Tập đọc
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM.
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
-Hiểu ND :Sự gần gũi ,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các BT trong SGK )
II . Chuẩn bị
- Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
ïTuÇn 16ï & Thứ hai ngày tháng năm 2009 Tiết 2,3: Tập đọc CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích yêu cầu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . -Hiểu ND :Sự gần gũi ,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các BT trong SGK ) II . Chuẩn bị - Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động củaG V Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ : (4’) - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Bé Hoa “ 2.Bài mới GTB (1’) Tiết 1: A. Luyện đọc (28-30’) * GV đọc mẫu diễn cảm bài văn . * HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu . -Luyện đọc: nhảy nhót, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít, sung sương, ... * Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp . +Đoạn 1: giảng “tung tăng” +Đoạn 2: giảng “mắt cá chân, bó bột, bất động” +Đoạn 3: luyện đọc “ Thấy vậy....mẹ ạ !” +Đoạn 4: luyện đọc “ nhìn bé vuốt ve....mau lành.” * Đọc từng đoạn trong nhóm . -Gv theo dõi, hướng dẫn. * Thi đọc Mời các nhóm thi đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . * Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài Tiết 2 : B.Tìm hiểu nội dung (16’) -Bạn của bé ở nhà là ai ? - Chuyện gì xảy ra khi bé mãi chạy theo cún ? - Lúc đó Cún bông đã giúp bé thế nào ? -Những ai đến thăm bé ? -Vì sao bé vẫn buồn ? - Cún đã làm cho bé vui như thế nào ? - Bác sĩ nghĩ bé mau lành là nhờ ai ? -Câu chuyện này cho em thấy điều gì ? C.Luyện đọc lại truyện: (14’) -Tổ chức thi đua đọc nối tiếp giữa các nhóm và các cá nhân . 3.Củng cố dặn dò : (5’) -Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên. -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -HS nối tiếp từng câu lần 1. -Rèn đọc các từ theo yêu cầu. -HS nối tiếp đọc từng câu lần 2 cho hết bài. -Từng em nối tiếp đọc đoạn trước lớp . -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. -Luyện đọc: Thấy vậy...mẹ ạ! -Luyện đọc: Nhìn bé vuốt ve...mau lành. -4 HS nối tiếp 4 đoạn lần 2 -Nhóm 4 luyên đọc. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . - Ba em đọc từng đoạn trong bài . -HS khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc - Lớp đọc đồng thanh cả bài . -Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm -Là Cún Bông , con chó của nhà hàng xóm . - Bé vấp phải một khúc gỗ , ngã đau và không đứng dậy được . - Cún đã chạy đi tìm người giúp bé - Bạn bè thay nhau đến thăm bé nhưng bé vẫn buồn -Vì bé nhớ Cún mà chưa được gặp Cún. - Cún đã mang đến cho bé khi thì tờ báo , lúc thì cái bút chì , con búp bê , ... - Là nhờ luôn có Cún Bông ở bên an ủi và chơi với bé . - Tình cảm gắn bó thân thiết giữa bé và Cún Bông . - Các nhóm thi đua đọc . - Các cá nhân lần lượt thi đọc - Phải biết yêu thương gần gũi với các vật nuôi . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về nhà học bài xem trước bài mới . ---------------------------------------------------------- Tiết 4: Toán : NGÀY GIỜ A. Mục đích yêu cầu: -Nhận biết 1 ngày có 24 giờ ,24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau , -Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày . -Nhận biết đơn vị đo thời gian :ngày ,giờ , -Biết xem giờ đúng trên đồng hồ . -Biết biết thời điểm ,khoảng thời gian ,các buổi sáng ,trưa chiều ,tối ,đêm . B. Chuẩn bị : - Mô hình đồng hồ có thể quay kim . 1 đồng hồ điện tử C –Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : (4’) -Gọi 2 em lên bảng –lớp bảng con. x - 22 = 38 ; 52 - x = 17 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) -Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đơn vị đo thời gian : Ngày - Giờ . b. Giới thiệu Ngày - Giờ (13’) Bước 1 : Yêu cầu học sinh trả lời bây giờ là ban ngày hay ban đêm . - Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm . Ban ngày là lúc chúng ta nhìn thấy mặt trời . Ban đêm không nhìn thấy mặt trời . - Đưa đồng hồ quay kim đến 5 giờ và hỏi : - Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ? - Quay kim đồng hồ đến 11 giờ và hỏi : -Lúc 11 giờ trưa em làm gì ? - Quay kim đồng hồ đến 2 giờ và hỏi : -Lúc 2 giờ chiều em làm gì ? - Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi : -Lúc 8 giờ tối em làm gì ? - Quay kim đồng hồ đến 12 giờ và hỏi : -Lúc 12 giờ đêm em làm gì ? * Một ngày được chia ra nhiều buổi khác nhau đó là sáng , trưa , chiều , tối . Bước 2 :Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước cho đến 12 giờ đêm hôm sau . Kim đồng hồ phải quay 2 vòng mới hết được một ngày . -Một ngày có bao nhiêu giờ. - Nêu:24 giờ trong ngày lại được chia các buổi - Quay đồng hồ để HS đọc giờ từng buổi -Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ ? - Yêu cầu H đọc bảng phân chia thời gian SGK. - Một giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? Tại sao ? c. Luyện tập (15’) Bài 1: Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ? - Em điền số mấy vào chỗ trống ? -Em tập thể dục lúc mấy giờ ? -Yêu cầu lớp tự làm bài. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 : Yêu cầu HS đọc đề bài - Cho học sinh quan sát đồng hồ điện tử . - Yêu cầu lớp đối chiếu để làm bài vào vở . - Nhận xét bài làm học sinh . 3. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Nhận xét đánh giá tiết học . -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng –lớp bảng con. -Học sinh khác nhận xét . Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe và trả lời . - Ban ngày . -HS lắng nghe. - Em đang ngủ - Em ăn cơm cùng gia đình . - Em đang học bài cùng các bạn . - Em xem ti vi . - Em đang ngủ . - Nhiều em nhắc lại . - Đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng quay của kim đồng hồ và trả lời : 24 giờ . - Đếm theo : 1 giờ sáng , 2 giờ sáng 3 giờ ...10 giờ sáng - Từ 1 giờ đến 10 giờ sáng . - 2 em đọc bài học . - Còn gọi là 13 giờ . Vì 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều 12 cộng 1 bằng 13 nên 1giờ chính là 13 giờ . - Một em đọc đề bài . - Chỉ 6 giờ . - Điền 6 . -Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng . - Tự điền số giờ vào vở - Em khác nhận xét bài bạn - Đọc đề . - Quan sát đồng hồ điện tử . - 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối . - Em khác nhận xét bài bạn . - Về nhà tập xem đồng hồ . - Học bài và làm các bài tập còn lại . ------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày tháng năm 2009 Tiết 1: Toán : Thực hành xem đồng hồ . A- Mục đích yêu cầu : -Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng ,chiều tối . -Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12giờ ,:17 giờ ,23 giờ -Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian B/ Chuẩn bị :- -Hình vẽ bài tập 1 ,2 SGK phóng to .Mô hình đồng hồ có kim quay được . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1.Bài cũ : (4’) -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: (1’) -Hôm nay chúng ta thực hành xem giờ trên đồng hồ “ b) Khai thác bài: c/ Luyện tập : (25-27’) -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Treo tranh và hỏi : -Bạn An đi học lúc mấy giờ ? - Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng - Hãy quay kim đồng hồ đến 7 giờ sáng ? -Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn lại . - 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ? - 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ? - Hãy dùng cách nói khác để nói giờ bạn An đá bóng và xem phim ? -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Treo tranh và hỏi : -Muốn biết câu nói nào đúng câu nào sai ta làm gì ? - Giờ vào học là mấy giờ ? - Bạn học sinh đi học lúc mấy giờ ? - Bạn đi học sớm hay muộn ? Vậy câu nào đúng câu nào sai ? - Để đi học đúng giừo bạn học sinh phải đi học lúc mấy giờ ? -Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn lại . -Giáo viên nhận xét đánh giá. . d) Củng cố - Dặn dò: (3’) *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng mỗi em thực hiện phép tính HS1 : 15 giờ hay 3 giờ chiều ; 20 giờ hay 8 giờ tối . -HS2 : Em đi học lúc 6 giờ ; Em ngủ lúc 10 giờ - Nhận xét bài bạn . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài . - Quan sát nhận xét . - Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng . - Đồng hồ B . - Thực hành quay kim đồng hồ chỉ 7 giờ sáng - An thức dậy lúc 6 giờ sáng . Đồng hồ A . - An xem phim lúc 20 giờ . Đồng hồ D - An đá bóng lúc 17 giờ . Đồng hồ C - 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối - 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều . An đá bóng lúc 5 giờ chiều , xem phim lúc 8 giờ tối -Một em đọc đề bài . - Quan sát nhận xét . - Ta phải quan sát tranh , đọc giờ ghi trong đó so sánh với đồng hồ . - Lúc 7 giờ sáng . - 8 giờ . - Bạn học sinh đi học muộn . - Câu a sai , câu b đúng . - Đi học trước 7 giờ để đến trường lúc 7 giờ . - Nhận xét bài bạn . Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - Về học bài và làm các bài tập ... ái bút chì , con búp bê , ... - Là nhờ luôn có Cún Bông ở bên an ủi và chơi với bé . - Tình cảm gắn bó thân thiết giữa bé và Cún Bông . - Phải biết yêu thương gần gũi với các vật nuôi . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về nhà học bài xem trước bài mới . ---------------------------------------------------------- & Tiết 2: LuyƯn vIẾT CHỮ HOA : O A. Mụcđích yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa O(1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ );chữ và câu ứng dụng :Ong (1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ )Ong bướm bay lượn ( 3 lần ) theo kiểu chữ nghiêng nét đều . B. Chuẩn bị : - Mẫu chữ hoa O đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ N và từ Nghĩ -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: A.Hướng dẫn viết chữ hoa : (5’) *Quan sát số nét quy trình viết chữ O: - Chữ O có chiều cao , rộng bao nhiêu ? - Chữ O có những nét nào ? - Yêu cầu tìm điểm dừng bút của chữ O - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ O cho học sinh - Viết lại qui trình viết lần 2 . *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa O vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . B.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : (5’) -Yêu cầu một em đọc cụm từ . - Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì ? -Cụm từ gồm mấy chữ ? * Quan sát , nhận xét : -Viết mẫu : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ? -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? * Viết bảng : Yêu cầu viết chữ O vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh . C. Hướng dẫn viết vào vở : (15’) -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . D. Chấm chữa bài (3’) -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3. Củng cố - Dặn dò: (2’) -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở . - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Học sinh quan sát . - Chữ O cao 5 li và rộng 4 li -Chữ O gồm 1 nét cong kín và kết hợp 1 nét cong trái . - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc : Ong bay bướm lượn - Tả cảnh ong bay bướm lượn rất đẹp - Gồm 4 tiếng . -Chữ O,g, b, lcao 2,5 li .các chữ còn lại cao một li. -Bằng một đơn vị chữ . - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết : -1 dòng chữ O cỡ nhỏ,... - 2 dòng câu: “Ong bay bướm lượn” -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -HS lắng nghe. -Về nhà tập viết lại nhiều lần ---------------------------------------------------------------------- & Tiết 3: LuyƯn TOÁN Thực hành xem đồng hồ . A- Mục đích yêu cầu : -Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng ,chiều tối . -Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12giờ ,:17 giờ ,23 giờ -Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian B/ Chuẩn bị :- -Hình vẽ bài tập 1 ,2 SGK phóng to .Mô hình đồng hồ có kim quay được . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HSø * Luyện tập : -Bài 1: (15’)- Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Treo tranh và hỏi : -Bạn An đi học lúc mấy giờ ? - Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng - Hãy quay kim đồng hồ đến 7 giờ sáng ? -Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn lại . - 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ? - 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ? - Hãy dùng cách nói khác để nói giờ bạn An đá bóng và xem phim ? -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: (15’)- Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Treo tranh và hỏi : -Muốn biết câu nói nào đúng câu nào sai ta làm gì ? - Giờ vào học là mấy giờ ? - Bạn học sinh đi học lúc mấy giờ ? - Bạn đi học sớm hay muộn ? Vậy câu nào đúng câu nào sai ? - Để đi học đúng giừo bạn học sinh phải đi học lúc mấy giờ ? -Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh còn lại . -Giáo viên nhận xét đánh giá. . */ Củng cố - Dặn dò: (5’) *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em đọc đề bài . - Quan sát nhận xét . - Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng . - Đồng hồ B . - Thực hành quay kim đồng hồ chỉ 7 giờ sáng - An thức dậy lúc 6 giờ sáng . Đồng hồ A . - An xem phim lúc 20 giờ . Đồng hồ D - An đá bóng lúc 17 giờ . Đồng hồ C - 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối - 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều . An đá bóng lúc 5 giờ chiều , xem phim lúc 8 giờ tối -Một em đọc đề bài . - Quan sát nhận xét . - Ta phải quan sát tranh , đọc giờ ghi trong đó so sánh với đồng hồ . - Lúc 7 giờ sáng . - 8 giờ . - Bạn học sinh đi học muộn . - Câu a sai , câu b đúng . - Đi học trước 7 giờ để đến trường lúc 7 giờ . - Nhận xét bài bạn . Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . --------------------------------------------------------------------- Buỉi 2 (S¸ng): Thø b¶y ngµy th¸ng 12 n¨m 2009 & Tiết 1: LuyƯn ®äc THỜI GIAN BIỂU. A. Mục đích yêu cầu : -Biết đọc chậm ,rõ ràng các số chỉ giờ ;ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu ,giữa cột, dòng . -Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2) B. Chuẩn bị -Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài mới. a. Giới thiệu bài, ghi đề. (2’) b. Luyên đọc. (15’) - GV đọc mẫu toàn bài . -HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng dòng trong bài . * Đọc từng đoạn của bài : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Kết hợp giảng nghĩa : thời gian biểu , vệ sinh cá nhân . * Đọc từng đoạn trong nhóm . -Nhóm 4 luyện đọc. - Theo dõi, hướng dẫn HS đọc. * Thi đọc Mời 2 nhóm thi đọc ,mỗi nhóm 4 HS -Nhận xét , kết luận nhóm đọc tốt. -1HS đọc toàn bài. c. Tìm hiểu bài: (13’) -Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi : -Đây là lịch làm việc của ai ? -Hãy kể những việc Phương Thảo làm hàng ngày ? - Phương Thảo ghi các việc hàng ngày vào thời gian biểu để làm gì ? - Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác so với ngày thường ? -Thời gian biểu có tác dụng gì? 3. Củng cố dặn dò : (5’) - Gọi 1 em đọc lại bài . -Theo em thời gian biểu có cần thiết không ?Vì sao -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - HS tiếp nối đọc từng dòng -Luyện đọccác từ : Vệ sinh , sắp xếp ,.... -Từng em đọc từng đoạn trước lớp . - 4 em đọc từng đoạn trong bài . - Đoạn 1 : Sáng - Đoạn 2 : Trưa - Đoạn 3 : Chiều - Đoạn 4 : Tối -Đọc từng đoạn rồi cả bài trong nhóm . -HS khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - 2 nhóm thi đọc bài ,mỗi nhóm 4 HS -Nhận xét, bình chọn. -Lớp lắng nghe -Lớp đọc thầm bài - Lịch làm việc của bạn Ngô Phương Thảo , học sinh lớp 2B trường tiểu học Hòa Bình - Buổi sáng Thảo thức dậy lúc 6 giờ . Tập thể dục và làm vệ sinh cá nhân đến 6 giờ 30 . Từ 6 giờ 30 đến 7 giờ , Phương Thảo ăn sáng rồi xếp sách vở chuẩn bị đi học . Thảo đi học lúc 7 giờ và đến 11 giờ bắt đầu nghỉ trưa ... - Để khỏi bị quên và để làm các việc một cách tuần tự , hợp lí . - Ngày thường từ 7 giờ đến 11 giờ bạn đi học . Còn ngày thứ 7 bạn đi học vẽ , ngày chủ nhật đến thăm bà . -Giúp chúng ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lí, có kế hoạch, đạt kết quả cao. - 1 em đọc lại bài . - Thời gian biểu rất cần thiết vì nó giúp chúng ta làm việc tuần tự , hợp lí và không bỏ sót công việc . - Về nhà học bài xem trước bài mới . ----------------------------------------------------------------------- & Tiết 2,3: LuyƯn VIẾT Ch÷ hoa O I.Mơc ®Ých yªu cÇu . - Cđng cè c¸ch viÕt ch÷ hoa O (viÕt ®ĩng mÉu, ®Ịu nÐt ...) kiĨu ch÷ ®øng vµ ch÷ nghiªng, nÐt ®Ịu - ViÕt c©u øng dơng b»ng ch÷ cì nhá “Oai hïng chiÕn c«ng . ” II. ChuÈn bÞ . - MÉu ch÷ viÕt hoa O - c©u øng dơng b»ng ch÷ cì nhá “Oai hïng chiÕn c«ng . ” III.C¸c H§ d¹y häc . A.KiĨm tra bµi cị (5’) - KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa hs .Y/c hs viÕt: “Nãi Ýt lµm nhiỊu . ” B.Bµi míi - Giíi thiƯu bµi: (1’) ¤n l¹i c¸ch viÕt ch÷ hoa ch÷ O Ho¹t ®«ng cđa thÇy Hoat ®éng1: (15-20’) HD hs viÕt trªn b¶ng con a.LuyƯn viÕt ch÷ viÕt hoa - Yªu cÇu hs më vë luyƯn viÕt, t×m ch÷ viÕt hoa cã trong bµi - GV hd quan s¸t ch÷ mÉu, ph©n tÝch cÊu t¹o råi híng dÉn hs viÕt . - nhËn xÐt –Y/c hs viÕt b¶ng con. - NhËn xÐt ch÷ cđa hs. b .LuyƯn viÕt c©u øng dơng - GV ph©n tÝch, híng dÉn hs c¸ch viÕt - Yªu cÇu hs viÕt trªn b¶ng con tõng tiÕng –NhËn xÐt –LuyƯn viÕt c©u øng dơng: “Oai hïng chiÕn c«ng . ” - Giĩp hs hiĨu néi dung c©u øng dơng“Oai hïng chiÕn c«ng . ” - Yªu cÇu hs viÕt trªn b¶ng con - NhËn xÐt H§2: ( 20-25’)HD hs viÕt bµi vµo vë luyƯn viÕt - GV nªu yªu cÇu tiÕt luyƯn viÕt - Nh¾c nhë hs t thÕ ngåi, viÕt ®ĩng mÉu ch÷ . - Yªu cÇu hs viÕt – GV theo dâi uèn n¾n hs H§ 3: (8’)ChÊm ch÷a bµi GV thu 7 vë chÊm, nhËn xÐt vµ sưa kü tõng bµi . - Rĩt kinh nghiƯm cho hs C. Cđng cè –DỈn dß: (5’) NhËn xÐt tiÕt häc . - VỊ nhµ luyƯn viÕt bµi ë nhµ . Hoat ®«ng cđa trß - HS t×m nªu ch÷ viÕt hoa O - HS quan s¸t nªu cÊu t¹o ch÷ vµ ®é cao ... –viÕt b¶ng con theo yªu cÇu - HS ®äc c©u øng dơng“Oai hïng chiÕn c«ng . ” - ViÕt trªn b¶ng con –NhËn xÐt . - HS ®äc - HS viÕt vµo b¶ng con . - HS viÕt vµo vë luyƯn viÕt . @ & ?
Tài liệu đính kèm: