Kế hoạch giảng dạy khối 2, kì I - Tuần 18

Kế hoạch giảng dạy khối 2, kì I - Tuần 18

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Đọc.

-Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.

-Đọc trơn các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

-Ôn luyện về từ chỉ sự vật.

 -Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.

2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.

3.Thái độ : Ý thức học tập tốt.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc &HTL . Viết sẵn câu văn BT2.

2.Học sinh : Sách Tiếng việt.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Khởi động

2.Bài cũ :

-Gọi 3 em đọc bài “Thêm sừng cho ngựa” và TLCH

-Bin ham vẽ như thế nào ?

-Bin định vẽ con gì ?

-Bin định chữa bức vẽ đó như thế nào ?

-Nhận xét, cho điểm.

3. Dạy bài mới :

 

doc 24 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy khối 2, kì I - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP ĐỌC
Bài : ÔN TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LÒNG
 Tuần : 18 Tiết : 1
 Ngày dạy : Ngày soạn : 
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Đọc.
•-Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
•-Đọc trơn các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
•-Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
 -Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.
2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ : Ý thức học tập tốt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc &HTL . Viết sẵn câu văn BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Khởi động 
2.Bài cũ :
-Gọi 3 em đọc bài “Thêm sừng cho ngựa” và TLCH 
-Bin ham vẽ như thế nào ?
-Bin định vẽ con gì ?
-Bin định chữa bức vẽ đó như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới : 
a) Giới thiệu bài.- Ôn tập đọc và HTL.
TL 
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1Hoạt động 1. Ôn luyện đọc & HTL.
Mục tiêu : Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Đọc trơn các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :
-Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm.
-Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.
2. Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho .
Mục tiêu: Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
-Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài cho.
-Em gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn ?
-Nhận xét, cho điểm.
3. Viết bản tự thuật theo mẫu.
Mục tiêu : Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.
-Gọi học sinh nêu yêu cầu .
-Gọi một số em đọc bài Tự thuật.
-Nhận xét, cho điểm.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-1 em đọc.
-Gạch chân từ chỉ sự vật.
-Lớp làm bài, 2 em lên bảng.
-Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
-Nhận xét, bổ sung.
-1 em nêu yêu cầu.
-Cả lớp làm bài.
-Một số em đọc lại bài.
4.Củng cố : Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : – Đọc bài.
Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TẬP ĐỌC
Bài : ÔN TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LÒNG
 Tuần : 18 Tiết : 2
 Ngày dạy : Ngày soạn : 
I/ MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức :
-Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
-Ôn luyện về cách tự giới thiệu.
-Ôn luyện về dấu chấm.
2.Kĩ năng : Đọc trôi chảy rõ ràng rành mạch.
3.Thái độ : Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: ( Xem tiết 1)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ 
Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
TL 
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Ôn luyện đọc & HTL.
Mục tiêu : Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Đọc trơn các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :
-Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm.
-Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.
2. Đặt câu tự giới thiệu.
Mục tiêu : Ôn luyện về cách tự giới thiệu.
-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu 1 em làm mẫu.
-Em nhắc lại câu giới thiệu ?
-2 tình huống còn lại, hãy thảo luận cặp đôi.
-Nhận xét, cho điểm.
3. Ôn luyện về dấu chấm.
Mục tiêu : Ôn luyện về dấu chấm.
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Nhận xét, cho điểm.
-Ôn tập đọc và HTL.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-3 em đọc mỗi em đọc 1 tình huống.
-1 em khá đọc lại tình huống 1. Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nhà bạn lần đầu
-1 em làm mẫu :
+ Cháu chào Bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa Bác, Ngọc có nhà không ạ.
-Vài em nhắc lại.
-Thảo luận theo cặp.
+ Cháu chào Bác ạ!Cháu là Sơn con bố Tùng ở bên cạnh nhà Bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ!
+ Em chào cô ạ! Em là Ngọc, học sinh lớp Hai/2. Cô Minh bảo em đến phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ!
-1 em đọc. Cả lớp đọc thầm.
-Làm vở bài tập. 2 em làm trên bảng.
+ Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa sẽ học giỏi cho bố vui lòng.
-Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố : 
-Giáo dục tư tưởng :Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : - Dặn dò- đọc bài.
Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THỦ CÔNG
Bài : GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE
 Tuần 18 Tiết : 2
 Ngày soạn : Ngày dạy 
 I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Học sinh biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
2.Kĩ năng : Gấp cắt dán được biển báo chỉ cấm đỗ xe.
3.Thái độ : Học sinh có ýthức chấp hành luật lệ giao thông.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : 
•- Mẫu biển báo cấm đỗ xe.
•- Quy trình gấp, cắt, dán.
2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động :
2.Bài cũ : Tiết trước học kĩ thuật bài gì ? 2 Học sinh trả lời 
Trực quan : Mẫu : Biển báo giao thông chỉ chiều xe đi.
-Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt dán.
-Nhận xét, đánh giá.
3.Dạy bài mới :
a) Giới thiệu bài.-Gấp cắt dán BBGT cấm đỗ xe.
b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 3 :Quy trình gấp cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
Mục tiêu : Học sinh biết quan sát nhận xét biển báo cấm đỗ xe.
-Mẫu.
-Trực quan : Quy trình gấp cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
-Hãy nhận xét xem kích thước màu sắc của biển báo cấm đỗ xe có gì giống và khác so với biển báo chỉ chiều xe đi ?
-Giáo viên hướng dẫn gấp.
-Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe (SGV/ tr 227)
-Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe.
-Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng.
-Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo nửa ô. Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ.
-Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh.
Hoạt động 2 : Thực hành gấp cắt, dán .
Mục tiêu : HS biết gấp cắt dán biển báo cấm đỗ xe.
-GV hướng dẫn gấp (SGV/ tr 228).
-Giáo viên đánh giá sản phẩm của HS.
-Nhận xét : Kích thước giống nhau, màu nền khác nhau.
-Biển báo chỉ chiều xe đi là hình mũi tên màu trắng trên nền hình tròn màu xanh.
-Biển báo cấm là hai vòng tròn đỏ xanh, và hình chữ nhật chéo là màu đỏ.
-Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
-HS thực hành cá nhân 
-Các em trình bày sản phẩm .
-Hoàn thành và dán vở.
Củng cố : Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp :.chuẩn bị đồ dùng cho bài sau 
Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TẬP ĐỌC
Bài : ÔN TẬP KT TẬP ĐỌC & HTL
 Tuần : 18 Tiết : 3
 Ngày dạy : Ngày soạn : 
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : 
•- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2.Kĩ năng : Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách, kĩ năng viết chính tả.
3.Thái độ : Ý thức trao dồi tập đọc.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động 
2.Kiểm tra bài cũ 
.3.Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
TL 
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Ôn luyện đọc & HTL.
Mục tiêu : Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Đọc trơn các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :
-Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm.
-Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.
2.Thi tìm nhanh một số bài tập đọc theo mục lục sách.
Mục tiêu : Biết tra mục lục để tìm nhanh các bài tập đọc.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
-Tổ chức cho các nhóm thi đua. Nêu luật chơi.
-Tổng kết nhóm nào có nhiều điểm là nhóm thắng cuộc.
3.Chính tả (nghe viết)
Mục tiêu : Nghe viết chính xác trình bày đúng bài chính tả.
-Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn.
 Trực quan : Tranh.
-Bài chính tả có mấy câu ?
-Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa ?
-GV cho học sinh luyện viết bảng con.
-Đọc cho học sinh viết.
-Đọc lại.
-Chấm bài, nhận xét.
-Ôn tập đọc và HTL.
- ... ùt, cho điểm.
Bài 2 :Nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có 2 dấu phép tính : 28 + 15 – 30 , 51 – 10 – 18
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề.
-Bài toán thuộc dạng gì ?
-Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
Bài 4 : Bài toán yêu cầu gì ?
-Viết bảng : 75 + 18 = 18 + c
-Điền số nào vào ô trống ?
-Vì sao ?
-Cho học sinh làm tiếp các bài còn lại.
-Nhận xét.
Bài 5 : Yêu cầu HS quan sát lịch tháng và trả lời.
-Hôm qua là thứ mấy ? Ngaý bao nhiêu và của tháng nào ?
-Ngày mai là thứ mấy ?
-Ngày kia là thứ mấy ?
-Nhận xét.
-Đặt tính rồi tính.
-3 em lên bảng làm, nêu cách thực hiện phép tính.
 38 70 83
 +27 -32 -8
 65 38 75
-Thực hành tính từ trái sang phải.
-Làm bài.
28 + 15 – 30 = 40 – 30 
 =10
51 – 10 – 18 = 32 – 18
 = 14
-1 em đọc đề.
-Bài toán về ít hơn vì kém có nghĩa là ít hơn.
Tóm tắt.
Oâng : 70 tuổi.
Bố : 32 tuổi
 ? tuổi
Giải
Số tuổi của bố là :
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số : 38 tuổi.
-Điền số thích hợp vào ôtrống.
73 + 18 = 18 + c
75
-Vì 75 + 18 = 18 + 75, vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
44 + c = 36 + 44.
37 + 26 = c + 37
c + 9 = 9 + 65
-Quan sát và TLCH / Vài em.
4.Củng cố : Biểu dương HS tốt, nhắc nhở HS chưa chú ý.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, ôn lại về các hình đã học..
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : KIỂM TRA : CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN
 Tuần : 18 Tiết : 18 
 Ngày soạn : Ngày dạy
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : 
•- Kiểm tra cuối học kì 1 : chính tả – tập làm văn.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng trình bày bài thi rõ ràng sạch đẹp.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.Giáo viên : Đề kiểm tra, giấy thi HS.
2.Học sinh : Giấy nháp, giấy thi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động 
2.Kiểm tra bài cũ 
3.Bài mới : 
 a/Giới thiệu bài:
b/Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
-Giáo viên phát giấy thi.
1.Chính tả (nghe viết)
-Chọn một đoạn trích trong bài tập đọc (văn xuôi hoặc thơ) có độ dài khoảng dươí 40 chữ.
-Giáo viên đọc cho HS viết chính tả.
2.Tập làm văn :
A.Dựa vào nội dung bài chính tả trả lời câu hỏi :
1.Những chú gà con trông như thế nào ?
2.Đàn gà con chạy như thế nào ?
B.Hãy viết từ 1-3 câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dịp sinh nhật bạn.
-Học sinh nhận giấy thi.
-Lớp viết chính tả (12 phút)
-Tập làm văn : 
-Trả lời câu hỏi.
Viết 1-3 câu vào bưu thiếp chúc mừng sinh nhật bạn.
4.Củng cố : 
-Nhận xét tiết kiểm tra.
IV.Hoạt động nối tiếp
- Học bài,
Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Tuần : 18 Tiết : 1
 Ngày soạn : Ngày dạy : 
ĐẠO ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Tuần : 18 Tiết : 1
 Ngày soạn : Ngày dạy : 
TOÁN
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ I
Tuần 18 Tiết 90
Ngày soạn : Ngày dạy: 
I/ MỤC TIÊU : Đánh giá kết quả học tập về :
1.Kiến thức : 
•- Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.
•- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ..
 - Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc một phép trừ.
2.Kĩ năng : Làm bài đúng, trình bày rõ ràng sạch đẹp.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: IK 
1.Giáo viên : Đề kiểm tra.
2.Học sinh : nháp, giấy thi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ 
Bài mới 
 a) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Giáo viên phát đề.
1. Tính :
 8 + 7 12 – 8 5 + 9 11 – 6
14 – 9 4 + 7 17 – 8 8 + 8
2. Đặt tính rồi tính :
45 + 26 62 – 29
34 + 46 80 - 37
3. Tìm x :
 x + 22 = 40 x – 14 = 34
4. Mỹ cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
5. Xem tờ lịch tháng 12 trả lời câu hỏi :
Trong tháng 12 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các ngày nào ?
6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
-Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
a/ 3
b/ 4
c/ 5
-Học sinh nhận đề thi
1.Tính :
8 + 7 = 15 12 – 8 = 4
5 + 9 = 14 11 – 6 = 5
.
2.Đặt tính rồi tính :
 45 62 34 80
 +26 -29 +46 -37
 71 33 80 43
3.Tìm x :
x + 22 = 40 x – 14 = 34
 x = 40 – 22 x = 34 + 14
 x = 18 x = 48
4. Giải
Lan cân nặng :
36 – 8 =28 (kg)
Đáp số : 28 kg.
5 Tháng 12 có 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày : 6, 13, 20, 27.
6. Có 5 hình chữ nhật. Khoanh câu c.
4.Củng cố : 
-Nhận xét tiết kiểm tra.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò :Ôn phép cộng trừ có nhớ
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Tuần : 18 Tiết Ề
 Ngày soạn : Ngày dạy : 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài : THỰC HÀNH GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP
 Tuần : 18 Tiết : 18
 Ngày soạn : Ngày dạy 
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :
1.Kiến thức : 
•-Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp,
•-Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập
2.Kỹ năng : Biết làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp : Quét lớp, quét sân., tưới và chăm sóc cây xanh.
3.Thái độ : Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 38,39. Phiếu BT.
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động 
2.Bài cũ : Cho học sinh làm phiếu.
-Hãy điền vào 2 cột dưới đây những hoạt động nên và không nên làm để giữ an toàn cho mình và cho người khác khi ở trường ?
Nên tham gia
Không nên tham gia.
-Chơi cờ
-Trèo cao.
3.Dạy bài mới : 
a) Giới thiệu bài ; -Thực hành giữ gìn trường học sạch đẹp.
b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp.
Mục tiêu : Biết nhận xét thế nào là trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp.
Cách tiến hành 
A/ Làm việc theo cặp.
-GV hướng dẫn quan sát các hình ở trang 38,39 và TLCH 
-Các bạn trong từng hình đang làm gì ?
-Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ?
-Việc làm đó có tác dụng gì ?
B/ Làm việc cả lớp :
-Gọi một số HS trả lời câu hỏi :
-Trên sân trường, xung quanh sân trường các phòng học sạch hay bẩn ?
-Xung quanh sân trường có trồng cây xanh không ?
-Khu vệ sinh đặt ở đâu ? có sạch không ?
-Trường học của em đã sạch đẹp chưa ?
-Theo em thế nào là trường học sạch đẹp ?
-Em phải làm gì để trường học sạch đẹp ?
-GV kết luận (SGV/ tr 61)
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Thực hành làm vệ sinh trường lớp
Mục tiêu : Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường lớp học.
Cách tiến hành 
-Làm việc theo nhóm.
-Phân công công việc cho mỗi nhóm.
-Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
-Giáo viên yêu cầu nhóm làm theo phân công.
-GV nhắc nhở các nhóm cách sử dụng dụng cụ hợp lí để bảo đảm an toàn và giữ vệ sinh cơ thể : đeo khẩu trang, dùng chổi cán dài, vẩy nước khi quét lớp, quét sân. Khi làm vệ sinh xong phải rửa tay sạch bằng xà phòng.
-GV tổ chức cho mỗi nhóm kiểm tra thành quả.
- Nhận xét, đánh giá.
-Từng cặp trao đổi ý kiến với nhau.
-Nhận xét.
-Các phòng học sạch.
-Có nhiều cây xanh xung quanh sân.
-Khu vệ sinh đặt ở góc sân rất sạch.
-Trường sạch đẹp.
-HS trả lời.
-Quét dọn sạch không xả rác, nhắc các bạn ý thức giữ vệ sinh trường lớp.
-Vài em nhắc lại.
-Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ.
-Làm vệ sinh theo nhóm.
+Nhóm 1 : Làm vệ sinh lớp
+Nhóm 2 : Nhặt rác quét sân
+Nhóm 3 : Tươí cây xanh sân trường.
+Nhóm4 : Nhổ cỏ tươí hoa vườn tường.
-Các nhóm kiểm tra thành quả.
-Nhận xét.
4.Củng cố : Em nên làm những công việc gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
-Giáo dục tư tưởng 
Nên có ý thức giữ gìn trường lớp : không vẽ bẩn lên tường, không vứt rác khạc nhổ, đại tiện tiểu tiện đúng nơi quy định, không bẻ cành ngắt hoa, tham gia tích cực các hoạt động giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Nhận xét tiết học
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Học bài.
Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc18.doc