I, MỤC TIÊU : GIÚP HS
-Biết các số từ 111 đến 200gồm các số trăm , chục, đơn vị,
-Đọc , viết thành thạo các số từ 111 đến 200.
-So sánh được các số từ 111 đến 200 .
-Học sinh trung bình làm các bài 1 và 2a;3 ,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài.
II, CHUẨN BỊ : bộ đồ dùng toán của GV và HS
Tuần 29 Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 20 12 Toán : Các số từ 111 đến 20 0- I, Mục tiêu : Giúp HS -Biết các số từ 111 đến 200gồm các số trăm , chục, đơn vị, -Đọc , viết thành thạo các số từ 111 đến 200. -So sánh được các số từ 111 đến 200 . -Học sinh trung bình làm các bài 1 và 2a;3 ,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài. II, Chuẩn bị : bộ đồ dùng toán của GV và HS III, Các hoạt động dạy và học : Nội dung Các hoạt động dạy và học HĐ1: Củng cố về so sánh các số tròn chục từ 101 đến 110 HĐ2; Đọc và viết các số từ 111 đến 200 –MT: giúp HS biết các số từ 111 đến 200 gồm các số trăm chục, đơn vị, Hình vẽ SGK HĐ3: Thực hành : BàI 1: Viết theo mẫu ; -MT: củng cố về cách đọc và viết các số từ 111 đến 200. BàI 2: Số ? -MT: củng cố về so sánh các số từ 111 đến 200 theo thứ tự a, 111,.., 113,, 122 b, 131,.., .., .., 135, 136,,,142 c, 181, .., 183, .., 192. BàI 3: Điền dấu . > , <, = -MT: Củng cố về cách so sánh các số từ 111 đến 200 *So sánh các số hàng trăm ; nếu các số trăm bằng nhau ta so sánh các số chục , nếu các số chục cũng bằng nhau ta so sánh số đơn vị HĐ3: Củng cố : ôn lại bàI học . 1-2 HS lên bảng làm bàI tập 4, trang 56 và nêu cách làm -GV nhận xét và ghi điểm --Gv nêu vấn đề để học tiếp các số và trình bày trên bảng như SGK -GV HD HS viết và đọc số 111: -GV yêu cầu HS xá định số trăm, số chục, số đơn vị, cho biết cần điền chữ số thích hợp nào , viết số thích hợp nào ( HS nêu ý kiến, Gv điền vào ô trống) . -GV yêu cầu HS nêu cách đọc ( dựa vào 2 chữ số sau cùng để suy ra cách đọc số có ba chữ số , Chẳng hạn: mười một – một trăm mười một -Viết và đọc số 112 : Gv tiến hành tương tự như trên , -Đối với việc đọc và viết các số khác Gv cho HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống , nêu cách đọc . -GV và HS làm tương tự như trên với các số 113, 114, -GV gọi HS đọc yêu cầu bàI 1: -HS tự làm bàI, 1-2 HS lên bảng làm và nêu cách làm. -GV NX rồi chỉ vào từng số y/c HS đọc. BàI 2: Gv yêu cầu HS điền số vào chỗ chấm rồi đọc các dãy số vừa điền . -GV hỏi về số liền trước , liền sau trong mỗi dãy -Gọi HS đọc yêu cầu bàI 3: -GV yêu cầu HS tự làm bàI rồi chữa. -1-2 HS lên bảng làm. -HS nhận xét và nêu cách so sánh . -GV chấm một số bàI rồi nhận xét . Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 20 12 Toán : Các số có ba chữ số I< Mục tiêu : -Giúp HS : - -Đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số - Củng cố về cấu tạo số . -Học sinh trung bình làm các bài 1 và 3 ,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài. II, Chuẩn bị : Bộ đồ ding toán của GV và HS ở lớp 2. Hình vẽ minh hoạ trong SGK. III, Các hoạt động dạy và học : Nội dung Các hoạt động dạy và học HĐ1 : Củng cố về so sánh các số từ 111 đến 200 HĐ2: đọc và viết các số có ba chữ số -MT: HS biết cách đọc và viết các số có ba chữ số . Trăm Chục đ vị Viết số đọc số 2 4 3 243 Hai trăm bốn ba -Viết và đọc các 243 : -xác định số trăm, số chục, số đơn vị, -Điền chữ số thích hợp,. Viết số, đọc số. HĐ3: Thực hành luyện tập : BàI 1: Viết theo mẫu : -MT: HS biết cách đọc và viết các số có ba chữ số . BàI 2: nối ( theo mẫu ) : -MT: HS biết đọc và viết các số có ba chữ số . 420 bốn trăm hai mươi 690 ba trăm sáu mươI tám 368 sáu trăm chín mươI BàI 3: Viết theo mẫu : -MT: HS biết cách đọc và viết các số có ba chữ số , củng cố về cấu tạo số BàI : Số : -MT: củng cố về nhận biết hình tam giác, tứ giác HĐ4: Củng cố : ôn lại bàI -1-2 HS lên bảng làm bàI tập 3 trang 59( VBT ) --GV nhận xét và ghi điểm . -GV gắn lên bảng hình vẽ như SGK và yêu cầu HS lên bảng viết các số trăn, chục, đơn vị , cho biết cần điền số thích hợp nào, sau đó nêu cách đọc số. -HS nêu cách đọc ( dựa vào hai chữ số sau cùng để suy ra cách đọc : bốn mươI ba- hai trăm bốn mươI ba ) -GV nêu vấn đề để học tiếp các số còn lị trình bày trên bảng như SGK -GV nêu tên số , chẳng hạn: hai trăm mười ba . yêu cầu HS lấy các hình vuông ( trăm), các hình chữ nhật( chục) và đơn vị( ô vuông) để được hình ảnh trực quan của số đã cho .GV tiến hành tương tự với một vàI trường hợp đẻ HS khắc sâu . -Gọi 1HS đọc yêu cầu bàI 1. -HS tự quan sát mô hình rồi làm bàI, 1HS lên bảng. -GV y/c cả lớp đọc lại các số trên bảng, BàI 2, : Gv tiến hành tương tự bàI 1. BàI 3; Gv yêu cầu HS tự làm rồi nêu cách viết số tương ứng với lời đọc . -GV để củng cố cách viết, cấu tạo số: -BàI 4: HS đọc yêu cầu của bàI . -GV yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hình tam giác( có 3 cạnh và ba đỉnh) đặc điểm của hình tứ giác( có bốn cạnh và bốn đỉnh) . -HS tự làm sau đó đọc bàI làm. -GV có thể ghi tên các đỉnh của hình sau đó yêu cầu một vàI HS đọc tên các hình tam giác, tứ giác có trong hình. -GV thu một số bàI chấm và nhận xét. Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012 Toán : Mét I. Mục tiêu : Giúp HS - Nắm được tên gọi, kí hiệu, và độ lớn của đơn vị mét ( m). . Làm quen với thước mét. -Nắm được quan hệ giữa dm, cm, và m. -Biết làm các phép tính cộng, từ ( có nhớ) trên số đo với đơn vị là mét. . -Bước đầu tập đo độ dàI ( các đoạn thẳng dàI khoảng 3m) và tập ước lượng đơn vị mét. -Học sinh trung bình làm các bài 1 và 2;4,học sinh khá giỏi làm tất cả các bài. II, Chuẩn bị: thước mét, III, Các hoạt động dạy và học Nội dung Các hoạt động dạy và học HĐ1: củng cố các đơn vị đo dm, cm và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo này . -HĐ2: Giới thiệu đơn vị đo độ dàI mét(m ) và thước mét . --MT: HS nắm được tên gọi, kí hiệu và đơn vị mét (m) và nắm được mối quan hệ giữa mét với các đơn vị đo đã học. * Mét là đơn vị đo độ dài. -Mét : viết tắt là (m). * Mqh giữa mét với các đơn vị đo đã học. 1m = 10 dm 1m= 100 cm HĐ3: Thực hành BàI 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -MT; củng cố mối quan hệ giữa đơn vị đo m với dm và cm. 1m = cm 2m=..cm 1m=dm 3m=.dm BàI 2: Tính : -MT: HS biết cách làm các phép tính cộng, trừ ( có nhớ) trên các số đơn vị đo là mét. 27m + 5m = .. 16m – 9m= 3m + 40m = 59m – 27m = BàI 3: GiảI bàI toan: -MT: HS biết giảI toán có kèn theo đơn vị đo là mét. -? BàI 4: Điền cm, dm, m vào chỗ chấm thích hợp -MT: HS tập ước lượng theo đơn vị đo mét -GV yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa đm, cm. -GV nêu câu hỏi về ước lượng độ dàI của caí bút chì, bàn học cáI thước, -GV cho HS quan sát cáI thước mét có vạch chia từ 0 đến 100 và giới thiệu “ Độ dàI từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét” -GV vẽ lên bảng một đoạn thẳng có độ dàI 1 mét , y/c HS lên bảng đo , sau đó gt là độ dàI đoạn thẳng là 1 mét. +Đoạn thẳng trên dàI mấy đề xi mét? -GV nêu câu hỏi để rút ra 1m= 10dm , 10 dm = 1m -GV y/c HS quan sát các vạch chia trên thước -GV khẳng định 1m = 100cm -HS nhắc lại mối quan hệi giữa m với dm, cm . GV hỏi lại để HS nhận bíêt được 1m được tính từ vạch nào đến vạch nào trên thước mét. y/cHS xem tranh vẽ trong toán –Gọi HS đọc to y/c bàI 1;HS tự làm bài. -1-2 HS lên bảng làm , HS nhận xét bàI . -HS đọc ĐT bàI 1. -GV hỏi củng cố mqh giữa m với dm, cm Gọi HS đọc y/c bài2: -Gv tiến hành như bàI 1,(lưu ý HS ghi thực hiện phép cộng , trừ tương tự sau đó ghi đơn vị đo m vào bên phảI kết quả) -BàI 4: HS làm rồi nêu cách làm bàI toán dạng nhiều hơn Toán : Ôn : Mét I. Mục tiêu : Giúp HS -Củng cố về mối quan hệ giữa dm, cm, và m. - Rèn kỹ năng làm các phép tính cộng, từ ( có nhớ) trên số đo với đơn vị là mét. . -Bước đầu tập đo độ dàI ( các đoạn thẳng dàI khoảng 3m) và tập ước lượng đơn vị mét. III, Các hoạt động dạy và học Nội dung Các hoạt động dạy và học HĐ1: củng cố các đơn vị đo dm, cm và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo này . HĐ1: Thực hành BàI 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -MT; củng cố mối quan hệ giữa đơn vị đo m với dm và cm. 1m = cm 3m=..cm 1m=dm 2m=.dm 10 cm = dm 30 dm =..m 100 cm=m 100cm = ..dm BàI 2: Tính : -MT: HS biết cách làm các phép tính cộng, trừ ( có nhớ) trên các số đơn vị đo là mét. 37m + 5m = .. 26m – 9m= 3m + 47m = 50m – 37m = 34 m + 16m= 63 m – 25m= BàI 3: GiảI bàI toan: -MT: HS biết giảI toán có kèn theo đơn vị đo là mét. - Tóm tắt : VảI xanh dàI : 34 m VảI trắng dàI hơn vảI xanh : 26 m VảI trắng dàI :..m? BàI 4: Điền cm, dm, m vào chỗ chấm thích hợp -MT: HS tập ước lượng theo đơn vị đo mét a, chiều dàI của cáI bàn học khoảng 1 b, chiều cao của chiếc ghế tựa khoảng 10. C, CáI bút chì dàI khoảng 20.. d. mẹ em cao khoảng 160 e, Em cao khoảng 130. HĐ3: Củng cố : Nhắc lại mqh giữa m vơI dm, cm, -GV yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa đm, cm. -–Gọi HS đọc to y/c bàI 1;HS tự làm bài. -1-2 HS lên bảng làm , HS nhận xét bàI . -HS đọc ĐT bàI 1. -GV hỏi củng cố mqh giữa m với dm, cm Gọi HS đọc y/c bài2: -Gv tiến hành như bàI 1,(lưu ý HS ghi thực hiện phép cộng , trừ tương tự sau đó ghi đơn vị đo m vào bên phảI kết quả) Gọi HS đọc yêu cầu bàI 3. 1HS lên bangt óm tắt rồi giải. -HS đọc to nhận xét bàI của bạn . -HS nêu cách làm bàI toán giảI dạng nhiều hơn. -HS đọc yêu cầu bàI tập 4. -GV yêu cầu HS tập quan sát bằng mắt để ước độ vàI của người vật trong bài. -HS tự làm sau đó đọc bàI làm. -GV nhận xét và kết luận . -Gv thu một số bàI chấm và nhân xét. -HS đọc to mối quan hệ giữa m với dm, cm, -HS về nhà ôn bàI Toán : ụn Phép cộng trong phạm vi 1000 I, Mục tiêu : Giúp HS -Biết cách cộng ,trừ các số trong phạm vi 1000 . -Đọc , viết thành thạo các số và các đơn vị đo cm, dm,km -giải các bài toán có liên quan.. II, Chuẩn bị : bộ đồ dùng toán của GV và HS và sỏch BTBTvà nõng cao toỏn Tập 2 lớp 2 III, Các hoạt động dạy và học : Nội dung Các hoạt động dạy và học HĐ1: Củng cố các đơn vị đo độ dài HĐ2; Thực hành : Bài7: trang 37sỏch BTNC toỏn lớp 2 tập 2. -MT: củng cố về cách cộng và cách đọc và viết các số. So sánh số trông phạm vi 1000 Bài 8: trang 38 sỏch BTNC toỏn lớp 2 tập 2 MT: hs biết đặt tính và cộng các số trong phạm vi 1000 312 204 640 751 476 515 156 45 Bài 9 trang 38 sỏch BTNC toỏn lớp 2 tập 2. MT: rốn kĩ năng tính nhẩm cộng các số tròn trăm Bài 10 : trang 38 sỏch BTNC toỏn lớp 2 tập 2. MT: rốn kĩ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến đơn vị đo độ dài HĐ3: Củng cố : ôn lại bàI học . 1-2 HS lên bảng làm bàI tập 1cm=....m 1m =...dm =....cm 1km =...m -GV nhận xét và ghi điểm Bài7: trang 37sỏch BTNC toỏn lớp 2 tập 2. -MT: củng cố về cách cộng và cách đọc và viết các số. So sánh số trông phạm vi 1000 Bài 8: trang 38 sỏch BTNC toỏn lớp 2 tập 2 MT: hs biết đặt tính và cộng các số trong phạm vi 1000 312 204 640 751 476 515 156 45 Bài 9 trang 38 sỏch BTNC toỏn lớp 2 tập 2. MT: rốn kĩ năng tính nhẩm cộng các số tròn trăm Bài 10 : trang 38 sỏch BTNC toỏn lớp 2 tập 2. MT: rốn kĩ năng giải bài toán có lời văn liên quan đến đơn vị đo độ dài HĐ3: Củng cố : ôn lại bàI học .
Tài liệu đính kèm: