/s hình mẫu BBGT cấm xe đi ngược chiều
- Y/c hs nhắc lại qtrình G, C, D BBGT cấm xe đi ngược chiều
- H/d G, C, D BBGT ..ngược chiều
- Q/s, h/d, uốn nắn thêm
- Đánh giá sản phẩm
- q/s hình
- 2 hs nhắc lại
+ B1: G, C, BB GT cấm xe đi ngược chiều
+ B2: Dán BBngược chiều
- Thực hành G, C, D BBngược chiều
- Trưng bày sp
- thu dọn VS sạch sẽ
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành sp và dán vào vở
V. Rút kinh nghiệm:
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Vòng tròn” và “ nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, cờ, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài TDPTC
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
Nêu tên, nhắc lại cách chơi
Tổ chức chơi
- Trò chơi: Vòng tròn
 Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp.
- Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại.
- Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình
- Trò chơi: “ Nhóm ba nhóm bảy”
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- thực hiện bài TDPTC
- tham gia chơi
- Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng.
- tham gia chơi tích cực 
- tham gia chơi tích cực 
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học. VN ôn lại BTDPTC
V. Rút kinh nghiệm:
..
..
..
Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
1. Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước. (BT1)
2. Biết đặt những câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa theo kiểu: “ Ai ( cái gì, con gì) thế nào?” (BT2). Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh.(BT3) 
3. Yêu thích môn học 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nd nd BT 1, mô hình kiểu câu BT2
- Tranh minh họa các con vật trong tranh phómg to ở BT 3
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
1. KTBC: (1-2p)
- Làm btập 2, 3 tiết trước
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M) (9-10p)
- Thảo luận nhóm (3p)
- Chữa bài, tuyên dương
Bài 2: (10-11p)
- H/d hs làm bài
- Phát giấy + bút dạ
- Chữa bài
Bài 3: ( V) (10-11p)
- Nêu y/c btập và h/d làm bài
- Chữa bài, chấm điểm
- 2 hs
- 1 hs đọc y/c và mẫu
- làm việc theo cặp
- 3 hs thi viết nhanh
( tôt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/ thấp; khỏe/yếu) -> nh/x, bổ sung
- làm bài + dán kq + đọc kq
- lớp làm VBT
- chữa bài, nh/x
- QST + viết tên các con vật vào VBT
- nêu kq -> nh/x, chữa bài
IV. Củng cố: 
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
Toán
I. Mục tiêu: 
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết xem lịch và ngày tháng
- Thích xem lịch
II. Đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 trong năm
- SGK
III. Hoạt động dạy học.
Bài 1:
- Cho hs QST tờ lịch tháng 1
- H/d cách làm
- Y/c hs nêu nhận xét
- Chữa bài
Bài 2:
- H/d hs nhìn vào cột chỉ thứ sáu
- H/d hs khoanh vào các ngày thứ ba
- H/d khoanh vào ngày 30-4
+ Nhìn vào tờ lịch xem ngày đó ở cột thứ mấy?
- Chữa bài
- q/s tờ lịch tháng 1
- làm bài
- tháng 1.
- liệt kê ra.
- khoanh vào.
- khoanh vào 30-4
- ngày đó ở cột thứ.
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ học. VN tập xem lịch
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
Tập viết
o
I. Mục tiêu:
- KT: - Viết đúng chữ hoa O 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: , “ Ong bay bướm lượn” ( 3 lần)
 * Viết đúng và đủ các dòng( tập viết ở lớp trên trang vở tập viết 2)
- KN: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
- TĐ:Yêu thích môn học 
II.Chuẩn bị:
- Mẫu chữ O hoa đặt trong khung chữ + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: ,
“ Ong bay bướm lượn” ( dòng 2 )
- VTV + Bảng con
III. Hoạt động dạy học.
1. KTBC:
- Viết chữ N
- Viết chữ Nghĩ
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d hs q/s và nhận xét chữ O
- H/d cách viết
- Viết mẫu + Nêu cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu câu ứng dụng
- H/d hs q/s và nhận xét
- H/d viết chữ Ong
4. H/d viết bài:
- Nêu y/c viết
- Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
- 2 hs + bảng con
- 1 hs nhắc lại CTƯD
- viết bảng con
- chữ O cao ., gồm 1 nét cong kín
- theo dõi
- viết bảng con
- 1 hs đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: Ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị; O, g, b, y, l
+ 1 đvị: n, a, ư, m, n
- viết bảng con
- viết bài vào VTV
IV.Củng cố
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết
V. Rút kinh nghiệm:..
..
..
..
..
..
..
Thứngày..tháng..năm 200
Chính tả
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả.
- Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2, BT3(b) 
- Yêu thích bài học
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết nội dung BT3 (a hoặc b)
- VBT + Bảng con
III. Hoạt động dạy học
1. KTBC:
- múi bưởi, vẫy đuôi, suy nghĩ, suối chảy
2. H/d nghe viết:
- Đọc bài ca dao
+ Bài ca dao là lời của ai đối với ai?
+ Bài ca dao cho em thấy t/c của người nông dân với con trâu ntn?
+ Bài ca dao có mấy dòng?
+ Chữ đầu mỗi dòng viết ntn?
+ Bài ca dao viết theo thể thơ nào? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
- H/d viết từ khó
- Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi
3. H/d làm btập:
Bài 2:
- H/d hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b)
- Nêu y/c btập
- Chữa bài
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại
- QST và TL: Người nông dân nói với con trâu như nói với 1 người bạn thân thiết
- người nông dân rất yêu quý con trâu, trò chuyện, tâm tình với con trâu
- có 6 dòng
- viết hoa
- thuộc thể thơ lục bát
- từ ô thứ 2 từ lề đỏ dòng 1,3,5 và ngay từ lề đỏ dòng 2,4,6
- viết bảng con
- viết bài vào vở -> rà soát lỗi chính tả
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào VBT
- thi viết trên bảng theo nhóm -> chữa bài
- 2 hs + VBT
- chữa bài -> nh/x, bổ sung
IV.Củng cố
- Nhận xét giờ học
- về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập
V. Rút kinh nghiệm:..
..
..
..
..
Toán
I. Mục tiêu:
- KT: Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. Biết xem lịch
- KN: Xem đúng giờ, xem lịch tháng 
- TĐ: Thích xem giờ, xem lịch
II. Chuẩn bị:
- Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc như mẫu vẽ trong SGK + Mô hình đồ dùng
- SGK + Vở
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài
2. H/d làm btập;
Bài 1:
- Cho hs nêu tên đồng hồ ứng với câu có nd thích hợp
- Chữa bài
Bài 2;
- Y/c hs nêu câu a
- Chữa bài
* Bài 3:
- Nêu y/c btập
- Y/c hs quay kim đồng hồ
- Nêu giờ để:
- Chữa bài
- trả lời
- nh/x, bổ sung
- nêu câu a: đồng hồ D
- nêu kq các câu còn lại
- nh/x, bổ sung
- 5,6 hs lên quay + lớp quay đồng hồ của mình
- nh/x, chữa bài
IV.Củng cố, 
- Nhận xét giờ học . VN tập xem đồng hồ và xem ngày, giờ: ngày, tháng
V. Rút kinh nghiệm:..
..
..
..
..
..
..
..
Tập làm văn
Nói lời khen ngợi.Kể về con vật nuôi.
 Lập thời gian biểu.
I. Mục tiêu: 
- Dựa vào câu và mẫu co trước, nói được câu tỏ ý khen.
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết một buổi tối trong ngày. (BT3)
- Lập thời gian biểu cho mình để thực hiện
II. Chuẩn bị:
- Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to phát cho 3, 4 hs làm BT3
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
1. KTBC: (1-2p)
- Btập 3 tiết trước
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M) (8-10p)
- H/d làm mẫu
- Y/c hs
- H/d + phân nhóm + giao nh/v 
- TLN 4 (2p)
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2: ( M) (10-11p)
- Nêu y/c btập
+ Em kể con gì?
- H/d, gợi ý bằng các câu hỏi
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
Bài 3: ( V) (10-11p)
- Treo bảng phụ
- H/d cách làm bài
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
- 2 hs
- 1 hs nêu y/c bài
- 1 hs đọc câu mẫu
- 3 hs đọc 3 câu a, b, c
- TLN 4 + phát biểu, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- xem tranh các con vật
- nói tên các con vật: gà, mèo, chó,.
- hs trả lời
- 1 hs kể mẫu
- thực hành kể theo nhóm đôi 
- 4,5 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài
- 1 hs đọc TGB của Phương Thảo
- làm bài trên giấy đã chuẩn bị
- 1,2 hs trình bày trước lớp
IV.Củng cố
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành TBB của mình để thiện có kq hơn
V. Rút kinh nghiệm:..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 16.doc