Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI . (tt)
(Chuẩn KTKN: 27 ; SGK: 157 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng)
Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1) ; tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2) ; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tỉnh huống cụ thể (BT3).
B. CHUẨN BỊ:
GV: - Tranh , ảnh về trò chơi ô quan ăn , nhảy lò cò .
HS : - Từ điển
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b- Bài cũ : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học trước .
- Nhận xét.
Luyện từ và câu. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 16. Tiết 31. Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIø . (tt) (Chuẩn KTKN: 27 ; SGK: 157 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1) ; tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2) ; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tỉnh huống cụ thể (BT3). B. CHUẨN BỊ: GV: - Tranh , ảnh về trò chơi ô quan ăn , nhảy lò cò . HS : - Từ điển C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b- Bài cũ : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi - 1 em nêu lại ghi nhớ bài học trước . - Nhận xét. c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi (tt) . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hệ thống vốn từ . - Bài 1 : phân trò chơi theo nhóm. - Bảng phụ kẻ khung. HS làm vào nháp. - Mời 3 HS lên bảng làm theo tên trò chơi - kết luận, chốt lại lời giải đúng (SGV/321). - phân tích lời giải . - Bài 2 : Chọn nghĩa thành ngư,õ tục ngữ - Nhắc HS chú ý suy nghĩ chọn phương án chính xác. - kết luận, chốt lại lời giải đúng (SGV/321). Hoạt động 2 : Mở rộng vốn từ. - Bài 3 : sử dụng thành ngữ, tục ngữ. + Nhắc HS : @ Chú ý phát biểu thành tình huống đầy đủ. @ Có tình huống có thể dùng 1,2 thành ngữ, tục ngữ để khuyên bạn . - kết luận, chốt lại lời giải đúng (SGV/322). Hoạt động lớp , cá nhân . - Đọc yêu cầu BT . - Cả lớp nói cách chơi một số trò chơi có thể chưa biết : Ô quan ăn , Lò cò , Xếp hình - Từng cặp trao đổi , làm bài . - 3 HS trình bày kết quả phân loại trò chơi. - Cả lớp nhận xét , - Đọc yêu cầu BT . - Làm bài cá nhân . - HS làm vào vở BT. - HS lên bảng làm bài. - Cả lớp nhận xét. - 1 em đọc lại các thành ngữ , tục ngữ . - Cả lớp nhẩm học thuộc lòng các thành ngữ , tục ngữ đó . - Thi HTL các thành ngữ , tục ngữ đó . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , chọn thành ngữ , tục ngữ thích hợp để khuyên bạn . - Tiếp nối nhau nói lời khuyên bạn . - Cả lớp nhận xét . - Viết câu trả lời đầy đủ vào vở . d. Củng cố , dặn dò: - Các nhóm cử đại diện thi đua nêu tên các trò chơi vừa học . - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng 4 thành ngữ , tục ngữ trong bài . - Chuẩn bị : Câu kể. Bổ sung: .... ..
Tài liệu đính kèm: