KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / / 20
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU( KT-KN: 7 – SGK: )
Tên bài dạy: TỪ VÀ CÂU
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1,BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh.(BT3)
- Nội dung bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần 1 Tiết 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy / / 20 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU( KT-KN: 7 – SGK: ) Tên bài dạy: TỪ VÀ CÂU A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1,BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh.(BT3) - Nội dung bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ GTB: “ Từ và câu” 2/ H dẫn làm bài: GV cho đọc yêu cầu của từng bài, sau đó gợi ý, H dẫn để HS nêu. Bài 1: GV cho quan sát các tranh và nêu miệng. Nhận xét Bài 2: GV cho thảo luận và nêu miệng. Nhận xét Bài 3: GV gợi ý cho HS làm vào vở. - GV cho quan sát tranh và gợi ý. Nhận xét - GV H dẫn rút ra kết luận + Như thế nào là từ + Từ dùng để làm gì? Nhận xét. HỌC SINH Nhắc lại - 1HS yếu đọc yêu cầu của bài, sau đó đọc các số thứ tự trong tranh và đọc 8 tên gọi các tranh.( HS yếu ) HS nêu số thứ tự của tranh 1/ Trường 5/ Hoa hồng 2/ Học sinh 6/ Nhà 3/ Chạy 7/ Xe đạp 4/ Cô giáo 8/ Múa Nhắc lại ( HS yếu ) - HS yếu đọc yêu cầu của bài - 2 HS cùng bàn trao đổi và trình bày: + Từ chỉ đồ dùng học tập: Bút, thước, tẩy, cặp, bảng,. . . + Từ chỉ hoạt động của HS: Học, đọc, viết, . . . + Từ chỉ tính nết HS: Chăm chỉ, cần cù, ngoan ngoãn, siêng năng,. . . THƯ GIÃN - HS yếu đọc yêu cầu của bài - Đọc câu mẫu - HS TB-yếu quan sát các tranh. Sau đó thể hiện nội dung mỗi tranh bằng một câu. + Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên. + Huệ đứng ngắm khóm hồng mới nở. - HS nêu + Tên gọi các sự vật được gọi là từ. + Ta dùng từ để đặt câu. - Vài HS yếu nhắc lại. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại kết luận. - HS ôn lại bảng chữ cái - Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về học tập – dấu hỏi “ - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 2 Tiết 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ./ /20 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( KT-KN: 8 – SGK: ) Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP – DẤU HỎI A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); biết đặc dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). B/ CHUẨN BỊ: - Các dụng cụ học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV Ktra bài về nhà Nhận xét 2/ GTB: “ Từ ngữ về học tập – dấu hỏi ” GV H dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - GV giúp HS hiểu yêu cầu. Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - H dẫn nắm yêu cầu. Nhận xét Bài 3: GV cho đọc yêu cầu GV thực hiện - GV H dẫn rút ra kết luận. Nhận xét tuyên dương HỌC SINH - HS chữa bài lên bảng Nhắc lại - HS yếu đọc yêu cầu của bài HS thực hiện vào vở tìm các từ ngữ có tiếng “ học“ “ Tập “ + Học hành, học tập, học kỳ. . . + Tập viết, tập làm văn, tập thể dục,. . . HS khá-giỏi chữa bài, nhận xét - HS yếu đọc yêu cầu - 2 HS TB-yếu lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở + Bạn Hoa rất thích học hỏi. Bạn Thơ thành tài chỉ nhờ học lởm. Em chăm chỉ học tập để cha mẹ vui lòng. - HS khá-giỏi nhận xét, chữa bài. THƯ GIÃN - HS yếu đọc yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở. Sau đó chữa bài. + Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. Bạn thân nhất của em là Thu. - HS nhắc và nắm kiến thức có thể thay đổi vị trí các từ trong câu để tạo câu mới. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách tạo câu mới. - HS ôn lại bài để biết tạo câu. - Chuẩn bị bài: “ Từ chỉ sự vật – Câu kiểu ai là gỉ ? “ - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 3 Tiết 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy../ /20 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( KT-KN: 9 – SGK : ) Tên bài dạy: TỪ CHỈ SỰ VẬT – CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý của bài tập 1 ; bài tập 2. - Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì ? B/ CHUẨN BỊ: - Các dụng cụ học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV nêu câu, cho HS nêu câu mới. Nhận xétø 2/ GTB: “ Từ chỉ sự vật – câu kiểu ai là gì ? ” GV H dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Cho HS nêu miệng - Ghi bảng, nhận xét. Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - GV nhắc trong bảng, các từ đã nêu, có từ không chỉ sự vật. Nhận xét Bài 3: GV cho đọc yêu cầu GV H dẫn đọc câu Nhận xét - GV có thể H dẫn phần bài tập bỗ sung bằng cách gợi ý. Nhận xét HỌC SINH - HS thực hiện tạo câu mới. Nhắc lại - HS yếu đọc yêu cầu của bài HS quan sát từng tranh suy nghĩ, tìm từ. HS đưa ra ý kiến Bộ đội công nhân Ô tô máy bay Voi Trâu Dừa Mía - HS yếu đọc yêu cầu - HS TB-yếu thực hiện miệng – đọc kết quả. + Bạn, cô giáo, thầy giáo, học trò. + Thước kẻõ, bảng, sách + Nai cá, heo + Phượng vĩ THƯ GIÃN - HS yếu đọc yêu cầu của bài Đọc câu mẫu(HS yếu) - HS thực hiện đặt câu + Em là HS trường TH “A “ Bình Long. + Cún con là chú chó ngoan + Em là HS tổ 2 - HS yếu đọc yêu cầu bài tập đó. - HS nêu và ghi vào vở. + Em là HS chăm chỉ. + Tập, sách là đồ dùng học tập thân thiết của em. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các từ chỉ sự vật – đặt câu theo mẫu Ai là ai ? - HS ôn lại bài - Chuẩn bị bài: “ Từ chỉ sự vật – ngày, tháng “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 4 Tiết 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ./. /20 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( KT-KN: 10 – SGK: ) Tên bài dạy: TỪ CHỈ SỰ VẬT – NGÀY, THÁNG A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tìm một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối của bài tập 1. - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian của bài tập 2. - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý của bài tập 3. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung các bài. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Nhận xétø 2/ GTB: “ Từ chỉ sự vật – từ ngữ về ngày – tháng – năm “ GV H dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Cho HS thi tìm nhanh các từ chỉ người, chỉ đồ vật , chỉ cây cối, chỉ con vật. Nhận xét. Bài 2: GV cho đọc yêu cầu và thảo luận theo cặp. Nhận xét Bài 3: GV cho đọc đề bài liền câu, không ngắt nghỉ. - Gợi ý - H dẫn cách ngắt Nhận xét HỌC SINH - HS đặt câu. + Em là HS lớp 2A + Ba em là bác nông dân + Con trâu là bạn của người nông dân. Nhắc lại - HS yếu đọc yêu cầu của bài HS thực hiện theo nhóm, nhóm nào tìm nhiều từ, tìm đúng các từ chỉ sự vật là thắng cuộc. + Từ chỉ người: Bác sĩ, giáo viên, công nhân, nông dân, ba, má, cô, cậu. . . + Từ chỉ đồ vật: Bàn, ghế, cặp, tập, cây viết. . . + Từ chỉ cây cối: Cây xoài, cây mận, cây ổi. . . THƯ GIÃN - HS yếu đọc yêu cầu của bài -HS yéu đọc câu mẫu - Thực hành theo mẫu hỏi – đáp theo từng cặp. - Bạn sinh vào ngày nào ? Một tuần có mấy ngày Mấy ngày đi học Mấy ngày được nghỉ - HS yếu đọc yêu cầu - Nêu đọc như vậy rất mệt và khó hiểu.(HS TB) - Thực hiện cách ngắt câu: Trời mưa to. Hà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẽ ra về. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại đoạn văn ở bài 3 - Về tìm thêm 1 số từ ngữ về tình bạn. - Chuẩn bị bài: “ Tên riêng – câu kiểu ai là gì ? “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 5 Tiết 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy./.. /20 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( KT-KN: 11 – SGK: ) Tên bài dạy: TÊN RIÊNG – CÂU AI LÀ GÌ ? A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam(BT2) - Biết đặc câu theo mẫu Ai là gì?(BT3) - Từ bài tập 3 giáo dục học sinh thêm yêu quý môi trường sống B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài tập trong vở bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho HS nêu lại 1 số từ chỉ người, chỉ loài vật. Nhận xétø 2/ GTB: “ Viết hoa tên riêng – câu kiểu ai là gì ?” GV H dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu H dẫn tìm từ + Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ? + Kết luận: các từ dùng để gọi tên 1 loại sự vật. + Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ? - Kết luận: gợi ý cho hs nêu. Bài 2: GV cho đọc yêu cầu Cho HS thực hiện nhóm Nhận xét Bài 3: Nêu yêu cầu - Gợi ý - Trường em là gì ? - Trường học là gì ? Nhận xét HỌC SINH - HS nêu. + Tên người: Bác sĩ, nông dân, công dân, thầy giáo. + Tên loài vật: chó, mèo, thỏ, chuột. . . Nhắc lại - HS yếu đọc yêu cầu của bài - Tìm từ: Sông hồng, sông thương, núi Tản viên, Hà Nội, An Giang. . . + gọi tên một loại sự vật. -3HS yếu nhắc lại + Tên riêng của sự vật cụ thể. Nhắc lại: Các từ dùng để gọi tên riêng của 1 sự vật phải viết hoa. - 3 HS TB-yếu nhắc lại. THƯ GIÃN - HS yếuđọc yêu cầu của bài - Thực hiện theo nhóm + 2 HS viết tên bạn ... ../. /20 ( KT - KN: 42– SGK: 104 ) Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1);biết đặt câu với từ tìm được ở BT1(BT2). -Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn (BT3). B/ CHUẨN BỊ: Vở bài tập. Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho nêu các từ chỉ các bộ phận của cây. Nhận xét 2/ GTB: “ Từ ngữ về Bác Hồ“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm nêu các từ ngữ nói về Bác Hồ. Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Hướng dẫn cách đặt câu. - Thực hiện đặt câu theo nhóm 4. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu. - Hướng dẫn quan sát tranh. - Thực hiện đặt câu theo nhóm cặp. Nhận xét HỌC SINH -3HS:yếu,TB,khá-giỏi nêu : Thân cây khẳng khiu. Lá cây xanh mướt. Hoa thơm mát. Nhắc lại -1 HS yếu đọc yêu cầu - Từng nhóm thảo luận tìm từ + Yêu thương, yêu quý, quý mến, quan tâm,. + Kính yêu, kính trọng, biết ơn, nhớ ơn, -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Theo dõi và nắm cách đặt câu. - Thực hiện theo nhóm 4. Sau đó, trình bày, nhận xét + Em rất yêu thương em bé. + Em kính yêu Bác Hồ. + Bà em săn sóc chúng em rất chu đáo. THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài - Quan sát tranh. -Sau đó, đặt câu theo nhóm cặp, trình bày + Các bạn thiếu nhi đi thăm lăng Bác. + Các bạn thiếu nhi kính cẩn dâng hoa trước tượng Bác Hồ. + Các bạn thiếu nhi tham gia tết trồng cây. Nhận xét. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại các câu văn nói về lòng yêu thương Bác Hồ. - Về xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Từ ngữ về Bác Hồ – Dấu chấm, dấu phẩy. - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 31 Tiết 31 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ../. /20 ( KT - KN: 43– SGK:112 ) Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ – DẤU CHẤM , DẤU PHẨY A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1); tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2). -Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). B/ CHUẨN BỊ: Vở bài tập. Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho nêu các câu văn đã đặt nói về Bác Hồ. Nhận xét 2/ GTB: “ Từ ngữ về Bác Hồ – Dấu chấm, dấu phẩy“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Gợi ý, hướng dẫn cách tìm từ để điền. - Thực hiện theo nhóm. Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu. - Hướng dẫn điền dấu chấm, dấu phẩy. - Thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét HỌC SINH -3HS:yếu,TB,khá-giỏi nêu : + Các bạn học sinh đang xếp hàng vào viếng lăng Bác. + Các bạn thiếu nhi dâng hoa lên tượng đài Bác. + Các bạn học sinh tham gia tết trồng cây. Nhắc lại - 1HS yếu đọc yêu cầu - Theo dõi -2HS:yếu,TB đọc các từ ngữ cần điền. - Từng nhóm thực hiện chọn các từ điền cho phù hợp. Sau đó, trình bày, nhận xét + Bữa cơm của Bác đạm bạc. + Loài hoa trắng tinh khiết. + Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn. + Đường vào nhà Bác trồng hai hàng râm bụt. + Bác thường tự tay chăm sóc cây. -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Tìm và 3HS:yếu,TB nêu ra các từ ca ngợi Bác. + Khiêm tốn, giản dị, vị tha, bao dung,.. Nhận xét THƯ GIÃN - 1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Thực hiện điền dấu theo nhóm cặp.Trình bày. + Một hôm, .Bác không đồng ý. Đến thềm chùa,. Nhận xét. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu. - Về xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Từ trái nghĩa – Dấu chấm, dấu phẩy. - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 32 Tiết 32 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ../. /20 ( KT - KN: 45– SGK:120 ) Tên bài dạy: TỪ TRÁI NGHĨA – DẤU CHẤM – DẤU PHẨY A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1). -Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2). B/ CHUẨN BỊ: Vở bài tập. Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho nêu các câu văn ca ngợi Bác Hồ. Nhận xét 2/ GTB: “ Từ trái nghĩa – Dấu chấm, dấu phẩy“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm. Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Gợi ý thực hiện theo nhóm cặp . Nhận xét -Cho đọc lại đoạn văn đã điền. HỌC SINH -2HS:TB,khá-giỏi nêu : + Bác Hồ có tấm lòng bao dung với mọi người. + Bác Hồ sống rất giản dị. Nhắc lại -1 HS yếu đọc yêu cầu - Theo dõi - Thực hiện theo nhóm tìm từ trái nghĩa.Trình bày. + Lên – xuống + Đẹp – xấu + Ngắn – dài + Nóng – lạnh + thấp – cao + Yêu – ghét + Chê – khen + Trời – đất + Trên – dưới + Ngày – đêm. Nhận xét THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài - Thực hiện điền dấu câu vào đoạn văn theo nhóm cặp. Nhận xét -2HS:yếu,Tb đọc lại đoạn văn. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS thi tìm từ trái nghĩa. - Về xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 33 Tiết 33 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ../. /20 ( KT - KN: 46– SGK:129 ) Tên bài dạy: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) -Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1,BT2);nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3) . -Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4). B/ CHUẨN BỊ: Vở bài tập. Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho nêu các từ trái nghĩa. Nhận xét 2/ GTB: “ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Cho quan sát và trình bày miệng Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Gợi ý thực hiện theo nhóm . Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Chốt lại : Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng. Bài 4 : Cho nêu yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm Nhận xét HỌC SINH -2HS:yếu,TB nêu : + Xấu – đẹp ; ngắn – dài + Chê – khen ; yêu – ghét. Nhắc lại -1 HS yếu đọc yêu cầu - Quan sát tranh SGK và nêu nghề nghiệp. - Trình bày, nhận xét + Công nhân ; bác sĩ ; công an ; lái xe ; nông dân ; người bán hàng. -1HS yếu đọc yêu cầu - Từng nhóm thực hiện, nêu nghề nghiệp. Sau đó, trình bày, nhận xét. THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài - Từng cặp thực hiện nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Từng nhóm thực hiện. Sau đó, trình bày, nhận xét + Bạn Nam rất thông minh. + Hương là một học sinh rất cần cù. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại các từ chỉ nghề nghiệp. - Về xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Từ trái nghĩa - Từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 34 Tiết 34 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ../. /20 ( KT - KN: 47– SGK:137 ) Tên bài dạy: TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo,tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (BT1) ; nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2). -Nêu được ý thích hợp về công việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A)-BT3. B/ CHUẨN BỊ: Vở bài tập. Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho nêu các từ chỉ nghề nghiệp. Nhận xét 2/ GTB: “ Từ trái nghĩa - Từ ngữ chỉ nghề nghiệp“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Cho quan sát và thảo luận theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Gợi ý thực hiện theo nhóm . Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện theo nhóm nêu từ chỉ nghề nghiệp, về công việc. Nhận xét HỌC SINH -2HS:yếu,TB nêu : + Công nhân, nông dân, tài xế, thợ hàn,. Nhắc lại -1 HS yếu đọc yêu cầu - Quan sát tranh SGK và thảo luận theo nhóm cặp. Sau đó, nối tiếp trình bày. + Những con bê cái như những bé gái rụt rè, ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. + Những con bê đực như những bé trai nghịch ngợm, bạo dạn, táo tợn, táo bạo, ăn vội vàng ngấu nghiến, hừng hực. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện nhóm theo yêu cầu tìm từ trái nghĩa. - Trình bày, nhận xét + Trẻ con – người lớn + Cuối cùng – đầu tiên + Xuất hiện – biến mất + Bình tĩnh – cuống quýt. THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài - Thảo luận theo nhóm. Sau đó, trình bày, nhận xét + Công nhân làm ở nhà máy , xí nghiệp. + Nông dân làm ra lúa gạo. + Bác sĩ khám chữa bệnh. + Công an giữ trật tự, an ninh. + Người bán hàng bán gạo, trái cây, D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại các từ chỉ nghề nghiệp của cha mẹ. - Về xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập. - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: