KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI : BÀN TAY DỊU DÀNG.
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
1. - Nghe viết đúng một đoạn của bài Bàn tay dịu dàng;
- Biết viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng của người;
- Trình bày đúng lời của An (gạch ngang đầu câu, lùi vào 1 ô)
2. Luyện viết đúng các tiếng có ao/au; r/ d/ gi hoặc uôn, uông.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chép bài viết và bài luyện tập lên bảng.
III. Các hoạt động dạy và học :
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : CHÍNH TẢ BÀI : BÀN TAY DỊU DÀNG. I. Mục tiêu : Giúp học sinh : 1. - Nghe viết đúng một đoạn của bài Bàn tay dịu dàng; - Biết viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng của người; - Trình bày đúng lời của An (gạch ngang đầu câu, lùi vào 1 ô) 2. Luyện viết đúng các tiếng có ao/au; r/ d/ gi hoặc uôn, uông. II. Đồ dùng dạy học : - Chép bài viết và bài luyện tập lên bảng. III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh * Ổn định A. Bài cũ : Người mẹ hiền - Gv nhận xét bài chấm. - Gv đọc cho hs viết các từ : con dao, rao hàng, giặt giũ. - Hs viết bảng con kết hợp gọi hs lên bảng viết. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài chép : Bàn tay dịu dàng 2. Hướng dẫn viết chính tả : 2.1. Hướng dẫn chuẩn bị : - Gv đọc đoạn nghe viết. - 1 hs đọc lại - Hướng dẫn hs nắm nội dung bài : + An buồn bã nói với thầy giáo điều gì ? + Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo thế nào ? - Hướng dẫn hs nhận xét chính tả theo các câu hỏi trong SGK/69 - Hs nêu - Hướng dẫn hs rèn từ khó : kiểm tra, buồn bã, xoa đầu, dịu dàng, trìu mến. - Hs viết bảng con 2.2 Hướng dẫn học sinh nghe viết : - Gv đọc câu cụm từ (trong khi hs viết, gv theo dõi nhắc nhở hs viết, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút để vở) - Hs viết vào vở chính tả. 2.3. Chấm và chữa : - Gv đọc từng câu, hs theo dõi, gv lưu ý những từ dấu dễ lẫn lộn. - Hs nhìn bảng, đổi vở sửa 3. Hướng dẫn hs làm bài tập l Bài 2 : Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au. - Tuyên dương dãy tìm nhiều, nhanh, đúng. - Hs đọc yêu cầu rồi điền vở bài tập (từng cặp trao đổi tìm) --> Đại diện dãy theo ghi tiếp sức. l Bài 3 : Lựa chọn b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống. - Hs đọc yêu cầu tìm ghi vở bài tập nêu lên --> lên bảng điền --> nhận xét --> đọc 2 câu vừa điền. C. Củng cố - Dặn dò : - Viết thành dòng đúng những từ viết sai. - Về làm tiếp 3b vào vở bài tập, tiết sau sửa.
Tài liệu đính kèm: