I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ Mơn Tên bài giảng DDDH Thứ 2 22/11 C.CỜ Chào cờ đầu tuần TẬP ĐỌC Câu chuyện bó đũa (Tiết 1) Tranh m.họa TẬP ĐỌC Câu chuyện bó đũa (Tiết 2) nt TOÁN 55-6; 56-7; 57-8 ; 86-9 que tính Thứ 3 23/11 Đ. ĐỨC Giư gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1) Phiếu học tập. TOÁN 65-38: 46-17;57-28;78-29 que tính, bảng, TN - XH Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà Hình ở SGK, tranh, KỂ /C Câu chuyện bó đũa Tranh , bảng phụ, T. CÔNG Gấp cắt dán hình tròn (Tiết 2) Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, Thứ 4 24/11 TẬP ĐỌC Nhắn tin Bảng phụ, truyện, THỂ DỤC Trò chơi:Vòng tròn Còi, tranh m.họa TOÁN Luyện tập Bảng phụ, C.TẢ Câu chuyện bó đũa (NV) Bảng phụ, Thứ 5 25/11 LTVC Từ ngữ về tình cảm gia đình,câu kiểu ai làm gì TOÁN Bảng trừ B. phụ, tranh vẽ, T.VIẾT Chữ hoa M Chữ mẫu, M.THÄ VTT : Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông Bảng phụ, hình mẫu HDTT Sinh hoạt sao Thứ 6 26/11 TLVĂN Quan sát tranh TLCH viết nhắn tin Bảng phụ, tranh m.họa TOÁN Luyện tập que tính, bảng cài, Â.NHẠC Ơân bài chiến sĩ tí hon C.TẢ NV :Tiếng võng kêu Bảng phụ, LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2C- TUẦN 14 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Chào cờ Sinh hoạt đầu tuần TẬP ĐỌC PPCT 40-41 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết) I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5) II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Quà của bố” Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ” - Hoạt động 1: Đọc mẫu Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: Hướng dẫn luyện đọc từ ngữ : lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn nhau, buồn phiền, bó đũa, túi tiền, bẻ gãy, thong thả * Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc một số câu dài * Đọc đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài * GV đọc mẫu - HS đọc từng câu hỏi trả lời Câu chuyện này có những nhân vật nào? + Thấy các con không yêu nhau ông cụ làm gì? + Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy bó đũa? Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? + Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? + Người cha muốn khuyên các con điều gì? Ị Người cha đã dùng câu chuyện bó đũa để khuyên bảo các con: Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc nhau. Hoạt động 4: Luyện đọc lại Tổ chức các nhóm đọc truyện theo các vai Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất 4. Củng cố - Dặn dò: - GV yêu cầu HS đặt tên khác để thể hiện ý nghĩa câu truyện Qua bài này em học được điều gì? * GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình . Yêu cầu HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học Hát 2 HS đọc và TLCH lớp mở SGK, đọc thầm theo HS đọc nối tiếp HS đọc HS nêu chú giải, đặt câu HS đọc trong nhóm HS thi đọc HS đọc đồng thanh - Ông cụ và bốn người con - Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con. Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì không thể bẻ gãy cả bó đũa Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc Với từng người con, với sự chia rẽ. Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau, đùm bọc nhau. Đoàn kết sẽ tạo nên mọi sức mạnh. Chia rẽ sẽ yếu. Nhóm tự phân vai thi đọc HS đặt HS nêu TOÁN 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. - BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (a,b). II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 Hoạt động 1: Gthiệu phép tính GV nêu phép tính: 55 - 8 Yêu cầu HS nêu cách thực hiện (đặt tính) GV ghi bảng: 55 - 8 47 GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện các phép tính trừ còn lại 56 37 68 - 7 - 8 - 9 49 25 59 Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 (cột 1,2,3): Tính Yêu cầu HS làm bảng con. Sửa bài, hỏi lại cách tính Chốt: Cách đặt tính và cách tính Bài 2 (a,b): Tìm x Yêu cầu HS làm vở Nêu qui tắc thực hiện Chấm, chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò: - GV tổng kết bài, gdhs - Chuẩn bị 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29 - Nxét tiết học. Hát 3 HS lên bảng thực hiện HS nêu cách làm HS nêu cách thực hiện: 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 55 – 8 = 47 HS thảo luận nhóm nêu cách thực hiện HS đọc yêu cầu HS tự làm bảng con 45 75 66 - 9 - 6 - 7 36 66 59 HS đọc yêu cầu Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - HS làm vở x+ 9 = 27 7 + x = 35 x + 8= 46 Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 ĐẠO ĐỨC PPCT 14 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. II. CHUẨN BỊ: -Tranh và phiếu ghi câu hỏi, tiểu phẩm “Bạn hùng thật đáng khen”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nhận xét, tuyên dương. 3.Bài mới: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1) Hoạt động 1: Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen” * HS biết được 1 việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. GV mời 1 số HS diễn lại tiểu phẩm. Yêu cầu HS quan sát và trả lời 1 số câu hỏi: Gv nhận xét tuyên dương Gọi 1 số nhóm lên trình bày Ị Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần vào giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. * HS bày tỏ thái độ phù hợp trước viêc làm đúng và không đúng. GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 bộ tranh. * Yêu cầu nhóm quan sát + Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không? Vì sao? + Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm thế nào? GV yêu cầu 1 số nhóm lên trình bày nội dung từng tranh. GV đặt câu hỏi với lớp: + Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? + Trong những việc làm đó, việc gì em đã làm được? Việc làm nào em chưa làm được? Vì sao? Þ Đểå giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta cần trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi vệ sinh đúng nơi quy định. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế * HS nhận thức được bổn phận của người HS trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - GV đưa bảng phụ . Yêu cầu HS đọc và nhận xét: nếu tình huống nào đúng thì giơ mặt cười, nếu tình huống nào sai thì giơ mặt khóc và giải thích lý do tại sao? o Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ HS. Þ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS lòng yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành. 4. Củng cố - Dặn dò: * GDBVMT (Toàn phần)- Thực hiện việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT. Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. (tiết 2) - Nhận xét tiết học. Hát bài Em yêu trường em. HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra. - HS nxét. HS nhắc lại HS xem tiểu phẩm. - Các nhóm thảo luận sắm vai. Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét từng cách ứng xử. HS nhắc lại. Nhóm nhận tranh. HS trình bày. Lớp tự liên hệ và trả lời. 3 HS nhắc lại - HS theo dõi. TOÁN PPCT 67 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. - BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (cột 1); B3. II. CHUẨN BỊ: -SGK, Bộ đồ dùng học toán, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “55 – 8, 58 – 7, 37 – 8, 68 – 9 ” GV yêu cầu HS sửa bài * Bài 2: Tìm x Nêu qui tắt tìm số hạng 7 + x = 35 x + 9 = 27 Ị Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29” Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện các phép tính trừ GV tổ chức các nhóm thảo luận 65 46 57 78 38 17 28 29 27 29 29 49 - GV nxét, sửa Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 1(cột 1,2,3): Tính - Y/ c HS làm bảng con. GV nhận xét, sửa bài * Bài 2: ND ĐC cột 2 - Y/ c HS làm nhóm- GV nhận xét, sửa bài * Bài 3: Gọi HS đọc bài toán Yêu cầu HS làm vở GV sửa bài và nhận xét 4.Củng cố, dặn dò - GV tổng kết bài, gdhs. Sửa lại các bài toán sai Chuẩn bị bài: Luyện tập Nxét tiết học Hát 2 HS sửa bài 2 HS sửa bài HS thảo luận nhóm, rồi mỗi HS thực hiện đặt tính và tính kết quả một phép tính Đại diện nhóm trình bày nêu cách đặt tính và tính Các nhóm khác nhận xét - HS nhắc cách tính. - HS đọc yêu cầu - HS làm bảng con ... ét để HS theo dõi: Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ M cỡ vừa, 2 chữ M cỡ nhỏ. GV theo dõi, uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng: Giúp HS hiểu nghĩa từ: nói đi đôi với làm. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ : Nêu độ cao của các chữ cái? - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Cách nối nét trong chữ Miệng? GV viết mẫu chữ Miệng: * Hướng dẫn HS viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ vào bảng con. à Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương. Hoạt động 3: Thực hành Nêu yêu cầu khi viết. Chấm vở, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ M Chuẩn bị: Chữ hoa : N Nhận xét tiết học. Hát 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. HS quan sát. Cao 5 li Có 6 đường kẻ ngang. Có 4 nét: nét móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. HS theo dõi HS viết bảng con chữ M (cỡ vừa và nhỏ). Miệng nói tay làm - HS nêu nghĩa cụm từ. Cao 2, 5 li: M, g, l, y. Cao 1, 5 li: t. Cao 1 li: các chữ còn lại. Chữ với chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. Nét móc chữ M nối với nét hất của chữ i. - HS theo dõi. HS viết bảng con. HS viết. - HS thi. Nhận xét tiết học. MĨ THUẬT VTT :VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀO HÌNH VUÔNG I/ Mơc tiªu - Hiểu cách vẽ họa tiết vào h vu«ng và vẽ màu. - VÏ tiÕp ®ỵc ho¹ tiÕt vµo h×nh vu«ng vµ vÏ mµu theo ý thÝch. - Bíc ®Çu c¶m nhËn ®ỵc c¸ch s¾p xÕp ho¹ tiÕt c©n ®èi trong h×nh vu«ng. II/ ChuÈn bÞ GV: - ChuÈn bÞ mét vµi ®å vËt d¹ng h×nh vu«ng cã trang trÝ. - Mét sè bµi trang trÝ h×nh vu«ng- ChuÈn bÞ h×nh minh ho¹ c¸ch trang trÝ . HS : - GiÊy vÏ hoỈc vë tËp vÏ- Bĩt ch× , tÈy, mµu vÏ c¸c lo¹i. III/ Ho¹t ®éng d¹y – häc 1.Tỉ chøc. (2’) - KiĨm tra sÜ sè líp. 2.KiĨm tra ®å dïng. - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ 2. 3.Bµi míi. T.g Hoạt động GV Hoạt động HS 06’ 09’ 15’ Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt - Gv g.thiƯu mét sè ®å vËt d¹ng h.vu«ng vµ mét vµi bµi trang trÝ h×nh vu«ng råi gỵi ý ®Ĩ HS nhËn xÐt: - Gi¸o viªn gỵi ý ®Ĩ HS nhËn xÐt: + Ho¹ tiÕt dïng ®Ĩ tr/trÝ thêng lµ hoa, l¸, c¸c con vËt ... + C¸ch s¾p xÕp ho¹ tiÕt trong h×nh vu«ng. * H×nh m¶ng chÝnh thêng ë gi÷a. * H×nh m¶ng phơ ë c¸c gãc, ë xung quanh. * Ho¹ tiÕt gièng nhau vÏ b»ng nhau vµ vÏ cïng mµu ... Ho¹t ®éng 2: C/vÏ ho¹ tiÕt vµ vÏ mµu vµo h. vu«ng: - Gv y/c HS xem h×nh 1 ë Vë tËp vÏ 2 (nÕu cã) ®Ĩ nhËn ra c¸c häa tiÕt cÇn vÏ tiÕp ë gi÷a, ë c¸c gãc. - Yªu cÇu HS nh×n ho¹ tiÕt mÉu ®Ĩ vÏ cho ®ĩng. - Gỵi ý HS c¸ch vÏ mµu: - Gi¸o viªn cho quan s¸t mét sè bµi vÏ trang trÝ h×nh vu«ng cđa líp tríc ®Ĩ c¸c em häc tËp c¸ch vÏ. Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn thùc hµnh: - Gv gỵi ý HS c¸ch vÏ tiÕp h.tiÕt vµo c¸c m¶ng ë h.v. - Gi¸o viªn nh¾c HS: + Kh«ng nªn dïng qu¸ nhiỊu mµu (dïng 3 - 4 mµu). + Mµu nỊn ®Ëm th× mµu ho¹ tiÕt nªn s¸ng, nh¹t-ngc l¹i. - GV cã thĨ vÏ to h×nh vu«ng cã häa tiÕt vÏ tiÕp (2 hoỈc 3 b¶n) cho HS vÏ theo nhãm. + HS q/s¸t tranh-tr¶ lêi: +VỴ ®Đp cđa c¸c h×nh vu«ng ®ỵc trang trÝ. + NhiỊu ®å vËt dïng trong sinh ho¹t cã thĨ sư dơng c¸ch trang trÝ h×nh vu«ng (c¸i kh¨n vu«ng, c¸i khay ...) + Ho¹ tiÕt gièng nhau nªn vÏ cïng mét mµu. +VÏ mµu kÝn trong h.tiÕt + Cã thĨ vÏ mµu nỊn tríc, mµu h.tiÕt vÏsau. + Bµi tËp: -VÏ tiÕp ho¹ tiÕt vµo h×nh vu«ng vµ vÏ mµu. - HS tù t×m mµu cho mçi ho¹ tiÕt theo ýthÝch 03’ Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt,®¸nh gi¸. - Gi¸o viªn chän mét sè bµi hoµn chØnh giíi thiƯu cho c¶ líp cïng xem, nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ c¸ch vÏ häa tiÕt vµ vÏ mµu- HS t×m ra bµi vÏ ®Đp theo c¶m nhËn riªng. * DỈn dß: - Hoµn thµnh bµi tËp vÏ ë nhµ (nÕu ë líp HS vÏ cha xong). - T×m c¸c ®å vËt cã trang trÝ (kh¨n bµn, kh¨n vu«ng, lä hoa ..)- Q/s¸t c¸c lo¹i cèc. SINH HOẠT SAO TẬP HỢP HÀNG DỌC - cự ly rộng - Nhìn chuẩn thẳng- thơi - Điểm danh theo tên báo cáo Hát bài nhi đồng ca Hơ khẩu hiệu: Vâng lời bác hồ dạy – Sẵn sàng Các sao báo cáo thành tích từng sao Sinh hoạt từng sao - Sinh hoạt cả lớp Ơn chủ đề năm học, chủ điểm tháng Ngày lễ ghi nhớ- Hát múa Chơi trị chơi GV nhận xét đánh giá tiết dạy Hơ điều luật sao nhi đồng Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 TẬP LÀM VĂN QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN I. MỤC TIÊU: - HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). - Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2). -Yêu thích môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Gọi điện Gọi 3 HS lần lượt lên bảng kể hoặc đọc đoạn văn đã viết về gia đình mình. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin * Bài 1: (miệng) Treo tranh và hỏi HS: + Tranh vẽ những gì? + Bạn nhỏ đang làm gì? + Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào? + Tóc bạn nhỏ như thế nào? + Bạn nhỏ mặc gì? GV yêu cầu HS nói liền mạch các câu nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh theo nhóm đôi. GV nhận xét. * Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: + Vì sao em cần viết tin nhắn? GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết rõ em đi chơi với bà. Yêu cầu HS viết tin nhắn. Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ Ị Nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV tổng kết bài, gdhs. - Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết. Chuẩn bị: Tiết 15. Nxét tiết học Hát 2 – 3 HS thực hiện. HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con. Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ đang đặt búp bê vào lòng, bón bột cho búp bê ăn) Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp. Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp. - 2HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe, sau đó 1 số em trình bày trước lớp. Nhận xét. Đọc đề bài. Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng. - Cả lớp viết vào vở. 3 bạn đọc trước lớp. Cả lớp nhận xét và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bạn. Chọn người viết tin nhắn hay nhất. 5 giờ chiều 2-12 Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phượng Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về. Con : Tường Linh. - HS nghe. - Nxét tiết học TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toàn về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3) ; B3 (b) ; B4. -Trình bày vở sạch đẹp, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng.thước kẻ, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Bảng trừ Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Luyện tập. * Bài 1: Tính nhẩm. - GV nxét. 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 * Bài 2(cột 1,3): Đặt tính và tính. Hãy nêu cách đặt tính? GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý cách đặt tính). GV nhận xét kết quả bài làm của HS. * Bài 3(b): Tìm x Cho HS nêu yêu cầu. Hỏi lại tên gọi của x trong phép tính. GV nhận xét, sửa: x + 7 = 21 * Bài 4: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? GV kết hợp vẽ sơ đồ tóm tắt. Hướng dẫn giải. - GV chấm, chữa bài: Bài giải Số kg dường thùng bé: 45 – 6 = 39(kg) Đáp số: 39 kg 4. Củng cố - Dặn dò: - Về làm VBT Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số. Nhận xét tiết học. Hát Đọc cá nhân. HS nêu yêu cầu. Dựa vào bảng trừ đã học. HS nêu kết quả các phép tính ở bài 1. Mỗi em đọc 1 cột của bài. Viết số đơn vị thẳng cột với đơn vị, số chục thẳng cột với chục. 35 57 72 81 - 8 - 9 -34 - 45 27 48 38 36 HS nêu. 1 HS nêu. HS làm vở HS nxét, sửa bài HS đọc lại đề. Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg + Thùng bé có bao nhiêu kg đường? Làm vào vở ÂM NHẠC ÔN BÀI : CHIẾN SĨ TÍ HON GV chuyên trách dạy CHÍNH TẢ(tập chép) TIẾNG VÕNG KÊU I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu - Làm được BT(2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mỹ. II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết khổ thơ 2.bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Câu chuyện bó đũa - Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: đùm bọc, đoàn kết - Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước. 3. Bài mới: Tiếng võng kêu. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết * GV đọc đoạn viết. Tìm hiểu nội dung đoạn viết: + Trong khi ngủ bé Giang mơ thấy điều gì? Yêu cầu HS gạch dưới những từ khó viết. + Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? Đọc từ khó viết. * GV đọc bài viết. Hướng dẫn cách trình bày vở. * Y/ c HS nhìn bảng chép bài Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 2 a, b:Yêu cầu HS làm nhóm - Y/ c các nhóm trình bày kết quả thảo luận Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò: - Sửa lỗi sai. Chuẩn bị: Tập chép: Hai anh em. Hát. HS viết bảng con. 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm. Mơ gặp con cò và con bướm. Kẽo kẹt, vấn vương, lặn lội, phất phơ. Viết hoa. HS viết bảng con. HS đọc tư thế ngồi. pHS viết bài. Sửa lỗi chéo vở. HS nêu đề bài.-HS làm bài. a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. b) tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.
Tài liệu đính kèm: