Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Thị Trấn

Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Thị Trấn

 A. MỤC TIÊU

-Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

-Thực hiện được phép cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100.

-Biết giải bài toán về nhiều hơn.

-Làm được các bài tập 1,2,3(a,c),4.

 B. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ viết sẵn BT số 3

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 28 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy các môn học khối 2 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Thị Trấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 : chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét tuần 16
**********************************
Tiết 2 : Toán
 ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG PHẫP TRỪ
 a. mục tiêu
-Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.
-Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toỏn về nhiều hơn.
-Làm được cỏc bài tập 1,2,3(a,c),4.
	b. chuẩn bị
- Bảng phụ viết sẵn BT số 3
c. các hoạt động dạy học
1/KTBC:Luyeọn taọp chung
2/Baứi mụựi:
a) Giụựi thieọu baứi : OÂn taọp veà pheựp coọng & pheựp trửứ
b) Thửùc haứnh : 
 Baứi 1 : Tớnh nhaồm 
Y/c HS tớnh nhaồm
Y/c HS ủoùc keỏt quaỷ noỏi tieỏp
 - ẹoồi choồ caực soỏ haùng thỡ toồng nhử theỏ naứo?
- Laỏy toồng trửứ ủi soỏ haùng thỡ sao ?
 9 + 7 = 16 – 9 =
 7 + 9 = 16 – 7 =
 Baỉi 2 : ẹaởt tớnh & tớnh .
- Lửu yự ? ( Caựch ủaởt tớnh – caựch tớnh )
- Neõu caựch ủaởt tớnh ? Caựch tớnh ?
- HS laứm 
Baứi 3 : Soỏ 
- GV y/c HS neõu caựch tớnh
- GV phaựt phieỏu hoùc taọp cho nhoựm
- ẹaùi dieọn nhoựm b/c
 9 + 8 = 17
- Khi bieỏt keỏt quaỷ doứng treõn ta coự theồ ghi ngay keỏt quaỷ doứng dửụựi khoõng ? 
 Baứi 4 : ủoùc ủeà 
- Daùng ?
- Vỡ sao ?
- Toựm taột ? ( 2 caựch – sụ ủoà – lụứi vaờn )
- Toựm taột
 48 caõy
 2A 
 12 caõy
 2B 
 ? caõy
3) Cuỷng coỏ – daởn doứ :
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
- HS tớnh
- HS ủoùc noỏi tieỏp
- Khoõng thay ủoồi
- ẹửụùc soỏ haùng kia
 9 + 7 = 16
 7 + 9 = 16
 16 – 9 = 7 
 16 – 7 = 9
- 1 HS 
- 2 HS 
- Caỷ lụựp 
_
+
 38 81
 42 27
 80 54
- 1 HS
- Nhoựm thaỷo luaọn
 +7
 +1
- HS baựo caựo
 10
 9
17
- ủửụùc vỡ 1 + 7 = 8
- nhieàu hụn
- nhieàu hụn
 Giaỷi
 Soỏ caõy 2B troàng ủửụùc laứ:
 48 + 12 = 60 ( caõy )
 ẹ/S :60 cay
- 1 HS
*****************************************
Tiết 3 : mỹ thuật
Thường thức mỹ thuật
( GV chuyên dạy )
****************************************
Tiết 4 : Đạo đức
 giữ trật tự vệ sinh nơI công cộng ( Tiết2)
A/ Mục tiêu: 
 - Thực hiện giữ trật tự ,vệ sinh ở trường lớp ,đường làng,ngừ xúm. 
 * Học sinh khỏ giỏi :Nhắc nhở cỏc bạn giữ trật tự ,vệ sinh ở trường ,lớp ,đường làng ,ngừ xúm và những nơi cụng cộng khỏc.
 - Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh nơi công cộng.
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ, vở bài tập.
 - Đồ dùng để thực hiện vệ sinh quanh lớp học.
c/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Để giữ vệ sinh nơi công cộng ta cần làm gì?
- Hãy nêu lại nội dung bài học?
- Nhận xét.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
b. Nội dung: 
* Hướng dẫn tham gia dọn vệ sinh nơi công cộng .
- Đưa HS đi dọn vệ sinh.
- Giao nhiệm vụ.
- Quan sát HS thực hành.
* Đánh giá công việc.
- Nhận xét đánh giá.
- Kết luận: Việc làm này của chúng ta mang lại lợi ích cho mọi ngườiỉtong đó có chính bản thân chúng ta.
4. Củng cố – dặn dò 
- Tất cả mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh, giúp cho công việc của mỗi người thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ cộng đồng.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng không vứt rác bừa bãi
- Nêu.
- Nhắc lại.
* Tham gia vệ sinh nơi công cộng.
- Dọn vệ sinh nơi cổng trường.
- Các tổ tiến hành quét sạch khu vực cổng trường.
- Lắng nghe.
- Nghe 
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLgg
Buổi chiều
tiết 1 : Tập viết
Bài 17 : chữ hoa Ô, Ơ
A/ Mục tiêu: 
 - Viết đỳng 2 chữ hoa Ơ,ễ(1 dũng cụừ chửừ vửứa và 1 dũng cỡ nhoỷ-Ơ hoặc ễ );chữ và cõu ứng dụng:Ơn ( 1 dũng cụừ chửừ vửứa và 1 dũng cỡ nhoỷ),Ơn sõu nghĩa nặng.(3lần)
 - Giáo dục HS có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa Ô, Ơ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
c/ Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu viết bảng con: O- Ong
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, Giới thiệu bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa Ô, Ơ và câu ứng dụng.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa Ô gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao .
- Viết mẫu chữ hoa Ô, Ơ vừa viết vừa nêu cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Mở phần bảng phụ viết câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt như thế nào?
? Khoảng cách các chữ như thế nào?
- Viết mẫu chữ “Ơn” 
( Bên chữ mẫu).
* Hướng dẫn viết chữ" Ơn” bảng con
- Yêu cầu viết bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. Hướng dẫn viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò 
- Hướng dẫn bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa Ô gồm 1 nét cong khép kín và dấu phụ. chiều ngang 1 đơn vị, chiều cao.
- Chữ hoa Ơ gồm 1 nét cong khép kín và dấu phụ.
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 1 đơn vị
- Viết bảng con 2 lần.
- Ơn sâu nghĩa nặng.
- 2, 3 hs đọc câu ứng dụng
- Có tình có nghĩa sâu nặng với nhau.
- Quan sát trả lời:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li:Ơ, g, h
- Chữ cái có độ cao 1 li: n, u, ơ, ă, i. 
- Dấu ngã đặt trên i ở chữ nghĩa, dấu nặng đặt dưới ă chữ lặng.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
*******************************************
Tiết 2 : toán
Ôn tập
A. MỤC ĐÍCH YấU CẦU.
- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.
- Thực hiện được phộp cộng , trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn,tỡm số bị trừ số trừ ,số hạng của một tổng.
- Làm được cỏc BT1(cột 1,2,3),2(cột 1,2),3,4.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. ổn định
II. Kiểm tra
III. Ôn tập
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh .
74 + 8 64 + 27 75 + 19 93 - 74 62 - 19 64 - 28
Bài 2: Tỡm x.
X+36=71; 37+x=65; 100-x=39; x-28=25.
 Bài 3.Nhà trường mua 100 quyển vở để thưởng cho học sinh khỏ và học sinh giỏi, trong thưởng học sinh giỏi là 70 quyển.Hỏi thưởng cho học sinh khỏ bao nhiờu quyển vở?
Bài 4: ( Bồi dưỡng HS giỏi) Điền cỏc số vào ụ trống sao cho cú đủ cỏc số từ 1 đến 9, sao cho tổng cỏc số trong mỗi hàng, mỗi cột đều bằng 15.
9
3
5
IV. Củng cố, dặn dũ
Nhắc lại nội dung bài
Nhận xột tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh tự làm vào vở .
- Lần lược gọi từng học sinh lên chữa bài 
Bài 1: 
 74
+ 
 8 
 82
 64
+
 27
 91
 75 
+ 
 19
 94
 93
-
 74
 19
 62
-
 19
 43
X + 36 = 71 37 + X = 65
 X = 71 - 36 X = 65- 37
 X = 35 X = 28 
100 –X = 39 X – 28 = 25
 X = 100 – 39 X = 25 + 28
 X = 41 X = 53
Bài giải
Số vở thưởng cho học sinh khá là:
100 – 70 = 30 ( quyển)
 Đáp số: 30 quyển vở
- ễ thứ hai của hàng thứ ba ta điền số 1 ( 9 + 5 + 1 = 15)
- ễ thứ ba của hàng thứ hai ta điền số 7 ( 3 + 7 + 7 = 15)
- Ta điền cỏc số 1, 3, 5, 7, 9 vào cỏc ụ, cũn lại bốn số 2, 4, 6, 8 sẽ điền ở bún ụ cũn lại.
* ễ thứ nhất của hàng thứ nhất khụng thể điền số 2, 6, 8 vỡ:
+ Nếu điền số 2 thỡ ụ trống cũn lại của ụ thứ nhất phải điền 10( Khụng đỳng với yờu cầu của bài)
+ Nếu điền số 6, 8 thỡ hàng thứ nhất lớn hơn 15 ( Khụng đỳng với yờu cầu của bài)
Vậy ụ này phải điền số 4.
- Tớnh toỏn như trờn, ta cú:
4
9
2
3
5
7
8
1
6
**************************************
Tiết 3: Luyện đọc
Tiết 68:
Thêm sừng cho ngựa
A. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đúng mức.
- Biết đọc bài thơ với giọng vui, phân biệt lời người kể với lời từng nhân vật.
 - Cảm nhận được tính hài hước của truyện: Cậu bé vẽ ngựa không ra ngựa, lại nghĩ rằng chỉ cần thêm sừng cho con vật không phải ngựa, con vật đó sẽ thành con bò.
B. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc SGK.
C. hoạt động dạy học:
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: "Gà tỉ tê với gà"
- 2 HS đọc
- Qua bài cho em biết điều gì ?
- Loại gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm, che chở bảo vệ nhau.
- Nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- 3 đoạn
- Đoạn 1: Từ đầu - Con vẽ con ngựa của nhà mình cho mẹ xem.
- Đoạn 2: Từ Bin đem vở đến vào khoe với mẹ.
- Đoạn 3: Còn lại
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng một số câu trên bảng phụ.
- 1 HS đọc câu trên bảng phụ
 c. Đọc giữa các nhóm.
d. Một số đọc cả bài.
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
Câu 1:
- 1 HS đọc đoạn 1, 2
- Bin ham vẽ như thế nào ?
- Trên nền nhà ngoài sân chỗ nào cũng có những bức vẽ của Bin bức vẽ bằng phấn, bức vẽ bằng than.
- Bin định vẽ con gì ?
- Bin định vẽ con ngựa.
Câu 2: 
- Vì sao hỏi em vẽ con gì đây ?
- Mẹ không nhận ra đó là con ngựa, vì Bin vẽ không giống con ngựa.
- Bin định chữa bức vẽ đó như thế nào ?
- Thêm 2 cái sừng để con vật trong tranh trở thành con bò.
Câu 3: 
- Em hãy nói vài câu với Bin khỏi buồn ?
- Có công mài sắt, có ngày nên kim, cứ chịu khó tập vẽ rồi bạn vẽ được một con ngựa thật đẹp.
4. Luyện đọc lại:
- Bài có những nhân vật nào ?
- Người dẫn chuyện, Bin, mẹ
- Mời 3 nhóm ( mỗi nhóm 3 HS) tự phân các vai
- HS đọc theo vai
- Cả lớp và giáo viên bình chọn, cá nhân, nhóm đọc hay nhất.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- Giáo dục HS làm việc gì cũng cần có lòng kiên trì, phải chịu khó học hỏi.
- Nhận xét tiết học.
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLgg 
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 + 2 : Tập đọc 
 tìm ngọc
A/ Mục tiêu:
- Đọc đỳng toàn bài ;biết ngắt ,nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu;biết đọc với giọng kể chậm rói.
- Hiểu nội dung :cõu chuyện kể về những con vật nuụi trong nhà rất tỡnh nghĩa , thụng minh ,thực sự là bạn của con người.(trả lời được cõu hỏi 1,2,3)
*Học sinh khỏ gỏi kể được cõu hỏi 4.
 - Giáo dục HS biết yêu thương các con vật nuôi.
B/ Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ SGK.
 - BP viết sẵn câu cần luyện.
c/ Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức 
- Nhắc nhở học sinh
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi đọc bài : Thời gian biểu- trả lời câu hỏi
- Nhận xét đánh giá .
3. ... hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nêu một số từ trái nghĩa?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1: 
- Yêu cầu làm bài – chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
*Bài 2:
- Các nhóm thảo luận.
- Yêu cầu làm bài chữa bài.
* Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu làm bài – chữa bài.
4. Củng cố dặn dò 
- Hướng dẫn bài tập về nhà. Tập đặt câu theo mẫu đã học.
- Nhận xét giờ học. 
- Hát
- HS nêu.
- Nhắc lại.
* Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó.
- Quan sát – thảo luận.
+ Trâu khỏe + Chó trung thành
+ Rùa chậm. + Thỏ nhanh
- Nhận xét – bổ xung.
* Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ.
- Các nhóm trình bày.
+ Đẹp như tranh ( như hoa, như mơ, như vân)
+ Nhanh như chớp ( như điện,như sóc)
+ Chậm như sên ( như rùa )
+ Hiền như đất ( như bụt )
+ Trắng như giấy ( như bóc)
- Nhận xét – bổ xung.
* Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
a, Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve./ tròn như hạt nhãn.
b, Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung.
c, Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non./ như vỏ hến.
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLgg
Buổi chiều
Tiết 1 : Toán
Tiết 1 : Luyện từ và câu
Tiết 1 : Hoạt động tập thể
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLgg
 Thứ Sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 : Tập làm văn
 ngạc nhiên , thích thú – lập TGB.
 A/ Mục đích yêu cầu
 - Biết núi lời thể hiện sự ngạc nhiờn ,thớch thỳ phự hợp với tỡnh huống giao tiếp (BT1, BT2).
 - Dựa vào mẫu chuyện,lập được thời gian biểu theo cach đó học(Bt3)
 - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. 
B/ Đồ dùng:
 - Bút dạ,3 tờ giấy khổ to để làm bài tập 3.
 c/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS kể về vật nuôi trong gia đình mình.
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
b. Nội dung:
*Bài 1: 
- Yêu cầu đọc bài 1.
- Yêu cầu quan sát tranh.
- Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì?
- Yêu cầu đọc lại lời cậu con trai.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 2.
- Hãy nêu yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét - đánh giá.
* Bài 3:
- Yêu cầu đọc câu chuyện.
- Yêu cầu của bài là gì?
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Về nhà thực hành lập thời gian biểu cho mình. Chuẩn bị bài sau ôn tập học kỳ1.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
- 2 hs đọc
- Nhắc lại.
* Đọc lời bạn nhỏ dưới bức tranh, choh biết lời nói ây thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ ?
- Câu nói của bạn nhỏ: Ôi! quyển sách này đẹp quá! Con cảm ơn mẹ.
- Lời nói của cậu bé thể hiện sự ngạc nghiên, thích thú khi nhận được món quà mẹ tặng.
- Ôi! quyển sách này đẹp quá. (thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú)
- Con cảm ơn mẹ. (lòng biết ơn đối với mẹ)
- Nhận xét, bổ sung.
* Bố đi công tác về, tặng em một gói quà. Mở gói quà ra, em rất ngạc nhiên và thích thú khi thấy một cái vỏ ốc biển rất to và đẹp.
- Em nói thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên thích thú ấy?
- HS nối tiếp nhau nối thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
- Ôi! Vỏ ốc tuyệt đẹp. Con cảm ơn bố !
- Con cám ơn bố. Chưa bao giờ con thấy một vỏ ốc lại đẹp như thế này.
- Vỏ ốc dẹp quá ! Con cảm ơn bố.
- Nhận xét.
* Dựa vào mẩu chuyện sau, em hãy viết thời gian biểu buổi sáng chủ nhật của bạn Hà.
- 3 nhóm thi đua lập thời gian biểu.
 Thời gian biểu sáng chủ nhật 
 của bạn Hà
6 giờ 30 phút : Ngủ dậy.
6 giờ 30’ –7 giờ : Tập thể dục, đánh răng, rửa mặt.
7 giờ 15 phút –7 giờ 30’ : Mặc quần áo.
7 giờ 30 phút : Tới trường dự sơ kết.
10 giờ : Sang thăm ông bà.
- Nhận xét –bình chọn.
******************************************
Tiết 2: Toán
 ễN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
A . mục tiêu
Giuựp HS cuỷng coỏ veà.
- Xaực ủũnh khoỏi lửụùng qua sửỷ duùng caõn 
- Xem lũch ủeồ bieỏt soỏ ngaứy trong thaựng nào đú là ngaứy thứ mấy trong tuaàn.
- Biết xem đồng hồ khi kim chỉ 12.
- Làm được cỏc bài tập 1,2(a,b),3a,4.
b . đồ dùng :
 - Cõn đồng hồ, tờ lịch cả năm, đồng hồ để bàn
c . các hoạt động dạy học
1/ Kieồm tra baứi cuừ : OÂn taọp veà hỡnh hoùc.
2/ Baứi mụựi :
a) Giụựi thieọu baứi : oõn taọp veà ủo lửụứng.
b) Thửùc haứnh:
Baứi 1 : 1 HS ủoùc
-GV hửụựng daón HS quan saựt.
-Thaỷo luaọn nhoựm 2.
-ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo.
-Con vũt caõn naởng ?kg.
-Goựi ủửụứng caõn naởng ? kg
Baứi 2 : goùi HS ủoùc
-Neõu caựch laứm ?
-HS thaỷo luaọn nhoựm .
-ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo.
( Troứ chụi ủoõi baùn hieồu nhau 1 hoỷi – 1 traỷ lụứi )
Baứi 3 : Xem lũch roài traỷ lụứi.
-HS hoỷi – traỷ lụứi.
Baứi 4 : HS ủoùc yeõu caàu.
-Yeõu caàu HS xem noọi dung tranh – quan saựt ủoàng hoà roài traỷ lụứi.
*Caực baùn taọp theồ duùc luực ?
4/ Nhaọn xeựt – daởn doứ :
-GV quay ủoàng hoà – hoỷi giụứ.
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
-HS thaỷo luaọn nhoựm
-2, 3 nhoựm
-1 HS
-Con vũt caõn naởng 3 kg.
-Goựi ủửụứng caõn naởng 4 kg.
-Lan caõn naởng 30 kg.
-quan saựt lũch, ủeỏm
-HS thaỷo luaọn nhoựm 6
-3 nhoựm
- nhoựm noựi nhaọn xeựt
*Thaựng 10 coự 31 ngaứy. Coự 4 ngaứy chuỷ nhaọt.
-ẹoự laứ caực ngaứy 5, 12, 19, 26.
-HS
-Caỷ lụựp
-1HS
-9 giụứ
-2 HS 
	************************************
Tiết 3 : Thể dục
Trò chơi : Vòng tròn
( GV chuyên dạy)
Tiết 4 : Chính tả( Tập chép )
 gà tỉ tê với gà
A/ Mục đích yêu cầu
- Cheựp chớnh xaực bài CT, trỡnh baứy ủuựng ủoaùn văn cú nhiều dấu cõu.
- Làm được BT2,Bt3b
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ: Viết sẵn bài thơ , nội dung bài tập 2,3.
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1, ổn định tổ chức 
2, Kiểm tra bài cũ 
- Đọc các từ: 
- Nhận xét. 
3, Bài mới 
a, Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Đoạn văn nói lên điều gì. 
? Trong đoạn văn những câu nào là lời của gà mẹ nói với con.
? Cần dùng dấu câu nào để ghi lời của gà mẹ.
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*Hướng dẫn viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Yêu cầu viết bài: Đọc chậm từng cụm từ, câu ngắn.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2: 
- Yêu cầu làm bài – chữa bài.
* Bài 3: 
- Yêu cầu làm bài – chữa bài
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò 
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con
 Long Vương mưu mẹo
 Tình nghĩa 
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 HS đọc lại.
- Cách gà mẹ báo tin cho con biết : không có gì nguy hiểm, lại ăn mồi ngon.
- “Cúccúccúc” Những tiếng kêu nhanh kết hợp với động tác bới đất nghĩa là “lại đây mau, có mồi ngon”
- Cần dùng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép để ghi lời của gà mẹ.
nghĩa là nguy hiểm
lại đây ngon lắm CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe- 1 HS đọc lại.
- Nghe viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ trống au hoặc ao?
 Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây gạo ngoài đồng, từng đàn sáo chuyền cành lao xao. Gió rì rào như báo tin vui, giục người ta mau đón chào xuân mới.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
 - Nhận xét.
* Điền vào chỗ trống: r/ d. gi?
- Bán rán, con gián, dán giấy.
- Dành dụm, trang giành, rành mạch.
* Điền vào chỗ trống et hay ec?
- Chỉ một loại bánh để ăn tết: tét.
- Gợi tiếng kêu của lợn: eng éc.
- Chỉ mùi cháy: khét.
- Trái nghĩa với yêu: ghét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
 - Nhận xét
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLgg
Buổi chiều
Tiết 1 : Tập làm văn
Tiết 2 : Luyện viết
Tiết 3 : An toàn giao thông
Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy ( tiết 2 )
	A. Mục tiêu
- HS biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy.
- HS thể hiện thành thạo các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy.
- Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm.
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
B. Chuẩn bị
- 2 bức tranh như SGK. Mũ bảo hiểm .
C . Các hoạt động dạy học
1 , ổn định
2 Kiểm tra
? Để đảm bảo an toàn, khi ngồi trên xe đạp, xe máy cần chú ý điều gì
? Khi đi xe máy tại sao chúng ta cần phải đội mũ bảo hiểm
3 . Bài mới
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 * Hoạt động 2: Thực hành và trò chơi
 Nhận biết được các hành vi đúng , sai khi ngồi sau xe đạp, xe máy.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao cho 2 nhóm câu 1, 2 nhóm câu 2 .
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và xử lý tình huống
- Mời các nhóm lên thực hiện 
- GV kết luận : 
Các em càn thực hiện đúng những động tácvà những quy định khi ngồi trên xe để đảm bảo an toàn cho bản thân
4. Củng cố dặn dò
- Bán chặt vào người ngồi phía trước hoặc bám yên xe. Không bỏ hai tay, không đung đưa chân, khi xe dừng hẳn mới xuống xe.
- Nếu bị tai nạn, mũ bảo hiểm bảo vệ đầu, bộ phận quan trọng nhất của con người. Ngoài ra mũ bảo hiểm giúp giữ ấm .
Nhóm 1 + 2 : Tình huống 1 : Em được bố đèo đến trường bằng xe máy. Em hãy thể hiện các động tác lên xe, ngồi trên xe và xuống xe .
Nhóm 3 + 4 : Tình huống 2:Mẹ em đèo đến trường bằng xe đạp, trên đường đi gặp một bạn cùng lớp được bố đèo bằng xe máy. Bạn vẫy gọi em bảo đi nhanh đến trường để chơi . Em thể hiện thái độ và động tác như thế nào ?
- Lần lượt từng nhóm lên trình bày các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung
*******************************
Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 17
I. Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp trong tuần .
II. GV nhận xét :
1 . Ưu điểm :
- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ. Ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Có nhiều tiến bộ trong học tập. Học bài và làm bài đầy đủ có chất lượng. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng .
- Kết quả kiểm tra đạt tương đối cao. 
Tuyên dương một số bạn có thành tích trong tuần : Đức, Ngọc, Linh, Trường .
2. Nhược điểm :
- Một số bạn trong lớp chưa chú ý nghe giảng :Tâm, Quang, 
- Một số bạn đầu tóc chưa gọn gàng : Dịp. Thuyên
III. Phương hướng tuần sau :
- Phát huy những ưu điểm trong tuần, khắc phục những nhược điểm. 
- Làm bài tập đầy đủ, chuẩn bị bài mới truớc khi đến lớp.
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLgg

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 17(17).doc