I. Mục tiêu :
1. Rèn kĩ năng đọc tiếng .
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ : rắn, buồn, bắt chuột, nuốt, quãng, ngoạm, .
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu . Biết đọc phân biệt giọng kể nhẹ nhàng, t/c, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của nó .
2 . Rèn KN dọc – hiểu : - Hiểu nghĩacác TN được chú giải cuối bài đọc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, sự thực là bạn của con người .
II. Đồ dùng dạy – học :Tranh minh họa SGK. Bảng phụ HDHS đọc ( c1 đ1, c6đ 4, c2 đ5 ) .
III. Các hoạt động dạy – học : Tiết 1
TUẦN 17 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008 Tiết 2+3. Môn : Tập đọc . Bài : TÌM NGỌC . I. Mục tiêu : 1. Rèn kĩ năng đọc tiếng . - Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ : rắn, buồn, bắt chuột, nuốt, quãng, ngoạm, ... - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu . Biết đọc phân biệt giọng kể nhẹ nhàng, t/c, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của nó . 2 . Rèn KN dọc – hiểu : - Hiểu nghĩacác TN được chú giải cuối bài đọc. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, sự thực là bạn của con người . II. Đồ dùng dạy – học :Tranh minh họa SGK. Bảng phụ HDHS đọc ( c1 đ1, c6đ 4, c2 đ5 ) . III. Các hoạt động dạy – học : Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học A. KT bài cũ : Y/c HS đọc bài “Thời gian biểu ”. - Nhận xét, cho điểm . B. Dạy bài mới . HĐ1 : GT bài (Sử dụng tranh GT bài đọc). HĐ2 : Luyện đọc . 1 . GV đọc mẫu : Giọng kể nhẹ nhàng , tình cảm . 2 . HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . * HDHS luyện phát âm đúng từ khó . - Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng câu (1 lượt ) . - Tổ chức cho HS yếu luyện đọc câu lần 2 ( Đ5 ) *HDHS đọc ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng (bảng phụ ) - Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ( 2 lượt ) . - HS yếu đọc đoạn 1và 5. - Y/c HS giải nghĩa từ mới ( SGK) . * Y/c HS luyện đọc và sửa sai trong nhóm (1 lượt). - GV giúp đỡ HS yếu luyện đọc . *T/c cho các nhóm có cùng tr/độ thi đọc (CN, ĐT). - HD HS nhận xét bình chọn . - T/c cho cả lớp đọc ĐT đoạn1,2. Mỗi HS đọc TGB một buổi . - Theo dõi . - Đọc thầm cùng GV . - HS luyện đọc đúng từ khó:CN-ĐT - Nối tiếp nhau đọc từng câu . - HS yếu nối tiếp nhau đọc lại Đ5 . - 2 HS đọc - Nối tiếp nhau đọc đoạn theo y/c . - 1 HS thực hiện , lớp theo dõi . - Luyện đọc và sửa sai trong nhóm. - Các nhóm thi đọc theo y/c . - Lớp NX ,bình chọn - Đọc ĐT theo y/c . Tiết 2 HĐ3 : HD tìm hiểu bài . - Y/c HS đọc thầm & câu hỏi 1 – 4 SGK . HĐ4 : Luyện đọc lại . - HDHS đọc diễn cảm . - T/c cho HS thi đọc toàn bài, HS yếu đọc theo đoạn . - HD HS NX , bình chọn HS đọc tốt . * Củng cố - dặn dò : - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - GDHS yêu quý các vật nuôi trong nhà . - Nhận xét tiết học. Dặn HS tập đọc , nhớ ND truyện để học kể chuyện . - Đọc thầm bài và TLCH - Theo dõi cách đọc. - 2 HS thi đọc toàn bài.HS yếu thi đọc đoạn .Lớp NX, bình chọn - Nêu ý kiến . Tiết 4. Môn : Toán . Bài : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về cộng, trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng, trừ viết (có nhớ 1 lần). - Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị . III. Đồ dùng dạy – học : Bảng nhóm . II.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Y/c HS chỉ & nói 1 số ngày trong lịch tháng 5. - Y/c HS quay kim đ/hồ chỉ 10 giờ sáng , 14 giờ. - Nhận xét, cho điểm . B. Dạy bài mới . HĐ1 : Giới thiệu bài ( Nêu MĐYC ) HĐ2 : HDHS làm bài tập . Bài 1 : - Y/c HS tự tính nhẩm tìm kq . - T/c cho HS nối tiếp nhau nêu kết quả . - Củng cố cho HS t/c giao hoán, mối liên hệ giữa phép cộng & phép trừ . Bài 2 : - Gọi HS đọc y/c . - Y/c HS lên bảng đặt tính và tính : 38 + 42 . - HDHS nhận xét . - T/c cho HS làm vào b/ con các bài tập còn lại. Bài 3 : - Cho HS xác định y/c bài tập . - Muốn viết được số thích hợp vào ô trống , em làm thế nào ? - T/c cho HS thi làm bài trên bảng . - Chữa bài – Y/c HS nhận xét kq các phép tính Bài 4 : - Gọi HS đọc bài toán . - Y/c HS tóm tắt bài toán và nhận dạng toán . - Giải bài toán nhiều hơn ta làm thế nào ? - T/c cho HS làm vào VBT, kết hợp làm BN . - Chữa bài – Chấm 1 số vở . Bài 5 : - Y/c HS tính và nêu kq . - Nhấn mạnh v/ trò của số 0 trong p/ cộng , p/ trừ * Củng cố - dặn dò . - Hệ thống ND bài . - Nhận xét tiết học . - 2 HS thực hiện . - 2 HS lên bảng quay . - Tự tính nhẩm kết quả các phép tính - Nối tiếp nhau nêu kết quả . - Theo dõi, nêu ý kiến . - 1 HS thực hiện . - 1 HS lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện . - Cả lớp làm BT theo y/c . - XĐ và nêu y/c BT . - Nêu cách tìm số thích hợp . - 2 HS lên bảng thi làm bài . - Nhận xét bài bạn . - 1 HS thực hiện . - 1 HS lên bảng, lớp làm VN. - Nêu cách giải . - 1 HS làm vào BN, lớp làm vàoVBT - Chữa bài trên bảng nhóm . - Tính, nêu kq và giải thích . Tiết 5. Môn : Tự nhiên – Xã hội . Bài : PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG. I. Mục tiêu : Sau khi học, HS biết : + Kể tên những h/động dễ gây ra ngã và ng/ hiểm cho bản thân & người khác khi ở trường + Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường . II. Đồ dùng dạy – học : - Phiếu học tập “Nên và không nên làm gì để phòng tránh ..” - Hình vẽ SGK / 36 -37 . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : + Em hãy kể các th/ viên trong NT và nh/ vụ của họ ?. - Nhận xét đánh giá . B. Dạy bài mới : 1. GT bài : T/c cho HS nêu 1 số trò chơi & GT. 2. HDHS t/c các hoạt động . HĐ1: Các hoạt động nguy hiểm cần tránh . B1: Động não . - Hãy kể tên những HĐ dễ gây nguy hiểm ở trường ?. - GV ghi ý kiến HS lên bảng . B2: Làm việc theo cặp. - Y/c HS quan sát hình 1- 4 sgk / 36,37 và thảo luận : + Chỉ và nói hoạt động của các bạn trong từng hình ? + Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm ?. B3: Làm việc cả lớp. - Y/c đại diện 1 số cặp trình bày trước lớp . - GV phân tích mức độ nguy hiểm của mỗi HĐ và KL “ Những HĐ chạy đuổi nhau trong sân, xô đẩy .. là rất nguy hiểm cho bản thân và người khác ”. HĐ2: Lựa chọn trò chơi bổ ích . B1: Làm việc theo nhóm . - Y/c mỗi nhóm tự chọn 1t/ chơi & t/c chơi theo nhóm B2: Làm việc cả lớp . - Y/c HS thảo luận câu hỏi : + Nhóm em chơi trò chơi gì ? + Sau khi chơi , em cảm thấy thế nào ? + Theo em , trò chơi đó có gây nguy hiểm cho bản thân và người khác không ? Em cần lưu ý điều gì ?. B3: Làm việc theo nhóm . - Chia lớp theo nhóm 6 . - Phát phiếu học tập cho các nhóm . - Y/c các nhóm thi đua nhau làm bài . - Các nhóm trình bày kết quả . * Củng cố - dặn dò : - Tại sao không chơi những trò chơi nguy hiểm ?. - Nhận xét tiết học. - 2 HS trả lời . - HS nối tiếp nhau nêu . - Q/ sát tranh & trao dõi theo cặp. - 1số HS tr/ bày,lớp NX, bổ sung - HS nhắc lại . - Các nhóm lựa chọn t/chơi & t/c chơi. - Thảo luận và nêu ý kiến . - Chia nhóm theo y/c . - Nhóm trưởng t/c nhóm làm bài - Đại diện nhóm trình bày kq . Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 Bài : TRÒ CHƠI “ BỊT MẮT BẮT DÊ VÀ NHÓM BA NHÓM BẢY ”. I . Mục tiêu : - Ôn 2 t/c “ Bịt mắt bắt dê và nhóm ba nhóm bảy ”.Y/c tham gia chơi tương đối chủ động . II. Địa điểm- phương tiện . - Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh an toàn nơi tập . - Phương tiện : Chuẩn bị còi, khăn . III . Các hoạt động dạy – học . Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Phần mở đầu . - Phổ biến ND, y/c giờ học ( 1-2’ ). - Y/c HS thực hiện động tác khởi động ( 1 - 2’ ). - Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc theo địa hình tự nhiên ( 70-80 m ) . - Y/c đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu (1’) - Ôn bài thể dục phát triển chung ( 1 lần ). HĐ2 : Phần cơ bản . * Ôn trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy ” ( 5 – 6 ) . - Dãn đội hình vòng tròn, cho HS chạy nhẹ theo địa hình và đọc vần điệu trò chơi ( 2 lần đảo chiều chạy ) . - Những HS thực hiện sai nhảy lò cò 1 vòng . -Xen kẽ giữa các lần chơi cho HS đi thường và hít thở sâu . - Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê ” ( 10 – 12’ ) . + Chọn 3 HS đóng vai “ Dê ” bị lạc đàn , 2 HS đóng vai người đi tìm và tổ chức trò chơi . HĐ3 : Phần kết thúc . - Cúi người thả lỏng ( 5 – 6 lần ). - Nhảy thả lỏng ( 5 – 6 lần ). - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát ( 1 – 2’ ) . - Hệ thống ND bài ( 2-3’) - Nhận xét tiết học . - Y/c HS ôn trò chơi . * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 2. Môn : Kể chuyện. Bài : TÌM NGỌC . I. Mục tiêu : 1. Rèn KN nói : - Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa câu chuyện, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Tìm ngọc 1 cách tự nhiên .Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt . 2. Rèn KN nghe : Lắng nghe bạn kể chuyện, đánh giá dược lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy – học : Tranh minh họa SGK . III. Các hoạt động dạy- học . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ . - Y/c HS kể lại từng đoạn của câu chuyện “ Con chó nhà hàng xóm” và nêu ý nghĩa câu chuyện . - Nhận xét, cho điểm. B. Dạy bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài . HĐ2 : HDHS kể ND câu chuyện . * Dựa theo tranh vẽ kể lại từng đoạn của câu chuyện Tìm ngọc . - Gọi HS đọc y/c bài tập . - Y/c HS quan sát tranh SGK, nêu ND từng tranh. * T/c cho HS kể mẫu tranh 1: - Gọi HS khá kể mẫu trước lớp. - HDHS nhận xét . * Kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm. - T/c cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn theo N6 và giúp đỡ nhau cùng kể . - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kể. * T/c cho các nhóm có cùng trình độ thi kể từng đoạn trước lớp (N – CN ). - HDHS nhận xét, bình chọn. - Tuyên dương HS kể chuyện tốt. HĐ3 : Củng cố- dặn dò . - Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? - NX tiết học . - Y/c HS về nhà tập kể câu chuyện cho người thân nghe . - HS1 : thực hiện Đ1, 2 . - HS2 : thực hiện Đ3, 4 ,5. - 1 HS thực hiện. - QS tranh, nêu ND từng tranh . - 2 HS khá kể trước lớp. - NX bạn kể . - Nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm và giúp nhau tập kể ( đổi đoạn kể cho nhau ) . - Các nhóm lần lượt thi kể (3 nhóm thi kể/ lượt ). - Cử đại diện thi kể . - Cả lớp theo dõi, nhận xét sau mỗi lượt kể. - Nêu ý nghĩa của câu chuyện . Tiết 3. Môn : Toán . Bài : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT ). I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về cộng, trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng, trừ viết (có nhớ 1 lần). - Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị . III. Đồ dùng dạy – học : Bảng nhóm . II.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 19 + 36 ; 85 - 27 ; 38 + 9 - Nhận xét, cho điểm . B. Dạy bài mới . HĐ1 : Giới thiệu bài ( Nêu MĐYC ) HĐ2 : HDHS làm bài tập . Bài 1 : - T/c cho HS thi đua nêu nhanh kết quả các pt . - Gọi HS đọc lại các công thức trong bài tập . Bài 2 : - Gọi HS đọc y/c . - T/c cho HS làm bài tập vào bảng con . - Chữa bài ... học . - Y/c HS xem lại BT2,3 sgk . - 2 HS thực hiện . - Theo dõi . - 1 HS đọc . - QS tranh minh họa sgk . - TL cặp, chọn mỗi con vật 1 từ chỉ đặc điểm . - 1 HS thực hiện . - Chữa bài . - 1 HS thực hiện . - Làm BTtheo y/c,nêu ý kiến . - Chữa bài . - 1 HS đọc . - 1 HS khá thực hiện . - Làm BT theo y/c . - 1 số HS đọc KQ bài làm trước lớp. - Nêu ý kiến . Tiết 3. Môn : Toán . Bài : ÔN TẬP HÌNH HỌC I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có đọ dài cho trước, xác định ba điểm thẳng hàng . - Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở HS để vẽ hình . II. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : 1. Đặt tính rồi tính : 42 + 36 ; 97 – 28 . 2. Tìm x : x – 18 = 27 ; 52 – x = 35 - Nhận xét , cho điểm . B. Dạy bài mới : HĐ1: GT bài : Nêu mục đích , y/c tiết học . HĐ2: HDHS làm bài tập. Bài 1: - Y/c HS làm BT, nối tiếp nhau nêu tên các hình . - GV y/c HS giải thích để củng cố đặc điểm hình cho HS Bài 2 : - Gọi HS đọc y/c bài tập . - GV y/c HS nêu cách vẽ độ dài đoạn thẳng cho trước. - Y/c HS vẽ đoạn thẳng vào vở theo y/c BT và đặt tên cho đoạn thẳng . - Chữa bài . Bài 3 : - Y/c HS nhìn hình vẽ xác định ba điểm thẳng hàng rồi nêu tên . - KT lại bằng thước . Bài 4 : -Y/c HS chấm các điểm như SGK rồi vẽ hình theo mẫu . - Y/c xác định hình vừa vẽ . HĐ3: Củng cố - dặn dò : - Hệ thống ND bài . - Nhận xét tiết học . - Dặn HS ôn tập cuối kì - 1 HS thực hiện . - 2 HS thực hiện . - Làm BT VN ; nối tiếp nhau nêu tên hình và giải thích . - 1 HS đọc . - 1 HS nêu. - Vẽ đoạn thẳng vào vở . - 1 HS lên bảng vẽ . - XĐ 3 điểm thẳng hàng trên hình vẽ và nêu tên . - KT lại kết quả . - Chấm điểm và vẽ hình theo mẫu SGK. - Nêu ý kiến . + Biết viết cụm từ ứ/ dụng theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu,đều nét,nối chữ đúng qđ nghĩa Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ :Y/c HS viết chữ hoa : O, Ong . - Nhận xét , cho điểm . B. Dạy bài mới . * Giới thiệu bài . HĐ1 : HD viết chữ hoa . 1 . HD HS quan sát và NX chữ O, Ô . -Y/c HS QS và nhận xét và so sánh chữ O, Ô với chữ O. - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết chữ O, Ô . 2 . Tổ chức cho HS viết bảng con O, Ô ( 3 lần ) . - GV uốn nắn cho HS . HĐ2 : HD viết cụm từ ứng dụng . 1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng . - Gọi HS đọc câu ứng dụng ( bảng phụ ) . - Giảng nghĩa của câu ứng dụng . 2 . HD HS quan sát và NX . - Y/c HSQS và NX về độ cao các chữ cái , kh/ cách giữa các chữ,cách nối nét trong 1 tiếng và cách đặt dấu thanh - GV viết mẫu Ôn trên dòng kẻ ô li . 3 . Tổ chức cho HS viết chữ Ôn trên bảng con (2 L) - GV sửa sai , uốn nắn cho HS . HĐ3 : HD viết vào vở . - GV nêu y/c HS viết : + Chữ O, Ô : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . + Chữ Ôn : 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . + Câu ứng dụng : 2 dòng cỡ nhỏ . - GV theo dõi , giúp đỡ HS tập viết . HĐ4 : Chấm - chữa bài . - Thu vở chấm 6 – 8 bài . Nhận xét và sửa sai cho HS . * Củng cố - dặn dò . - Hệ thống ND bài . - Nhận xét tiết học. - 1 HS lên bảng , lớp viết vào b/ con. - 1 HS nêu câu ứng dụng . - QS chữ mẫu , NX theo y/c . -Theo dõi & nhắc lại cách viết - Luyện viết bảng con : O, Ô. - 2 HS đọc -Tìm hiểu nghĩa câu ứng dụng . - Quan sát và nêu ý kiến NX . - Theo dõi cách viết . - Luyện viết chữ Ôn theo y/c - Tập viết vào vở theo y/c . - Nhắc lại chữ hoa , câu ứng dụng vừa học . Tiết 4. Tập viết Chữ hoa O Ơ I. Mục tiêu: +Biết viết chữ hoa O Ơ theo cỡ vừa và nhỏ. Thứ s áu ngày 19 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 . Môn : Đạo đức . Bài : GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( T2 ) . I. Mục tiêu : - HS biết giữ gìn trật tự, vệ sinh những nơi công cộng . - HS có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự , vệ sinh nơi công cộng . II. Tài liệu, phương tiện . - Sưu tầm bài thơ, bài hát, tiểu phẩm hoặc tranh ảnh về chủ đề bài học . III. Các hoạt động dạy – học . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Giữ trật tự,VS nơi công cộng mang lại lợi ích gì ? - Nhận xét, đánh giá . B. Dạy bài mới : * Giới thiệu bài ( Nêu mục đích, yêu cầu ) . HĐ1 : Trình bày các tư liệu sưu tầm về chủ đề bài học. B1:Chia nhóm theo tài liệu sưu tầm . B2: Nêu nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận ( TL về những tư liệu đã sưu tầm ) . B3: T/c cho các nhóm trình bày ( cho các nhóm trình bày đan xen : giới thiệu tranh, ảnh; hát, kể chuyện , .) - HDHS nhận xét, bình chọn . * KL : Mọi người đều phải giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng HĐ2 : Liên hệ thực tế . - Y/c HS liên hệ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ở địa phương . - Y/c HS tự liên hệ bản thân về những việc đã làm để giỡ trật tự , vệ sinh nơi công cộng . * KL: Những nơi công cộng sạch đẹp, sinh hoạt có nề nếp là thể hiện sự văn minh của địa phương * Củng cố- dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Y/c HS thực hành giữ gìn trật tự ở những nơi công cộng . - Dặn HS cuẩn bị tiết sau . - 2 HS trả lời . - Theo dõi . - Chia nhóm theo y/c . - Các nhóm thảo luận theo chủ đề của nhóm . - Cử đại diện trình bày . - Lớp nhận xét, bình chọn . - Theo dõi . - 2 HS liên hệ, lớp nhận xét. - 1 số HS liên hệ , HS khác NX . Tiết 2. Môn : Chính tả ( Tập-chép ). Bài : GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ . I. Mục tiêu : 1. Rèn kĩ năng viết chính tả . - Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : Gà “ tỉ tê ” với gà . - Viết đúng các dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ . 2. Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn : ao/au , ec/et . II. Đồ dùng dạy - học - Bảng chép đoạn chính tả . - Bảng lớp chép BT 2,3b, VBT . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ . - Y/c HS viết : Thủy cung, ngọc quý, ngậm . - Nhận xét , cho điểm . B. Dạy bài mới . HĐ1 : Giới thiệu bài : Nêu mục đích, y/c tiết học . HĐ2 : HD tập chép . a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài tập chép trên bảng phụ, gọi HS đọc . + Đoạn văn nói lên điều gì ? + Những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con ? + Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ ? - Y/c HS luyện viết bảng con : thong thả, dắt, kiếm, nguy hiểm . b. HS chép bài vào vở . - GV giúp HS yếu trình bày đúng . c. Chấm – chữa bài - Y/c HS đổi chéo vở - kiểm tra vở cho nhau . - GV thu chấm một số bài ( 5-7 bài ) .Chữa lỗi . HĐ3 : HDHS làm bài tập : Bài 2 . - GV nêu y/c BT – Y/c HSĐT đoạn văn, làm bài vào VN, gọi HS lên bảng làm BT . - HDHS chữa bài, chốt lời giải đúng . Bài 3b : - Gọi HS nêu y/c BT . - Y/c HS làm bài vào vở nháp . - T/c cho HS thi làm bài nhanh, đúng . – HDHS chữa bài, bình chọn . HĐ4 : Củng cố - dặn dò . - Nhận xét tiết học .Tuyên dương HS viết bài tốt . - Dặn HS luyện viết lại các lỗi sai . - 2HS lên bảng . - Cả lớp viết vào bảng con. - 2 HS đọc đoạn chép . - HS nêu ý kiến TLND bài và NX chính tả . - Luyện viết đúng từ khó theo yêu cầu - Chép bài vào vở chính tả . - Gạch chân từ viết sai , chữa lỗi dưới bài - Lớp làm BT theo y/c . - Nắm y/c BT . - Làm BT theo y/c . - 2HS thi làm bài trên bảng . - Cả lớp nhận xét, chữa bài . Tiết 3. Môn : Toán . Bài : ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG . I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Xác định khối lượng (qua sử dụng cân ) . - Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ . - Xác định thời điểm ( qua xem giờ đúng trên đồng hồ ) . II . Đồ dùng dạy – học : Cân đồng hồ, lịch . II. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : 1. Y/c HS nêu đặc điểm hình tam giác, tứ giác , 2. Y/c HS vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A, B và qua điểm O - Nhận xét , cho điểm . B. Dạy bài mới : HĐ1: GT bài : Nêu mục đích , y/c tiết học . HĐ2: HDHS làm bài tập. Bài 1: - Y/c HS làm BT vào vở, nối tiếp nhau nêu kết quả . Bài 2 : - T/c cho HS làm bài theo nhóm . - Y/c các nhóm trình bày kết quả . Bài 3 : - Y/c HS trả lời câu hỏi bài tập theo cặp . - Y/c 1 số HS trả lời câu hỏi trước lớp . Bài 4 : -Y/c HS QS hình vẽ sgk trả lời câu hỏi bài tập . - Y/c HS xác định thời điểm ở từng bài tập . - Cho HS xác định thêm 1 số thời điểm khác trên mặt đồng hồ bàn . HĐ3: Củng cố - dặn dò : - Hệ thống ND bài . - Nhận xét tiết học . - Dặn HS ôn tập cuối kì I . - 2 HS thực hiện . - 2 HS thực hiện . - Làm BT VN ; nối tiếp nhau nêu kết quả . - Các nhóm làm bài theo y/c . - Đại diện các N trình bày kq. - Làm bài tập theo cặp . - 1 ssó HS trả lời câu hỏi . - QS hình vẽ sgk và TLCH . - Nêu ý kiến . - Xác định theo y/c . Tiết 4: Môn : Tập làm văn . Bài: NGẠC NHIÊN ,THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục tiêu: 1. Rèn KN nói :Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú . 2. RKN viết: Biết lập thời gian biểu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa BT1 . Bảng nhóm cho HS làm bài tập 3, VBT. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Y/c HS làm BT2,3 (T16 ) . - Nhận xét cho điểm HS . B. Dạy bài mới : 1. GT bài : Nêu mục đích , y/c tiết học . 2. HD làm bài tập . Bài 1: (miệng ) - Gọi HS đọc y/c BT và lời bạn nhỏ trong tranh . - Y/c HS ĐT lời bạn nhỏ, qs tranh để hiểu tình huống trong tranh và nêu ý kiến TLCH bài tập . * Lời nói cậu con trai thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng Bài 2 ( miệng) . - Y/c HS đọc y/c . - Y/c HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến . - HDHS nhận xét, KL . * GV chốt cách nói lời cảm ơn , thích thú . Bài 3 : ( Viết ) . - Gọi HS đọc y/c . - Gọi HS đọc đoạn văn . - Y/c HS xác định khoảng thời gian Hà làm từng việc để lập thời gian biểu . - Y/c HS làm vào VBT, kết hợp làm vào BN. Nhắc HS lập TGB đúng thời gian từng vệc Hà làm . - GV giúp HS yếu làm bài . - HDHS nhận xét, chữa bài trên bảng nhóm . - Gọi HS đọc TGB vừa lập, cho điểm bài làm tốt. 3. Củng cố, dặn dò . - Hệ thống ND bài . - NX tiết học . - Y/c HS chuẩn bị ôn tập . - 2 HS thực hiện . - 1 HS đọc . - ĐT lời bạn nhỏ, hiểu thái độ cậu con trai qua lời nói - 1 số HS nêu ý kiến . - 1 HS đọc y/c . - Suy nghĩ để nói lời c/ ơn, thích thú . - Nhiều HS nói .Cả lớp nhận xét. - 1 HS thực hiện . - Mở sgk/ 146 đọc thầm đoạn văn . - Suy nghĩ để làm bài . - 2 HS làm BN, lớp làm vào VBT. - Chữa bài cho bạn . - 1 số HS đọc bài làm trước lớp .
Tài liệu đính kèm: