KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : TẬP VIẾT
TUẦN : 2
BÀI : CHỮ HOA : Ă Â
I. Mục tiêu : Giúp học sinh rèn kỹ năng viết chữ :
+ Biết viết các chữ hoa : Ă Â theo cỡ vừa, nhỏ.
+ Biết viết ứng dụng cụm từ : Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
II. Đồ dùng dạy học :
+ Mẫu chữ Ă, Â đặt trong khung chữ (SGK)
+ Mẫu chữ cỡ nhỏ : Ăn, Ăn chậm nhai kĩ.
+Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học :
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TẬP VIẾT TUẦN : 2 BÀI : CHỮ HOA : Ă Â I. Mục tiêu : Giúp học sinh rèn kỹ năng viết chữ : + Biết viết các chữ hoa : Ă Â theo cỡ vừa, nhỏ. + Biết viết ứng dụng cụm từ : Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. II. Đồ dùng dạy học : + Mẫu chữ Ă,  đặt trong khung chữ (SGK) + Mẫu chữ cỡ nhỏ : Ăn, Ăn chậm nhai kĩ. +Vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở hs viết bài ở nhà - Cho hs viết bảng con chữ A - hs viết bảng con : A - Yêu cầu hs nhắc lại câu ứng dụng đã tập viết ở bài trước. - hs đọc lại câu ứng dụng đã tập viết ở bài trước. - Gv hỏi : Câu này muốn nói điều gì ? - 1 hs lên bảng viết : Anh em trong một nhà phải yêu thương nhau. - Yêu cầu hs viết bảng con chữ Anh. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, cô hướng dẫn các em viết chữ hoa Ă Â và cụm từ ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ 2. Hướng dẫn viết chữ hoa : 2.1. Gv đính chữ mẫu lên bảng, hướng dẫn hs quan sát nhận xét :. - Hs quan sát - nhận xét. + Chữ Ă,  có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A. - Viết như, viết chữ A nhưng có thêm dấu phụ. + Các dấu phụ trông như thế nào ? l Ă l  - Dấu phụ chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A - Dấu phụ chữ  gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau, trông như 1 chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể gọi là dấu mũ. - Gv : viết lại chữ Ă,  trên bảng vừa viết, vừa nhắc lại - hs viết không lên bàn chữ Ă,  2.2. Hướng dẫn hs viết bảng con : - Yêu cầu : hs viết Ă,  2-3 lần vào bảng con. - hs viết bảng con + bảng lớp - hs nhận xét - Gv : theo dõi, hướng dẫn, uốn nắn, nhắc lại qui trình viết - Gv : nhận xét. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Gv : cho hs đọc cụm từ ứng dụng - Ăn chậm nhai kĩ - Gv : giải nghĩa cụm từ ứng dụng : khuyên chúng ta ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn. 3.2. Hướng dẫn hs quan sát - nhận xét độ cao của các chữ cái : - Hs quan sát + trả lời + Những chữ nào có độ cao 2,5 li - Ă, h, k + Những chữ nào có độ cao 1 li - n, c, â, m, a, i + Khoảng cách giữa các chữ cách nhau bằng khoảng nào ? - hs trả lời : bằng 1 con chữ o (Lưu ý : hs đặt dấu thanh nặng dưới âm â, dấu thanh ~ trên âm i). - Gv : viết chữ mẫu trên bảng : Ăn - hs viết không lên bàn : Ăn (Nhắc hs lưu ý điểm cuối nét 2 của Ă nối liền điểm bắt đầu của chữ n) 3.3. Hướng dẫn hs viết vào bảng con : Ăn - hs viết bảng con 2-3 lần + bảng lớp. - Gv nhận xét (quan sát, uốn nắn, nhắc nhở hs) - hs nhận xét 4. Hướng dẫn hs viết vào tập viết - hs viết vào vở tập viết Yêu cầu : + Hs viết 1 dòng có 2 chữ Ă,  cỡ vừa. - hs thực hiện + 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ + 1 dòng chữ  cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa + 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ + 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. - Ăn chậm nhai kĩ (Đối với hs khá giỏi : gv cho hs viết thêm 1 dòng chữ Ă,  cỡ nhỏ, 1 dòng câu ứng dụng. Đối với hs yếu, kém : gv theo dõi, giúp đỡ, hướng dẫn viết đúng qui trình, hình dáng, nội dung). 5. Chấm, chữa bài : - Chấm khoảng 10 bài - Nhận xét, để cả lớp rút kinh nghiệm 6. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở hs viết tiếp bài tập viết nếu chưa xong và viết thêm bài tập viết ở nhà
Tài liệu đính kèm: