I. MỤC TIÊU
1. Kiểm tra tập đọc
- Chủ yếu kiểm tra đọc thành tiếng , tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ.
- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu.
2.Ôn cách đọc và trả lời câu hỏi : “khi nào?”
3.Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
- Bảng phu viết sẵn các câu BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TUẦN 27 Thứ hai, ngày 15/3/2010 TẬP ĐỌC : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T1) I. MỤC TIÊU 1. Kiểm tra tập đọc Chủ yếu kiểm tra đọc thành tiếng , tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ. Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu. 2.Ôn cách đọc và trả lời câu hỏi : “khi nào?” 3.Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 Bảng phuÏ viết sẵn các câu BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh A. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Kiểm tra tập đọc -Từng HS lên bốc thăm chọnï bài tập đọc -GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc -GV cho điểm 3.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “khi nào” -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Cả lớp và GV nhận xét Câu a: mùa hè Câu b : khi hè về 4.Đặt câu hỏi cho bộ phậm in đậm : HS nêu yêu cầu. -Cả lớp và GV nhận xét. a.Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng? -Dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng khi nào? b.Ve nhởn nhơ ca hát khi nào? 5.Nói lại lời đáp của em -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -GV mời một cặp HS thực hành 1 HS nói lời cảm ơn 1 HS đáp lại lời cảm ơn. -Nhận xét và cho điểm từng HS 6.Củng cố - dặn dò: -Câu hỏi “khi nào” dùng để hỏi nội dung gì? -Khi đáp lại lời cảm ơn người khác, chúng ta cần phải có thái độ ntn? -Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “khi nào” và cách đáp lại lời cảm ơn của người khác Tiết 2: B. KIỂM TRA TẬP ĐỌC: 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 2.Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa -Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một bảng ghi từ -HS theo dõi -HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài -HS trả lời -HS nêu yêu cầu -2 HS làm bài trên bảng cả lớp làm bài vào vở BT -HS nêu -2 HS làm bài trên bảng, mỗi em đặt 1 câu hỏi. Cả lớp làm vở BT -1HS đọc yêu cầu -HS thực hiện cặp -Đáp lời cảm ơn của người khác a.Có gì đâu./ Không có gì Thôi mà , có gì đâu. b.Không có gì đâu bà ạ Bà đi đường cẩn thận, bà nhé c.Thưa bác, không có gì đâu ạ. Cháu cũng thích chơi với em bé mà. -Câu hỏi khi nào dùng để hỏi thời gian -Chúng ta thể hiện thái độ lịch sự, đúng mực -Kiểm tra khoảng 7 – 8 em -HS phối hợp nhau cùng tìm từ -Cả lớp cùng đếm số từ của mỗi đội Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông Thời gian Từ tháng 1 đến tháng 3 Từ tháng 4 đến tháng 6 Từ tháng 7 đến tháng 9 Từ tháng 10 đến tháng 12 Các loại hoa Hoa đào, hoa mai, thựơc dược Hoa phượng Hoa loa kèn Hoa cúc Hoa mận, hoa gạo, hoa sữa .. Các loại quả Quýt, vú sữa, táo Nhãn , sấu, vải xoài Bưởi, n, hông, cam Me, dưa hấu, lê Thời tiết Aáp áp, mưa phùn.. Oi nồng, nóng bức ,mưa to, mưa nhiều, lũ lụt Mát mẻ, nắng nhẹ.. Rét mướt, gió mùa đông bắc, giá lạnh Tuyên dương các nhóm tìm được nhiều từ, đúng Ôn luyện cách dùng dấu chấm -Yêu cầu HS đọc đề BT 3 -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi 1 HS đọc bài làm -Nhận xét và chấm điểm HS -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. -HS làm bài -Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã trải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học -Yêu cầu HS về nhà tập kể những điều em biết về bốn mùa . -------------------------------- TOÁN : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU *Giúp HS biết: -Số 1 nhân với số nào cũng cho kết quả là chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .Số nào chia cho 1 cũng chính bằng số đó -Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chính xác . -Giáo dục HS biết cách thực hiện phép chia với 1và phép nhân với 1 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng làm BT -Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là a 4 cm, 7cm, 9cm b 12 cm, 8 cm , 17cm c 11 cm, 7 cm, 15 cm Chữa bài và cho điểm HS B.Bài mới 1/Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng Vậy 1 x 2 bằng mấy? -Tiến hành tương tự với phép tính 1 x 3 và 1 x 4 -Các em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 1 với 1 số? -Yêu cầu HS nhắc lại kết luận Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó 2/Giới thiệu phép chia cho 1: -Nêu phép tính 1 x 2 = 2 -Yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên để lập các phép chia tương ứng: -Vậy từ phép nhân 1 x 2 = 2 -Tiến hành tương tự 3 : 1 = 3; 4 : 1 = 4 -Các em có nhận xét gì về thương của phép chia có số chia là 1 . - kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài -Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi HS nhận xét, GV cho điểm . - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng -Trả lời 1 x 2 = 1 + 1 = 2 -1 x 2 = 2 -Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó -HS nhắc lại -Nêu 2 phép chia: 2 : 1 = 2 -HS theo dõi -Các phép chia có số chia là 1 có thương bằng số bị chia. -HS nhắc lại kết luận -Hs làm bài -HS đối chéo vở KT -Điền số thích hợp vào ô trống -3 HS lên bảng. HS dưới lớp làm vở BT 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nêu kết luận trong bài . - Về học bài. - Chuẩn bị bài sau . Thứ ba ngày 16/03/2010 THỦ CÔNG : LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (T1) I.Mục tiêu : -HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy . -HS nắm chắc chắn cách làm ->vận dụng làm được sản phẩm chính xác ,nhanh ,đẹp . -GD hs tính cẩn thận ,yêu thích lao động ,chăm chỉ . II.Chuẩn bị: 1.GV : Mẫu đồng hồ ,quy trình ,giấy thủ công . 2. HS : kéo , hồ ,giấy ,bút chì . III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định:Hát . 2.Bài cũ: -Kiểm tra sự chuân3 bị của HS . -GV nhận xét ,đánh giá chung . 3.Bài mới: a.Giới thiệu:GV ghi tên bài trực tiếp lên bảng . b.Khai thác nội dung: Giáo viên Học sinh HĐ1 :Quan sát mẫu . -Cho HS quan sát và nhắc các bước thực hiện . +Bước 1 :Cắt thành các nan giấy . +Bứơc 2 : Làm mặt đồng hồ . +Bước 3 :Gài dây đeo đồng hồ . +Bước 4 :Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ . HĐ2 :Thực hành : -Cho HS thưc hành . Gv nhắc nhở HS nếp gấp phải sát miết kĩ ,khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho đẹp . -Gv quan sát giúp đỡ HS yếu . HĐ3 :trưng bày sản phẩm . -Cho HS chọn sản phẩm đẹp của bạn trưng bày . -GV nhận xét ghi điểm . -HS quan sát . -HS tự làm . -HS tự chọn sản phẩm đẹp . 4. Củng cố: -Nhắc quy trình làm đồng hồ . -Thi gấp nhanh đồng hồ (theo nhóm .) 5.Nhận xét, dặn dò: -Dặn HS làm 1 số sản phẩm bằng vật liệu khác . -Nhận xét tiết học ,tuyên dương . -Chuẩn bị bài sau . TOÁN : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I MỤC TIÊU Giúp HS biết Số o nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0 Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0 Giáo dục HS thực hiện phép chia , phép nhân có số 0 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS 4 x 4 x1 = b. 5 : 5 x 1 = 2 x 3 : 1 = 4 : 2 x 5 = GV nhận xét cho điểm Bài mới Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 . Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng. Vậy o nhân 2 bằng mấy ? Nêu nhận xét. Gọi 2 HS lên thực hịên phép tính O x 2 ; O x 3 HS nhắc lại kết luận : số nào nhân với o cũng bằng o . Giới thiêu phép chia có số bị chia là 0 . Nêu phép tính : o x 2= o. Dựa vào phép nhân để lập phép chia: Nhận xét gì về thương của các phép chia có số bị chia là O. Nêu kết luận : Số O chia cho số nào khác cũng bằng O Nêu chú ý: Không có phép chia cho O ( không có phép chia mà số chia là O) 3.Thực hành Bài 1, 2: -Gọi 1 HS đọc bài làm cuả mình trước lớp. -Nhận xét và cho điểm HS Bài 3: -Yêu cầu HS đọc -GV theo dõi -Gọi HS nhận xét và cho điểm -2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng con . -HS theo dõi -trả lời : O x 2 = O + O = O. -O x 2 = O. -Số o nhân với số nào cũng bằng o -Làm bài :o x 2 = 0 ; 0 x 3 = 0 . -HS nhắc lại -Nêu phép chia O : 2 = O -Các phép chia có số bị chia là O có thương bằng O -HS nhắc lại -HS đổi chéo vở để KT bài của nhau. -Điền số thích hợp vào ô trống 3 HS lên bảng. HS dưới lớp làm bảng con O x 5 = O O : 5 = O 3. Củng cố - dặn dò: -Yêu cầu HS nêu kết luận trong bài. -Dặn dò HS về nhà học thuộc kết luận KỂ CHUYỆN : ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII ( T3) I. MỤC TIÊU Kiểm tra đọc Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi “Ở đâu” Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của người khác . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc Bảng để HS điền từ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Bài 2: Câu hỏi : Ở đâu? -Hoa phượng vĩ nở đỏ rực -Câu hỏi “Ở đâu “ dùng để hỏi về nội dung gì? ở đâu? Phần b hỏi tương tự Bài 3: -Bộ phận “ hai bên bờ sông”dùng để chỉ điều gì? -Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn? -2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi đáp. -Nhận xét và cho ... tôm, cua, ốc, hến -chim, đại bàng , diều hâu -HS quan sát +Hình1 : Đàn chim đang bay trên bầu trời +Hình 2 :Đàn voi đang đi trên đồng cỏ, một chú voi con đi bên cạnh mẹ rất dễ thương. +Hình 3 : Một chú dê bị lạc đàn đang ngơ ngác. +Hình 4 :những chú vịt đang thảnh thơi bơi lội trên mặt hồ. -HS thực hiện theo nhóm -Tập trung tranh ảnh, phân công người dán, người trang trí. -Nhóm trưng bày sản phẩm Các nhóm nhận xét Sản phẩm của các nhóm được giữ lại -HS trả lời -HS chơi trò chơi Thứ năm ngày 18/3/2010 MĨ THUẬT : VẼ THEO MẪU VẼ CẶP SÁCH HỌC SINH I. MỤC TIÊU -HS nhận biết được hình dáng , đặc điểm của cái cặp. -Biết cách vẽ và vẽ được cái cặp sách -Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập II.CHUẨN BỊ: *GV : -Chuẩn bị một số cái cặp sách có hình dạng, trang trí khác nhau Hình minh hoạ cách vẽ Một số bài vẽ cái cặp sách. *HS : -Cái cặp sách Bút chì , màu vẽ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh -GV giới thiệu một vài cặp sách khác nhau HĐ 1: Quan sát nhận xét: -Có nhiều loại cặp sách, mỗi loại có hình dáng khác nhau ( hình chữ nhật nằm, hình chữ nhật đứng ) -Cặp sách có những bộ phận nào? -Trang trí khác nhau về hoạ tiết màu sắc Hoạ tiết cụ thể là : hoa lá, con vật -GV cho HS chọn cặp sách mà mình thích để vẽ. HĐ 2: Cách vẽ cái cặp -GV giới thiệu mẫu, kết hợp với hình minh hoạ gợi ý HS cách vẽ + Vẽ hình cái cặp cho vừa với phần giấy + Tìm phần nắp, quai + Vẽ chi tiết cho giống cái cặp mẫu + Vẽ hoạ tiết trang trí và vẽ màu theo ý thích -GV nhắc nhở HS : cách vẽ cái cặp đều tiến hành giống nhau -GV cho HS nhận xét: HĐ 3: Thực hành: -GV cho HS xem một số bài vẽ . -GV hướng dẫn HS làm bài . -GV gợi ý HS vẽ theo hướng dẫn . HĐ 4: Nhận xét đánh giá: -GV cùng HS chọn một số bài vẽ cân đối để các em nhận xét , tự xếp loại. -GV tóm tắt nhấn mạnh về: + Hình dạng cái cặp sách . + Cách trang trí . chú ý các bài có cách trang trí khác với mẫu vẽ hoạ tiết, màu sắc . *Dặn dò : -chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học . -HS quan sát và nhận xét -HS quan sát -HS nêu -HS tự chọn -Hs theo dõi -HS nhận xét về hình dáng , màu sắc hoạ tiết trang trí của cái cặp mẫu. -HS xem - HS lấy vở thực hành vẽ. -HS nhận xét -HS ghi nhớ TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU Giúp HS rèn luyện kỹ năng : -Học thuộc bảng nhân chia. -Tìm thừa số, tìm số bị chia. -Giảibài toán có phép chia. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên H ọc sinh Kiểm tra bài cũ : 3HS lên bảng làm bài tập sau : 4 x 7 : 1 , O : 5 x 5 , 2 x 5 : 1 GV nhận xét cho điểm . Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xét Bài 2 : Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu 20 còn gọi là mấy chục ? Để thực hiện 20 x 2 ta có thể tính 2 chục x 2= 4 chục, 4 chục là 40. Vậy 20 x2 = 40 Yêu cầu HS tự làm tiếp phần a cột 1 và b. Bài 3 : Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân và số bị chia chưa biết trong phép chia. Nhận xét cho điểm HS . Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài Có bao nhiêu tờ báo ? Chia đều cho 4 tổ nghĩa là chia như thế nào ? Làm thế nào để biết Nhận xét chữa bài, cho điểm HS. Bài 5. Yêu cầu HS đọc đề bài. -Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học - Về ôn lại cách tìm thừa số, số bị chia ; Ôn lại các bảng nhân và bảng chia đã học . 3 HS lên bảng, lớp bảng con. - HS tiếp nối nhau đọc kết quả phép tính theo cột. -20 còn gọi là 2 chục HS làm bài. HS nhắc lại ghi nhớ 2HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. -HS đọc đề bài Có tất cả 24 tờ báo. Nghĩa là chia thành 4 phần bằng nhau. - Thực hiện phép chia 24 : 4 Tóm tắt 4 tổ : 24 tờ báo 1 tổ : tờ báo ? Bài giải Mỗi tổ nhận được số tờ báo là : 24 : 4 = 6 ( tờ ) Đáp số :6 tờ báo -Đọc đề bài suy nghĩ làm bài. -HS ghi nhớ TẬP VIẾT: ÔN TẬP- GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 7 ) I MỤC TIÊU Tiếp tục kiểm tra lấy điểm . Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Vì sao” Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phiếu ghi tên 4 bài học thuộc lòng Bảng phụ viết sẵn NDBT 2. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Giới thiệu bài Kiểm tra học thuộc lòng Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Vì sao“ . 1 HS đọc yêu cầu - GV theo dõi 4.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. Mời 3 HS lên bảng lớp - GV nhận xét 5.Nói lời đáp của em ( miệng ) Bài tập yêu cầu em đáp lại lời đồng ý của người khác -1 cặp HS thực hành đối đáp -GV theo dõi nhận xét 6.Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học về nhà làm thử bài luyện đọc . -HS bốc thăm đọc bài -Hs đọc yêu cầu -2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở nháp . Bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao ? Câu a : vì khát ; Câu b :vì mưa to Cả lớp sửa bài theo nội dung đúng -HS nêu yêu cầu -3HS lên bảng làm Bông cúc héo lả đi vì sao ?/ Vì sao bông cúc héo lả đi ? Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn?/ Đến mùa đông vì sao ve không có gì ăn ? -HS nêu -HS làm theo cặp a.Thay mặt lớp , em xin cảm ơn thầy. Chúng em rất cảm ơn cô. Con cảm ơn mẹ ./ Ôââi thích quá , con sẽ được đi chơi cùng mẹ. ******************* CHÍNH TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (ĐỌC) Thứ sáu ngày19/03/2010 TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Rèn luyện kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân, bảng chia đã học Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính .Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia Giáo dục HS tính giá trị biểu thức chính xác . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC ; Bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh Hướng dẫn luyện tập Bài 1a: -Yêu cầu HS tự làm bài -HS thực hiện theo cặp Nhận xét và cho điểm HS . Bài 1b: -Bài tập yêu cầu gì? -Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính ntn? Yêu cầu HS làm bài Chữa bài và cho điểm HS Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các biểu thức trên. -Hỏi lại phép nhân có thừa số là O, 1 , phép chia có số bị chia là O Nhận xét và cho điểm HS Bài 3a: -Gọi 1 HS đọc đề bài -Yêu cầu HS tự làm bài -Hỏi: Tại sao để tìm số HS có trong mỗi nhóm em lại thực hiện phép tính chia 12 : 4 ? -Tiến hành tương tự với phần b. -HS tự làm bài , -HS nhẩm theo cặp trình bày trước lớp . -Yêu cầu nhân chia với các số đo đại lượng. -Ta thực hiện tính bình thường sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả -3 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vở BT -HS tự làm bài -2HS lên bảng làm , lớp làm bảng con a. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 3 x 10 - 14 = 30 - 14 = 16 b 2 : 2 x O = 1 x O = O O x 4 + 6 = O + 6 = 6 -HS trả lời -HS trả lời -Có 12 HS chia đều thành 4 nhóm . hỏi mỗi nhóm có mấy HS? -1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm vở BT Tóm tắt 4 nhóm : 12 học sinh 1 nhóm : học sinh? -Vì có tất cả 12 HS được chia thành 4 nhóm, tức là 12 chia thành 4 phần bằng nhau . -HS tự làm bài phần b . Củng cố - dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dăïn HS về ôn tập lại các bảng nhân chia đã học . -Ôân tập về cách đọc cách viết các số trong phạm vi 100 . ÂM NHẠC : ÔN BÀI HÁT : CHIM CHÍCH BÔNG I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : -HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 2.Kỹ năng: -HS hát có ý thức truyền cảm với sắc thái vui tươi, nhí nhảnh 3.Thái độ : HS thêm yêu quý hình tượng nghệ thuật về loại chim này, thêm yêu mến thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ: -Nhạc cụ quen dùng băng nhạc cát sét -Chuẩn bị một vài động tác phụ hoạ theo nội dung bài hát. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh 1.Ổn định tổ chức Nhắc nhở tư thế ngồi học của HS 2.KT bài cũ: -Kiểm tra nhóm mỗi nhóm 2 em , GV yêu cầu HS vừa gõ đệm theo phách , theo tiết tấu lời ca. 3.Bài mới: a.HĐ1: Ôn tập bài hát: Chim chích bông -GV chia lớp thành 2 nhóm + Nhóm a: Hát + vỗ đệm theo phách + Nhóm b: Hát vỗ đệm theo tiết tấu -GV chỉ định một vài HS thực hiện -Yêu cầu HS hát đối đáp từng câu ngắn Nhóm 1 : câu 1 2: câu 2 1: câu 3 2: câu 4 -Đổi ngược lại b.HĐ 2: Hát kết hợp với động tác phụ hoạ GV vừa hát vừa vận động phụ hoạ từng động tác cụ thể + Làm động tác vẫy gọi chim + Làm động tác như mỏ chim mổ vào lòng bàn tay. Thực hiện ởõ phần còn lại. -GV chỉ định một vài cá nhân c. HĐ 3: Nghe nhạc, trích đoạn không lời -GV cho HS nghe băng nhạc trình bày một đoạn không lời chọn lọc và đặt câu hỏi. Đoạn nhạc vui hay buồn, nhanh hay chậm Em có thích không? 4.Củng cố – dặn dò: -GV chia lớp thành 4 nhóm luân phiên nhau hát và kết hợp gõ hoặc vỗ đệm theo phách , nhịp hoặc tiết tấu bài hát : Chim chích bông. -GV yêu cầu cả lớp hát và chỉ định một vài cá nhân lên bảng làm động tác phụ hoạ -Ổn định chỗ ngồi trật tự -Từng nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV -HS thực hiện theo nhóm -HS thực hiện -Từng cá nhân thực hiện -Từng nhóm đối đáp -HS thực hiện theo hướng dẫn -HS theo dõi -HS thực hiện -HS lắng nghe và tham gia trả lời câu hỏi -Nhóm hát luân phiên -Tâïp thể cùng cá nhân thực hiện . TẬP LÀM VĂN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII (VIẾT)
Tài liệu đính kèm: