Kế hoạch giảng dạy môn học khối lớp 2 - Tuần học 13

Kế hoạch giảng dạy môn học khối lớp 2 - Tuần học 13

I. Mục tiêu: Giỳp HS

 - Biết cách thực hiện phộp trừ cú nhớ dạng 14 –8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.

 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .

 - Ham thớch học Toỏn. Tớnh đúng nhanh, chính xác.

II. Chuẩn bị

 - GV: Que tớnh, bảng phụ, trũ chơi.

 - HS: Vở bài tập, bảng con, que tớnh.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 19 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học khối lớp 2 - Tuần học 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 9 thỏng 11năm 2009
Toỏn
14 trừ đi một số: 14 - 8
I. Mục tiờu: Giỳp HS
 - Biết cách thực hiện phộp trừ cú nhớ dạng 14 –8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .
 - Ham thớch học Toỏn. Tớnh đỳng nhanh, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị
 - GV: Que tớnh, bảng phụ, trũ chơi.
 - HS: Vở bài tập, bảng con, que tớnh.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
 - GV nhận xột.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Phộp trừ 14 – 8
Bước 1: Nờu:Cú 14 que tớnh , bớt đi 8 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh? 
- Để biết cũn lại .. q/t ta phải làm gỡ?
Viết lờn bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tỡm kết quả
Vậy 14 - 8 bằng mấy?
Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
Yờu cầu 1 HS lờn bảng đặt tớnh sau đú nờu lại cỏch làm của mỡnh.
Yờu cầu nhiều HS nhắc lại cỏch trừ.
 v Hoạt động 2: Bảng cụng thức 
- Yờu cầu đọc cụng thức.
 v Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: (HSKG cột 3) 
Yờu cầu tự nhẩm và ghi kết quả.
 Bài 2: (HSKG 2 PT cuối)
Yờu cầu HS nờu đề bài. nờu lại cỏch thực hiện tớnh 14 – 9; 14 – 8.
 Bài 3: (HSKG phần c)
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Muốn tớnh hiệu khi đó biết số bị trừ và 
Yờu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 3 HS lờn bảng làm bài.
Bài 4:
Yờu cầu HS đọc đề bài. Tự túm tắt 
Yờu cầu HS tự giải bài tập.
Nhận xột và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học.
 - Chuẩn bị: 34 – 8
 - Đặt tớnh rồi tớnh:
 63 – 35 73 – 29 
 33 – 8 43 – 14 
- Nghe và phõn tớch đề.
- Thực hiện phộp trừ 14 – 8.
 - 14 trừ 8 bằng 6.
 -
 14	
8 8
 6
- Trừ từ phải sang trỏi. 4 khụng trừ...
- Thao tỏc trờn que tớnh, tỡm kết qua.
- HS học thuộc bảng cụng thức
- 4 HS lờn bảng, mỗi HS làm một cột.
- Nhận xột bài bạn làm đỳng/sai. 
- Làm bài và trả lời cõu hỏi.
- Đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
 14 14 14
- 5 - 7 - 9
 9 7 5
- Giải bài tập và trỡnh bày lời giải.
Giải
Cửa hàng còn lại số quạt điện là:
14 – 6 = 8( quạt điện)
Đáp số: 8 quạt điện.
============–––{———================
Tập đọc
Bông hoa niềm vui.
I. Mục tiờu
 - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng; đọc rõ lời nhõn vật trong bài.
 - Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (TLCH trong SGK).
 - GDMT:Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.(KTTT nội dung).
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
 - HS: SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ Mẹ và trả lời cõu hỏi.
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
Giới thiệu: - Tranh vẽ cảnh gỡ?.
- Viết tờn bài lờn bảng.
v Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc mẫu.
 - GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
b/ Luyện phỏt õm từ khú, dễ lẫn.
 - Yờu cầu HS đọc cỏc từ cần chỳ ý phỏt õm đó ghi trờn bảng phụ.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
Yờu cầu HS đọc, tỡm cỏch ngắt cõu dài.
d/ Đọc theo đoạn.
Yờu cầu HS đọc nối tiếp trước lớp.
Chia nhúm và yờu cầu HS đọc.
e/ Thi đọc giữa cỏc nhúm.
Nhận xột, cho điểm.
g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
v Hoạt động 2: Tỡm hiểu đoạn 1, 2.
Đoạn 1, 2 kể về bạn nào?
Mới sỏng tinh mơ, Chi đó vào vườn?
- Chi tỡm bụng hoa Niềm Vui để làm gỡ?
- Vỡ sao bụng cỳc màu xanh lại được gọi là bụng hoa Niềm Vui?
Bạn Chi đỏng khen ở chỗ nào?
- Bụng hoa Niềm Vui đẹp ntn?
Vỡ sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?
- Bạn Chi đỏng khen ở điểm nào nữa?
TIẾT 2
v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4.
Tiến hành theo cỏc bước như phần luyện đọc ở tiết 1.
- Gọi HS đọc phần chỳ giải.
v Hoạt động 2: Tỡm hiểu đoạn 3, 4.
Khi nhỡn thấy cụ giỏo Chi đó núi gỡ?...
Bố của Chi đó làm gỡ khi khỏi bệnh?
- Theo em bạn Chi cú những đức tớnh..?
v Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai
Gọi 3 HS đọc theo vai.
3. Củng cố – Dặn dũ
Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị: Quà của bố
- 3 HS đọc bài, trả lời cõu hỏi.
- Cụ giỏo đưa cho bạn nhỏ 3 bụng hoa cỳc.
- Theo dừi SGK và đọc thầm theo.
- Đọc từ khú: Vườn hoa, màu xanh, chần chừ, bệnh viện, vun trồng, ngắm vẻ đẹp, kẹt mở, dạy dỗ, khúm hoa.
- Tỡm cỏch đọc và luyện đọc. 
Em muốn đem tặng bố/ 1 bụng hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau
- Nối tiếp nhau đọc cỏc đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cỏ nhõn, đồng thanh.
- Bạn Chi.
- Tỡm bụng hoa cỳc màu xanh,.
- Chi muốn hỏi bụng hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố.
- Màu xanh là màu của hy vọng vào những điều tốt lành.
- Bạn rất thương bố và mong bố.
- Rất lộng lẫy.
- Vỡ nhà trường cú nội qui khụng 
- Biết bảo vệ của cụng.
- Luyện đọc: ốm nặng, 2 bụng nữa,...
- Luyện đọc cõu: Em hóy hỏi thờm 2 bụng nữa,/ Chi ạ!// 1 bụng cho em,/ vỡ trỏi tim nhõn hậu của em.// 1 bụng cho mẹ,/ vỡ cả bố và mẹ dạy dỗ em thành ..
- Xin cụ cho em  Bố em đang ốm.
- Đến trường cỏm ơn cụ giỏo và tặng..
- Thương bố, tụn trọng nội qui,. 
- HS đúng vai: người dẫn chuyện, cụ giỏo và Chi.
============–––{———================
Thứ ba ngày 10 thỏng 11năm 2009
Toỏn
34 – 8
I.Mục tiờu Giỳp HS:
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
 - Biết giải bài toán về ít hơn..
 - Yờu thớch học Toỏn. Tớnh đỳng nhanh, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị
GV: Que tớnh, bảng gài.
HS:Vở, bảng con, que tớnh.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
 - Yờu cầu HS lờn bảng đọc thuộc lũng cụng thức 14 trừ đi một số.
2. Bài mới 
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Phộp trừ 34 – 8
Bước 1: Nờu vấn đề
 - Cú 34 que tớnh, bớt đi 8 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
 - Muốn biết cũn lại bao nhiờu que tớnh ta phải làm gỡ?
 - Viết lờn bảng 34 – 8.
Bước 2: Tỡm kết quả
 - 34 que tớnh, bớt đi 8 que, cũn lại bao nhiờu que?
 - Vậy 34 – 8 bằng bao nhiờu?
 - Viết lờn bảng 34 – 8 = 26
Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh
 - Yờu cầu 1 HS lờn bảng đặt tớnh. Nếu HS đặt tớnh và tớnh đỳng thỡ yờu cầu nờu rừ cỏch đặt tớnh và cho một vài HS nhắc lại. 
v Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành
Bài 1: (HSKG cột 4,5)
 - Yờu cầu HS tự làm sau đú nờu cỏch tớnh của một số phộp tớnh?
Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2: HSKG
Bài 3:
 - Gọi 1 HS đọc đề bài.
 - Hỏi: Bài toỏn thuộc dạng gỡ?
 - Yờu cầu HS tự túm tắt và trỡnh bày bài giải, 1 HS làm bài trờn bảng lớp.
 - Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 4: Yờu cầu HS nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết trong một tổng, cỏch tỡm số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập.
3. Củng cố – Dặn dũ
 - Nhận xột tiết học. 
 - Chuẩn bị: 54 - 18
- HS đọc
- HS thực hiện.
- Nghe. Nhắc lại bài toỏn và tự phõn tớch bài toỏn.
- Thực hiện phộp trừ 34 – 8.
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- 34 que, bớt đi 8 que, cũn lại 26 que tớnh.
- 34 trừ 8 bằng 26.
-
 34
 - 8
 26
- 4 khụng trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Làm bài:
-
-
-
a) 94 64 44 
 7 5 9 
 87 59 35
-
-
-
b) 72 53 74
 9 8 6
 63 45 68
- Đọc và tự phõn tớch đề bài.
- Bài toỏn về ớt hơn 
Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuụi là:
– 9 = 25 (con)
Đỏp số: 25 con gà.
X + 7 = 34 x – 14 = 36
 X = 34 – 7 x = 36 + 14
 X = 27 x = 50
- HS nờu.
============–––{———================
Chớnh tả (TC)
Bông hoa niềm vui.
I. Mục tiờu
 - Chộp lại chớnh xỏc bài chính tả, trình bày đúng đoạn lòi nói của nhân vật.
 - Làm được BT1, BT3 a/b.
 - Trỡnh bày bài đẹp, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
 - GV: Bảng phụ chộp sẵn đoạn văn cần chộp và bài tập 2, 3.
 - HS: SGK, vở.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
 - Gọi HS lờn bảng.
 - Nhận xột bài của HS dưới lớp.
 - Nhận xột, cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
 - Bức tranh vẽ cảnh gỡ?
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chộp.
a / Ghi nhớ nội dung.
 - Yờu cầu HS đọc đoạn cần chộp.
 - Đoạn văn là lời của ai?
 - Cụ giỏo núi gỡ với Chi?
b/ Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
 - Đoạn văn cú mấy cõu?
 - Những chữ nào được viết hoa?
 - Tại sao chữ Chi lại viết hoa?
 - Đoạn văn cú những dấu gỡ?
c/ Hướng dẫn viết từ khú.
 - Yờu cầu HS đọc cỏc từ khú, dễ lẫn.
- Yờu cầu HS viết cỏc từ khú.
d/ Chộp bài.
 - Yờu cầu HS tự chộp vào vở
e/ Soỏt lỗi.
g/ Chấm bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 2:
 - Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
 - HS lờn bảng, phỏt giấy và bỳt dạ.
 - Nhận xột. Chữa bài.
 Bài 3:
 - Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
 - Chia lớp thành 2 nhúm, mỗi bờn đặt 1 cõu Gọi HS đặt cõu núi tiếp.
 - Nhận xột, sửa chữa cho HS.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
 - Chuẩn bị bài sau
- 3 HS lờn bảng tỡm những tiếng bắt đầu bằng d, r, gi.
- Cụ giỏo và bạn Chi .
- 2 HS đọc.
- Lời cụ giỏo của Chi.
- Em hóy hỏi thờm  hiếu thảo.
- 3 cõu.
- Em, Chi, Một.
- Chi là tờn riờng
- Dấu gạch ngang, dấu chấm cảm,...
- Đọc: hóy hỏi, nữa, trỏi tim, nhõn hậu, dạy dỗ, hiếu thảo.
- 3 HS lờn bảng, lớp viết bảng con.
- Chộp bài.
- Đọc thành tiếng.
- 6 HS tỡm viết vào giấy.HS làm vở.
- Lời giải: yếu, kiến, khuyờn.
- Đọc to yờu cầu trong SGK.
- Mẹ cho em đi xem mỳa rối nước.
- Gọi dạ bảo võng.
- Miếng thịt này rất mỡ. 
============–––{———================
Kể chuyện
Bông hoa niềm vui.
I. Mục tiờu
 - Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cỏch: theo trỡnh tự và thay đổi trỡnh tự cõu chuyện(BT1).
 - Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
 - Yờu thớch học mụn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK. 
HS: SGK. Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy nhỏ.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
 - Gọi 3 HS lờn bảng nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện Sự tớch cõy vỳ sữa. 
 - Nhận xột, cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2 cỏch.
a/ Kể đoạn mở đầu.
 - Gọi 1 HS kể theo đỳng trỡnh tự.
 - Gọi HS nhận xột bạn.
 - Bạn nào cũn cỏch kể khỏc khụng?
 - Vỡ sao Chi lại vào vườn hỏi hoa?
 - Đú là lớ do Chi vào vườn từ sỏng sớm. Cỏc em hóy nờu hoàn cảnh của Chi trước khi Chi vào vườn.
 - Nhận xột, sửa từng cõu cho mỗi HS.
v Hoạt động 2: Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mỡnh.
 b / Kể lại nội dung chớnh (đoạn 2, 3)
 - Bức tranh vẽ cảnh gỡ?
 - Thỏi độ của Chi ra sao?
 - Chi khụng dỏm hỏi vỡ điều gỡ?
 - Gọi HS kể lại nội dung chớnh.
 - Gọi HS nhận xột bạn. ... II.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoaùt ủoọng cuỷa gv
Hoaùt ủoọng cuỷa hs
1.Bài cũ :
 - Yờu cầu hs viết 
 - Nhận xột
2.Bài mới :
* Quan sỏt ,nhận xột
- Gắn chữ mẫu: L
- Yờu cầu hs quan sỏt nhận xột về độ cao, cấu tạo, cỏch viết của chữ L 
- Viết mẫu chữ L nờu lại cỏch viết
- Yờu cầu hs viết chữ L
 - Nhận xột, sửa sai
 =>Lưu ý hs nột cong, nột thắt ở thõn chữ
 - Yờu cầu hs QS cụm từ ứng dụng:
 Lội suối trèo non..
 - Yờu cầu hs viết: Lội.
 - Nhận xột, chỉnh sửa
* Luyện viết :
- Theo dừi,hướng dẫn một số em viết chậm 
- Lưu ý: cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi, tốc độ viết
- Chấm bài, nhận xột
 3.Củng cố- dặn dũ:
- Nhận xột giờ học
- Về nhà viết bài.
-Viết: K khéo tay hay làm. 
 - QS nờu cấu tạo, cỏch viết chữ L 
 - Quan sỏt, ghi nhớ 
- Viết bảng con
- QS nhận xột về độ cao của cỏc chữ khoảng cỏch giữa cỏc tiếng 
 - Viết bảng
 - Viết bài vào vở
- Lắng nghe, ghi nhớ
============–––{———================
Luyện tiếng việt
Đọc thêm: Há miệng chờ sung.
 I. Mục tiêu:
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
 - Hiểu nội dung bài: Có lao động  .
 - Giáo dục tính cẩn thận cho học sinh.
 II. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa.
 III. Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 2 em đọc bài:Điện thoại.
 - Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em . 
2. Bài mới: 
a, Giới thiệu bài:
b, Luyện đọc:
 * GV đọc mẫu: 
 - Mời một học sinh khá đọc lại.
 * Luyện đọc:
 - Giới thiệu các từ cần luyện đọc.
 - Yêu cầu luyện đọc theo từng câu thứ tự 
 * Hướng dẫn ngắt giọng:
 - Yêu cầu đọc chú giải.
 - Yêu cầu tìm cách đọc và luyện đọc câu dài, câu khó ngắt giọng.
* Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu đọc nối tiếp trước lớp 
 - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. 
 * Thi đọc giữa các nhóm: 
c, Hướng dẫn tìm hiểu bài:
 - Nói lại những việc Tường làm khi...?
 - Cách nói trên điện thoại có gì giống và khác..?
 - Tường có nghe bố mẹ nói chuyện?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
- Hai em đọc bài.
- Nêu bài học rút ra từ câu chuyện. 
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe và đọc thầm theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2.
- Luyện đọc từ khó dễ lẫn. 
- Nối tiếp đọc bài cá nhân.
- 1 HS đọc
- Tìm cách đọc và luyện đọc 
- Đọc nối tiếp ( 2 lần )
- Lần lượt đọc theo nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Học sinh đọc thầm bài trả lời.
- Em nhấc ống nghe,
- Học sinh nhận xét bổ sung.
- Về nhà đọc bài, xem trước bài.
 ============–––{———================
Tập viết
 L – Lỏ lành đựm lỏ rỏch.
I. Mục tiờu
 - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách( 3 lần).
 - Gúp phần rốn luyện tớnh cẩn thận
II. Chuẩn bị
 - GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 - HS: Bảng, vở
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Yờu cầu viết: K
Viết : Kề vai sỏt cỏnh 
GV nhận xột, cho điểm.
2. Bài mới 
 v Hoạt động 1: H/d viết chữ cỏi hoa
Chữ L cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nột?
GV: Gồm 3 nột: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
GV viết bảng lớp. Hướng dẫn cỏch viết: Đặt bỳt trờn đường kẻ 6, 
 -HS viết bảng con.
GV yờu cầu HS viết 2, 3 lượt.
v Hoạt động2: H/d viết cõu ứng dụng.
Giới thiệu cõu: Lỏ lành đựm lỏ rỏch.
Nờu độ cao cỏc chữ cỏi.
- Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ.
Cỏc chữ viết cỏch nhau khoảng ..?
 - HS viết bảng con: Lỏ 
v Hoạt động 3: Viết vở
Chấm, chữa bài.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - GV nhận xột tiết học.
Nhắc HS hoàn thành bài viết.
- HS viết bảng con.
 - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sỏt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nột
- HS quan sỏt
- HS tập viết trờn bảng con
- HS đọc cõu
- L :5 li; h, l : 2,5 li; đ: 2 li; r : 1,25 li
- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc trờn a; Dấu huyền trờn a và u
- Khoảng chữ cỏi o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
============–––{———================
Thứ sỏu ngày 13 thỏng 11năm 2009
Toỏn
15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
I. Mục tiờu Giỳp HS:
 - Biết cách thực hiện phộp trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 - Ap dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan.
 - Yờu thớch học Toỏn.
II. Chuẩn bị
GV: Que tớnh.
HS: Vở, bảng con, que tớnh.
III. Cỏc hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Đặt tớnh rồi tớnh
 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 
- GV nhận xột. 
2. Bài mới 
 - Nờu bài toỏn: Cú 15 que tớnh, bớt đi 6 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
 - Y/c sử dụng que tớnh để tỡm kết quả.
 - Hỏi:15 q/t, bớt 6 q/t cũn bao nhiờu q/t?
 - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
 - Viết lờn bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:
 - Viết lờn bảng: 15 – 7 = 8
 - Yờu cầu HS sử dụng que tớnh để tỡm kết quả của cỏc phộp trừ: 15 – 8; 15 – 9.
 v Hoạt động 2: 16 trừ đi một số
 - Nờu: Cú 16 que tớnh, bớt đi 9 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
 - Hỏi: 16 bớt 9 cũn mấy?
 - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
 - Viết lờn bảng: 16 – 9 = 7.
 - Yờu cầu HS sử dụng que tớnh để tỡm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
v Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số
 - Yờu cầu tỡm kết quả cỏc phộp tớnh: 
	17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
 - Gọi 1 HS lờn bảng điền kết quả cỏc phộp tớnh trờn bảng cỏc cụng thức.
 - Yờu cầu đọc bảng : 15, 16, 17, 18...
v Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành. Bài 1:
 - Yờu cầu HS nhớ lại bảng trừ.
 - Yờu cầu HS bỏo cỏo kết quả.
 Bài 2.(HSKG)
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học.
 - Dặn dũ về học thuộc cỏc cụng thức.
- HS thực hiện.
- Nghe và phõn tớch bài toỏn.
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- Cũn 9 que tớnh.
- 15 – 6 bằng 9.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
- Thao tỏc trờn que tớnh và trả lời: cũn lại 7 que tớnh.
- 16 bớt 9 cũn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời: 16 – 8 = 8
 16 – 7 =9
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tớnh để tỡm kết quả.
- Điền số để cú:
	17 – 8 = 9
	17 – 9 = 8..
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Ghi kết quả cỏc phộp tớnh.
- Nối tiếp nhau bỏo cỏo kết quả.
 ============–––{———================
Tập làm văn
Kể về gia đình.
I. Mục tiờu
 - Biết kể về gia đỡnh của mình theo gợi ý cho trước(BT1).
 - Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
 - Yờu thớch ngụn ngữ Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh vẽ cảnh gia đỡnh.
 - HS: SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lờn bảng.
- Nhận xột cho điểm từng HS.
2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1:
 - Treo bảng phụ.
 - Nhắc HS kể về gia đỡnh theo gợi ý.
 - Gọi HS núi về gia đỡnh mỡnh trước lớp. 
 Bài 2:
 - Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
 - Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. 
 - Thu phiếu và chấm.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học.
 - Dặn HS về viết lại bài 2 vào vở.
- HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yờu cầu. Núi cỏc nội dung.
- HS dưới lớp nghe và nhận xột.
- 3 HS đọc yờu cầu.
- HS tập núi trong nhúm trong 5 phỳt.
- HS chỉnh sửa cho nhau.
- Gia đỡnh em cú 4 người. Bố em là bộ đội, dạy tại trường trong quõn đội, mẹ em là giỏo viờn. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học Nghĩa Tõn. Em rất yờu qỳy gia đỡnh của mỡnh.
- Gia đỡnh em cú 5 người. Bà em đó già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là cụng nhõn đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yờu qỳy và kớnh trọng bà, bố mẹ vỡ đú là những người đó chăm súc và nuụi dưỡng em khụn lớn
- Viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 cõu) kể về gia đỡnh em.
- 3 đến 5 HS đọc.
============–––{———================
Chớnh tả(NV)
Quà của bố
I. Mục tiờu
 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
 - Làm được BT2 , BT3 a/b.
 - Viết đỳng nhanh, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị
 - GV: Bảng phụ cú ghi sẵn nội dung cỏc bài tập.
 - HS: Vở, bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lờn bảng viết cỏc từ.
Nhận xột cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
Đoạn trớch núi về những gỡ?
- Quà của bố khi đi cõu về cú những gỡ?
b/ Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
Đoạn trớch cú mấy cõu?
Chữ đầu cõu viết thế nào?
Trong đoạn trớch cú những dấu nào?
Đọc cõu văn thứ 2.
c/ Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu HS viết cỏc từ khú.
d/ Viết chớnh tả.
e/ Soỏt lỗi.Chấm bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 2: Yờu cầu 1 HS đọc đề bài.
Gọi 2 HS lờn bảng làm.
Nhận xột
Bài 3:
 - Tiến hành tương tự bài tập 2.
4. Củng cố – Dặn dũ 
Tổng kết giờ học.
Dặn HS về nhà làm bài tập chớnh tả
- 2 HS lờn bảng viết: yếu ớt, kiến đen, khuyờn bảo, mỳa rối, núi dối, mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Theo dừi bài.
- Những mún quà của bố khi đi cõu .
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ...
- 4 cõu
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm,..
- Mở sỏch đọc cõu văn thứ 2.
- Thế giới, cà cuống, niềng niểng,..
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con.
- HS viết bài.
- Điền vào chỗ trống iờ hay yờ.
- 2 HS lờn bảng, lớp làm vào Vở.
- Cõu chuyện, yên lặng, viờn gạch, luyện tập.
============–––{———================
Sinh hoạt 
Sinh hoạt tuần 13.
I. Mục tiêu: 
- Giỳp học sinh hiểu được ưu, khuyết điểm trong tuần. Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm để cựng nhau tiến bộ. 
- Nắm được kế hoạch tuần 14.
II. Sinh hoạt:
1/ Sơ kết cỏc hoạt động trong tuần.
 - Trong tuần hầu hết cỏc em ngoan, lễ phộp, biết võng lời cụ giỏo, đoàn kết với bạn bố. Cú ý thực giỳp đỡ nhau lỳc khú khăn.
 - Cỏc em đi học chuyờn cần, đỳng giờ, chuẩn bị sỏch vở và dụng cụ học tập. 
 - để chào mừng ngày 20/11. Nhiều em học bài sụi nổi chữ viết đẹp.
 - Xếp hàng ra về trật tự, việc tự quản cú tiến bộ. 
- Thể dục chớnh khoỏ và thể dục giữa giờ cỏc em thực hiện nghiờm tỳc. - 
- Vệ sinh cỏ nhõn và về sinh lớp học sạch sẽ.
- Sinh hoạt tập thể cỏc em thực hiện khỏ tốt. Cũn vài em chưa tự giỏc.
2/ Kế hoạch tuần 8
- Tiếp tục giỏo dục học sinh thực hiện tốt cỏc nề nếp: ra về đỳng luật giao thụng.
- Đầu cỏc buổi học tổ trưởng kiểm tra dụng cụ và bài cũ của cỏc bạn trong tổ
- Chọn một số em vào đội văn nghệ tiến hành tập luyện để chuẩn bị biểu diễn chào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam.
============–––{———================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 13CKTKN thuy.doc