Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010

Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010

Thứ hai ngày 01 tháng 3 năm 2010

Tập đọc

Tôm càng và cá con

I) Mục tiêu :

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài .

- Hiểu nội dung :Cá con và Tôm Càng đều có tài riêng .Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . .Tình bạn của họ vì vậy càng thêm khăng khít.( trả lời được câu hỏi 1,2,3,5). HS khá giỏi trả lời được CH4 ( hoặc câu hỏi: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con?)

- GDHS sẵn sàng giúp đỡ bạn .

II) Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

III) Các hoạt động dạy và học chủ yếu :

 

doc 73 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần:26
Từ ngày : 01/ 3 / 2010 đến ngày : 05/ 3 / 2010
THỨ
TIẾT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
GHI CHÚ
Hai
01/3
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Mĩ thuật
Tôm Càng vàCá Con
Tôm Càng vàCá Con
Luyện tập
VT : Đề tài con vật 
Tranh 
Tranh hướng dẫn 
BA
02/3
1
2
3
4
5
Thể dục Kể chuyện
Âm nhạc Toán
Chính tả
Bài 51 
Tôm Càng và Cá Con
( GVC )
Tìm số bị chia
(Tập chép ) Vì sao cá không biết nói ?
Còi, kẻ vạch, ô
Tranh 
Các ô vuông 
Tư
03/3
1
2
3
4
5
Tập đọc
Toán LTVC
Đạo đức
Ôn Toán 
Sông Hương
Luyện tập
Từ ngữ về sông biển .Dấu phẩy
 ( thầy Tuấn dạy)
Luyện tập 
Năm
04/3
1
2
3
4
5
Tập viết
Toán TNXH
Chính tả
Ôn TV
Chữ hoa X
Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác 
( thầy Thắng dạy)
(Nghe viết ) Sông Hương
Cá sấu sợ cá mập 
Mẫu chữ : X
Thước đo độ dài 
Sáu
05/3
1
2
3
4
5
Thể dục 
TLV
Toán
Thủ công
SHTT
Bài 52
Đáp lời đồng ý –Tả ngắn về biển
Luyện tập
Làm dây xúc xích trang trí ( Tiết 2)
Sơ kết tuần 26
Còi, kẻ vạch, ô
Tranh 
Q/trình thực hiện, mẫu 
 Thứ hai ngày 01 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Tôm càng và cá con 
I) Mục tiêu :
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài .
- Hiểu nội dung :Cá con và Tôm Càng đều có tài riêng .Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . .Tình bạn của họ vì vậy càng thêm khăng khít.( trả lời được câu hỏi 1,2,3,5). HS khá giỏi trả lời được CH4 ( hoặc câu hỏi: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con?) 
- GDHS sẵn sàng giúp đỡ bạn .
II) Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK 
III) Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
TL 
Hoạt động của trò
1) Ổn định tổ chức : 
2) Kiểm tra bài cũ : Bé nhìn biển
-Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ?
-Tìm những hình ảnh cho thấy biển giống như trẻ con ?
GV nhận xét và ghi điểm 
3) Dạy bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài “ Tôm Càng và Cá Con”-GV ghi đề bài lên bảng.
b) Luyện đọc : 
* GV đọc mẫu 
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Đọc từng câu 
Luyện đọc tiếng khó 
-Đọc từng đoạn trước lớp
+ Luyện đọc câu văn dài 
+ Giúp HS hiểu các từ : búng càng ,(nhìn) trân trân , nắc nỏm , mái chèo , bánh lái , quẹo .
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
-Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
4) Củng cố – Dặn dò :
Nhận xét tiết học:
 Tiết2
1) Ổn định :
2) Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS đọc lại bài
- GV nhận xét, ghi điểm 
3) Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Đọc đoạn 1 , 2
+ Khi đang tập bơi dưới sông Tôm Càng gặp chuyện gì ?
+Cá Con làm quen với TômCàng như thế nào? 
+ Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ?
+Vẩy của Cá Con có ích lợi gì ?
+ Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng của Cá Con .
- Đọc đoạn 3,4
+ Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra?
 +Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con .
+ Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen ?
- GD HS sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn .
* Nội dung bài này nói lên điều gì? 
* Luyện đọc lại: 
- GV tổ chức HS đọc phân vai 
4) Củng cố – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài “ Sông Hương” 
1’
4’
28’
1’
27’
2’
35’
1’
5’
15’
12’
2’
- Hát
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi của GV
-HS lắng nghe 
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
trân trân, lượn, nắc nỏm, quẹo, xuýt xoa
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn 
 Nói rồi, Cá Con lao về phía trước, / đuôi ngoắt sang trái.// Vút cái,/ nó quẹo phải . //Bơi một lát ,/ Cá Con lại uốn duôi sang phải . // Thoắt cái,/ nó lại quẹo trái. // Tôm càng thấy vậy phục lăn .//
- HS đọc phần chú giải ở cuối bài .
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm 
- Cử đại diện thi đọc .
- HS đọc đồng thanh đoạn 2 , 3
- Hát 
- 2HS đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm 
+Tôm Càng gặp một con vật lạ , thân dẹt hai mắt tròn xoe, khắp người phủ một lớp vẩy bạc óng ánh .
+ Cá con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào và tự giới thiệu tên , nơi ở :“ Chào bạn . Tôi là cá con , chúng tôi đang sống dưới nước như nhà Tôm các bạn ”
+ Đuôi của cá con vừa là mái chèo ,vừa là bánh lái .
+Vẩy của Cá Con là bộ áo giáp bảo vệ cơ thể 
nên cá con bị va vào đá cũng không biết đau . + Lượn nhẹ nhàng , ngoắc sang trái , quẹo phải , quẹo trái, uốn đuôi .
- Cả lớp đọc thầm 
+ Tôm Càng thấy một con cá to, mắt đỏ ngầu , nhằm Cá Con lao tới .
+ Tôm Càng búng càng, vọt tới, xo bạn vào một vách đá nhỏ .
+ Tôm Càng rất dũng cảm . / Tôm Càng lo lắng cho bạn . / Tôm Càng rrất thông minh ./ 
* Cá con và Tôm Càng đều có tài riêng .Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm .Tình bạn của họ càng thêm thắm thiết .
- HS thi đọc theo phân vai .
Rút kinh nghiệm: 
...
Toán
Luyện tập
I) Mục tiêu :
Giúp HS : Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết thời điểm, khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày. 
- Giáo dục HS biết xem giờ để học tập và sinh hoạt đúng giờ .tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II) Đồ dùng dạy học :.- Mô hình đồng hồ 
III) Các hoạt động dạy và học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
TL 
Hoạt động của trò
1) Ổn định tổ chức :
2) Kiểm tra bài cũ : 
- GV lấy mô hình đồng hồ, quay kim giờ và kim phút yêu cầu HS đọc giờ trên đồng hồ . 
- GV nhận xét, ghi điểm
3) Dạy bài mới :
a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài: “ Luyện tập”. - GVghi đề bài lên bảng.
b)Phát triển bài :
Bài 1 : Hướng dẫn HS xem tranh vẽ, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động đó. 
+ Nam cùng bạn đến vườn thú lúc mấy giờ?
+ Nam và các bạn đến chuồng voi lúc mấy giờ ?
+ Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ ?
+ Nam và các bạn ra về lúc mấy giờ ? 
GV cho HS nhận xét 
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu đề toán.(K)
GV hướng dẫn
a-Hà đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Ai đến trường sớm hơn ?
b-Ngọc đi ngủ lúc 21 giờ , Quyên đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút . Ai đi ngủ muộn hơn ?
- Cho cả lớp thảo luận nhóm cặp đôi trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3( HS khá - giỏi): Gọi HS đọc yêu cầu đề toán.(K)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
4) Củng cố – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau : “Tìm số bị chia ”.
1’
4’
28’
1’
27’
9’
10’
8’
2’
-Hát
- HS đọc giờ trên đồng hồ
3 giờ 15 phút, 5 giờ 30 phút , 8 giờ , 
13 giờ 15 phút
- HS Quan sát các tranh vẽ và tìm hiểu.
Trả lời từng câu hỏi của bài tập.
+ 8 giờ rưỡi
+ 9 giờ
+ 10 giờ 15 phút
+ 11 giờ
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
 - So sánh 2 thời điểm 7 giờ và 7 giờ 15 phút.
+ Kết quả:
- Hà đến trường sớm hơn Toàn và sớm hơn 15 phút. 
- Quyên đi ngủ muộn hơn và muộn hơn 30 phút .
 -1HS đọc điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp .
-1HS lên bảng – Cả lớp tự làm bài
a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ
b.Nam đi từ nhà đến trường hết 15 phút
c. Em làm bài kiểm tra trong 35 phút
- HS lắng nghe
Rút kinh nghiệm : 
****************************************************
Mĩ thuật
VÏ tranh
 §Ị tµi con vËt (vËt nu«i)
I/ Mơc tiªu
- Häc sinh hiểu được ®Ỉc ®iĨm, h×nh d¸ng, màu sắc của một số con vËt nu«i quen thuéc.
- BiÕt c¸ch vÏ con vËt .
- VÏ được con vật đơn giản theo ý thÝch. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
GV: - Tranh hướng dẫn .
- Mét vµi bµi vÏ c¸c con vËt cđa häc sinh. 
HS : - Tranh, ¶nh mét sè con vËt- GiÊy vÏ hoỈc Vë tËp vÏ (nÕu cã) - Bĩt ch×, mµu vÏ. 
III/ Ho¹t ®éng d¹y – häc :
Hoatï động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra dụng cụ học tập học sinh
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài – Ghi đề lên bảng : Vẽ tranh ®Ị tµi S©n trường trong giê ra ch¬i- 
b) Phát triển bài: 
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt
-Gv g/thiƯu tranh,¶nh mét sè con vËt quen thuéc vµ gỵi ý h/sinh nhËn biÕt:
- Gi¸o viªn cho häc sinh t×m thªm mét vµi con vËt quen biÕt: con mÌo, con hươu, con bß, ...
Ho¹t ®éng 2: Hướng dÉn c¸ch vÏ con vËt:
- G/v g/thiƯu h.m.häa h/dÉn ®Ĩ HS thÊy c¸ch vÏ:
+VÏ h×nh c¸c bé phËn lín con vËt trước: m×nh, ®Çu.
+ VÏ c¸c bé phËn nhá sau: ch©n, ®u«i, tai ...
+ VÏ con vËt ë c¸c d¸ng kh¸c nhau: ®i, ch¹y ...
+ Cã thĨ vÏ thªm h×nh ¶nh kh¸c cho tranh sinh ®éng h¬n.
Ho¹t ®éng 3: Hướng dÉn thùc hµnh
- Gv cho HS xem mét sè tranh vµ h×nh con vËt.
- Gi¸o viªn giĩp häc sinh:
+ VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc vtv.
+ T×m d¸ng kh¸c nhau cđa con vËt.
+ T×m được ®Ỉc ®iĨm cđa con vËt.
+ VÏ thªm c¸c h×nh ¶nh kh¸c cho bè cơc chỈt chÏ, tranh sinh ®éng h¬n.
Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt,®¸nh gi¸.
- Gi¸o viªn hướng dÉn häc sinh nhËn xÐt mét sè tranh ®· hoµn thµnh vỊ:
+ H×nh vÏ (võa víi phÇn giÊy).+ D¸ng con vËt (thĨ hiƯn ho¹t ®éng ®i, ch¹y ...)
+ C¸c h×nh ¶nh phơ
- Gi¸o viªn bỉ sung vµ yªu cÇu häc sinh tù xÕp lo¹i tranh theo ý thÝch. 	
4) Củng cố - DỈn dß: 
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà : Quan s¸t c¸c con vËt (chĩ ý ®/®iĨm vµ c¸c d¸ng h/®éng cđa chĩng)
 - Sưu tÇm tranh, ¶nh c¸c con vËt d¸n vµo giÊy A4 (nÕu cã ®iỊu kiƯn).
 - Quan s¸t c¸c lo¹i cỈp s¸ch cđa häc sinh (chuÈn bÞ cho bµi 27). 
1’
2’
30’
1’
29’
4’
6’
12’
7’
2’
+ HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi:
:+Tªn con vËt. H/d¸ng c¸c bé phËn chÝnh cđa con vËt.
+ §Ỉc ®iĨm vµ mµu s¾c.
* HS lµm viƯc theo nhãm.
+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù hướng dÉn cđa GV.
* VÏ thªm con vËt n÷a cã d¸ ... thống bài 
- Nhận xét , giao bài tập về nhà
Đội hình hàng dọc
Rút kinh nghiệm:
 ***********************************************************
 Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009
Tiết1 : Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN – DẤU PHẨY.
 I) Mục tiêu:
 - Mở rộng vốn từ về sông biển (các loài cá, các con vật sống dưới nước)
 - Luyện tập về dấu phẩy
 II) Đồ dùng dạy học:
 - GV : Tranh minh họa các loài cá trong SGK
 - HS : Bộ thẻ từ ghi tên các loài cá
 III) Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
33’
2’
1) Ổn định tổ chức:	
2) Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS làm BT4
GV nhận xét
3) Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài – Ghi đề lên bảng :
Từ ngữ về sông biển - Dấu phảy
b) Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài tập1:
- Treo bức tranh về các loài cá
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc tên các loài cá trong tranh
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài
Bài tập 2 :
-Treo tranh minh họa 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Chia lớp làm 2 nhóm thi tiếp sức
- Tổng kết cuộc thi
Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ làm bài
- HS đọc lại bài làm
- GV thu vở chấm
4) Nhận xét – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem trước bài tiết sau ôn tập .
- Hát
2HS lên đặt và trả lời
- HS quan sát
- Ghi tên các loài cá vào chỗ trống thích hợp
- 2HS đọc
- 2 nhóm, mỗi nhóm1 em lên bảng thi làm – Cả lớp làm vào vở.
Cá nước mặn Cá nước ngọt
( cá biển) ( Cá ở sông , hồ, ao)
+ cá thu + cá mè
+ cá chim + cá chép
+ cá chuồn + cá trê
+ cá nục + cá quả( cá chuối)
- HS theo dõi – nhận xét
- HS quan sát
- Viết tên các con vật sống dưới nước mà em biết
- HS thi tìm từ ngữ : Cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm , cá diếc, cá rô, ốc, tôm, cua, trai, hến đĩa, cá voi, cá mập, cá heo..
- Điền dấu phẩy vào chổ thích hợểton câu 1 và4
- 1HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở.
+Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều . . . Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần , càng vàng dần, càng nhẹ dần .
-2HS đọc
Rút kinh nghiệm:
..
 ***********************************************************
Tiết2 : Toán 
CHU VI HÌNH TAM GIÁC – CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
 I) Mục tiêu : Giúp HS 
 - Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác .
 - Biết cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác .
 II) Đồ dùng dạy học:
 - Thước đo độ dài 
III ) Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
32’
2’
1’
1) Ổn định :
2) Kiểm tra bài cũ :
GV ghi bảng : Tìm X
X : 4 = 5 ; X : 3 = 7
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài – Ghi đề lên bảng :
Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác .
b) Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác : 
* GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng
- Yêu cầu HS đọc tên các cạnh của hình tam giác 
- Yêu cầu HS nêu độ dài của 3 cạnh 
- Yêu cầu HS tính độ dài các cạnh của hình tam giác
* GV kết luận: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó
* Hướng dẫn HS nhận biết cạnh của tứ giác DEGH ( Vẽ hình lên bảng ) 
- Nêu tên các cạnh của hình tứ giác
- Yêu cầu HS tự tính và nêu độ dài 4 cạnh của hình tứ giác
- Chu vi của tứ giác này là bao nhiêu ?
- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận nhiều lần 
c) Thực hành : 
* Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài tập trong SGK / 130 có chấm chữa.
Bài1 : 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài 
Bài2 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài 
4) Củng cố :
- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận
5) Nhận xét – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập”
-Hát
- 2HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con
X : 4 = 5 X : 3 = 7
 X = 5 x 4 X = 7 x 3 
 X = 20 X = 21
- Cả lớp theo dõi
- Có 3 cạnh là : AB , BC, CD
- Cạnh AB dài 3cm, cạnh BC dài 5 cm, cạnh CD dài 4 cm .
- 3cm + 5cm + 4cm = 12cm .
- HS nhắc lại nhiều lần 
- Có 4 cạnh là : EG, GH, HD, DE . 
- 3cm+ 2cm + 4cm + 6cm = 15cm .
- Chu vi của tứ giác này là 15cm .
- Nhiều HS nhắc lại
- Tính chu vi hình tam giác 
- 2 HS lên bảng làm – Cả lớp làm vào vở
b) Giải
 Chu vi hình tam giác là :
 20 + 30 + 40 = 90 (cm) 
 Đáp số : 90 cm 
c) Giải
 Chu vi hình tam giác là :
 8 + 12 + 7 = 27 (cm) 
 Đáp số : 27 cm 
- Tính chu vi hình tứ giác 
- 2 HS lên bảng làm – Cả lớp làm vào vở
 a) Giải
 Chu vi hình tứ giác là :
 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm) 
 Đáp số : 18 cm 
b) Giải
 Chu vi hình tứ giác là :
 10 + 20 + 10 + 20 = 60 (cm) 
 Đáp số : 60 cm 
- 3HS nhắc lại
Rút kinh nghiệm :
Tiết 3 : Tự nhiên xã hội 
MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC .
I) Mục tiêu : Sau bài học , HS biết :
 - Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống trên cạn .
 - Hình thành kĩ năng quan sát , nhận xét , mô tả.
 II) Đồ dùngdạy – học :
 - Hình vẽ trong SGK trang 52, 53
 - Các cây có ở sân trường , vườn trường .
 III) Các hoạt động dạy và học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
4’
25’
5’
1) Ổn định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ : Cây sống ở đâu ?
Nhận xét, đánh giá .
3) Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Ghi đề lên bảng .
b.Vào bài :
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
Mục tiêu:
-Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước .
-Nhận biết được nhóm cây sống trôi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu vào bùn ở đáy nước .
*Cách tiến hành :
-HS quan sát tranh và trả lời câu hoitrong SGK
Qaun sát , giúp đỡ .
-Đố các em trong số những cây được giới thiệu , cây nào sống trôi nổi trên mặt nước , cây nào có rễ cắm sâu xuống bùn dưới đáy ao hồ?
Kết luận : Các cây : Lục bình , rong sống trôi nổi trên mặt nước ; cây sen có thân rễ cắm sâu xuống bùn dưới đáy ao , hồ .
Hoạt động 2 : Làm việc với vật thật và tranh ảnh sưu tầm được .
Mục tiêu:
-Hình thành kỹ năng quan sát , nhận xét , mô tả.
-Thích sưu tầm và bảo vệ các loài cây.
*Cách tiến hành :
-HS quan sát tranh sưu tầm được để trả lời các câu hỏi ở phiếu bài tập 
-Nhận xét , kết luận .
4. Củng cố , dặn dò:
-Trò chơi : Chuyền thư .Về nhà học bài . Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- 2HS trả lời theo yêu cầu củaGV.
-Làm việc theo cặp .
-HS lần lượt chỉ và nói tên những cây sống dưới nước được giới thiệu trong SGK.
-Nhận xét , chốt lời giải đúng .
-HS trả lời .
-Làm việctheo nhóm.
-Đại diệnnhóm trình bày .Lớp nhận xét ,góp ý.
 Rút kinh nghiệm:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thủ công
Tiết 25 LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (T.2 )
I) Mục tiêu
 HS biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công hoặc giấy màu . Làm được dây xúc xích để trang trí. Thích làm đồ chơi .
II) Đồ dùng dạy học 
Dây xúc xích làm bằng giấy thủ công .
Quy trình làm giây xúc xích .
III) Các hoạt động dạy học.
Tg 
	Giáo viên
	Học sinh
1’
4’
25’
5’
I) Ổn định tổ chức : 
II) Kiểm tra bài cũ
Gọi 1 HS nêu các bước gấp .
GV nhận xét 
III)Dạy bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục học Làm dây xúc xích để trang trí .
2)Vào bài :
 Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét 
GV cho HS quan sát lại dây xúc xích .
Theo quy trình các bước làm dây xúc xích .
Hướng dẫn lại cách gấp .
Hoạt động 2 :Thực hành 
Gọi 1 HS nhắc lại quy trình làm dây xúc xích .
 Yêu cầu HS thực hành .
Động viên HS làm dây xúc xích dài nhiều vòng nhiều màu sắc khác nhau để có trang trí góc học tập ,trang trí trong gia đình .
 Hoạt động 3 :Trưng bày sản phẩm 
GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm 
Nhận xét đánh giá 
IV)Củng cố dặn dò :
GV nhận xét tinh thần học tập của HS ,chuẩn bị tiết sau ,giấy thủ công để làm đồng hồ đeo tay .
2 HS nêu các bước gấp
HS quan xát nhận xét
1 HS nhắc lại các bước
Bước 1 : Cắt thành các nan giấy .
Bước 2 : Dán các nan giấy thành giây xúc xích 
Rút kinh nghiệm 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5: Hoạt động tập thể
SINH HOẠT LỚP.
 I/ Mục tiêu :
 - GV tổng kết tuần25 và đề ra phương hướng tuần 26
 - Hát 1 số bài hát em đã học
 - Chơi trò chơi mà em thích
 II)Lên lớp
 1/ Phần mở đầu :
 - HS vỗ tay và hát bài “Chiến sĩ tí hon”
 2/Phần cơ bản
 a) Tổng kết tuần qua
 - Truy bài 15’ đầu buổi tương đối tốt. Một số em chưa thuộc bài . Chưa mang đầy đủ dụng cụ học tập.
 - GV khen những HS học tốt, phát biểu ý kiến xây dựng bài như các em . 
 b) Kế hoạch tuần 2614:
 - Tiếp tục thực hiện truybài 15’ đầu buổi .
 - Trực nhật sạch sẽ . Thi đua giành nhiều điểm 9,10 để chào mừng ngày 8-3 và ngày thành lập đoàn thanh niên cộng sản HCM.
 Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Oân tập và chuẩn bị thi giữa học kỳ 2.
 - Tiếp tục phụ đạo HS yếu . 
 - HS chơi trò chơi mà em thích
 - Sinh hoạt văn nghệ: HS xung phong hát cá nhân, nhóm
 3/ Phần kết thúc :
 - HS vỗ tay hát.
 - GV nhận xét tiết học . 
 ******************** 

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giang_day_lop_2_tuan_26_nam_hoc_2009_2010.doc