Kế hoạch bài học môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 9, Tiết 17: Mở rộng vốn từ: ước mơ

Kế hoạch bài học môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 9, Tiết 17: Mở rộng vốn từ: ước mơ

MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ.

 (Chuẩn KTKN: 17 ; SGK: 87 )

A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng).

Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ ; bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ (BT1,BT2) ; ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó (BT3), nêu được VD minh hoạ về một loại ước mơ (BT4) ; hiểu được ý nghĩa hai thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5 a,c).

B. CHUẨN BỊ:

GV - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT2,3 .

 HS - Từ điển

 

doc 3 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 9, Tiết 17: Mở rộng vốn từ: ước mơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu. KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tuần 9. Ngày dạy: tháng 10 năm 2010.
Tiết 17. MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ.
 (Chuẩn KTKN: 17 ; SGK: 87 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng).
Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ ; bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ (BT1,BT2) ; ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó (BT3), nêu được VD minh hoạ về một loại ước mơ (BT4) ; hiểu được ý nghĩa hai thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5 a,c).
B. CHUẨN BỊ:
GV - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT2,3 .
 HS - Từ điển
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
 b- Bài cũ : - 1 HS phát biểu về Dấu ngoặc kép . 
 -2 HS viết lên bảng 2 ví dụ về sử dụng dấu ngoặc kép trong hai trường hợp :
	+ Dẫn lời nói trực tiếp .
	+ Đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt .
	- GV nhận xét.
c- Bài mới 
Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trò
1.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ : ước mơ .
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Củng cố mở rộng vốn từ 
- Bài 1: nhóm đôi
+ Yêu cầu trao đổi nhóm đôi .
+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng :
 Mơ tưởng , mong ước .
- Giải nghĩa từ : Mơ tưởng , mong ước
- Bài 2: Nhóm 4. 
+ Phát phiếu cho các nhóm.
+ Hướng dẫn cả lớp trao đổi , thảo luận . 
+ Lưu ý gặp những từ: ước hẹn, ước đoán, ước nguyện là những từ chỉ sự giao ước, khác với ước mơ.
+Tổng kết xem nhóm nào có nhiều từ đúng.
Hoạt động 2 : Luyện tập sử dụng từ
- Bài 3: Nhóm 4. 
+Tiếp tục làm trên phiếu.	
- Chốt lại lời giải đúng:
*Đánh giá cao: ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả.
* Đánh gia không cao: ước mơ nho nhỏ.
* Đánh giá thấp : ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột.
- Bài 4: nhóm đôi.
+ Nhắc HS tham khảo gợi ý 1 trong bài Kể chuyện đã nghe , đã đọc trang 80 để tìm ví dụ về những ước mơ .
- Bài 5: Cá nhân (HSkhá, giỏi). 
+ Bổ sung để có nghĩa đúng :
* Cầu được ước thấy : đạt được điều mình mơ ước .
* Ước của trái mùa : muốn những điều trái với lẽ thường .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc yêu cầu BT: Ghi lại từ cùng nghĩa với từ ước mơ, có trong bài Trung thu độc lập .
- Cả lớp đọc thầm lại bài Trung thu độc lập , tìm từ đồng nghĩa với ước mơ ghi vào phiếu thảo luận nhóm. Trình bày lên bảng.
- lắng nghe . 
- Đọc yêu cầu BT.
- Các nhóm trao đổi, thảo luận ghi phiếu .
- Đại diện mỗi nhóm gắn ở bảng lớp, đọc kết quả.
* ước mơ, ước ao, ước muốn, ước mong, ước vọng.
* mơ ước , mơ tưởng, mơ mộng. 
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động lớp , nhóm.
- Đọc yêu cầu BT .
- Các nhóm tiếp tục làm bài trên phiếu .
- Đại diện mỗi nhóm dán bài ở bảng lớp , trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét. 
- Đọc yêu cầu BT: nêu ví dụ về 1 loại ước mơ .
- Từng cặp trao đổi . Mỗi em nêu 1 ví dụ .
- Phát biểu ý kiến .
- Nhận xét .
- Đọc yêu cầu BT: Tìm hiểu các thành ngữ .
- Trình bày cách hiểu thành ngữ .
- Nhận xét .
d. Củng cố, dặ dò:
 - Giáo dục HS biết ước mơ , những ước mơ tốt đẹp .
- Nhận xét tiết học
 - Yêu cầu HS ghi lại vốn từ thuộc chủ điểm ước mơ vào sổ tay .Học thuộc các thành ngữ 
 - Chuẩn bị : Động từ.
Nhận xét:
..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_mon_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_9_tiet_17_mo.doc