MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
(chuẩn KTKN: 7 ; SGK : 16)
I. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng).
- Nghe – viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập 2 và BT 3(a).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK.
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Môn: Chính tả (nghe – viết ) KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần: 2 Ngày dạy: 21 tháng 08 năm 2010. MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC (chuẩn KTKN: 7 ; SGK : 16) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng). Nghe – viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định.. Làm đúng bài tập 2 và BT 3(a). ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK. Bảng con. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào vở nháp những từ do GV đọc. - Nhận xét về chữ viết của HS. II. DẠY – HỌC BÀI MỚI: * Giới thiệu bài: Cấu tạo của tiếng. - Trong tiết chính tả này các em sẽ nghe cô đọc để viết đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học. + Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết chính tả a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn - Yêu cầu HS đọc đoạn văn. - Hỏi: + Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh? + Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào? b) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được. c) Viết chính tả - GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu. d) Soát lỗi và chấm bài + Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2: Cá nhân. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - Chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu HS đọc truyện vui Tìm chỗ ngồi. - Hỏi: Truyện đáng cười ở chi tiết nào? Bài 3a: (HSG) a) - Gọi 1 HS đọc yều cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS giải thích câu đố. III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà viết lại truyện vui Tìm chỗ ngồi và chuẩn bị bài sau. - Ngan con, dàn hàng ngang, giang, mang lạnh, bàn bạc.. -2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi. + Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm. +Tuy còn nhỏ nhưng Sinh không quản khó khăn, ngày ngày cõng Hanh tới trường với đoạn đường dàu hơn 4 ki-lô-mét, qua đèo, vượt suối, khúc khuỷu, gập gềnh. - ki-lô-mét, khúc khuỷu, gập ghềnh, quản - 3 HS viết bảng, cả lớp viết vào bảng con. - HS đọc to. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK. -2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào SGK (kưu ý cho HS dùng bút chì gạch các từ không thích hợp vào vở bài tập nếu có). -Nhận xét, chữa bài. sau – rằng – chăng – xin – băn khoăn – sao – xem. - 2 HS đọc thành tiếng. - Truyện đáng cười ở chi tiết: Ông khách ngồi hàng ghế đầu tưởng người đàn bà giẫm phải chân ông đi xin lỗi ông nhưng thật chất là bà ta chỉ tìm lại chỗ ngồi. -1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Tự làm bài. Lời giải: chữ sáo và sao. Dòng 1: Sáo là tên một loài chim. Dòng 2: bỏ sắc thành chữ sao. Các ghi nhận, lưu ý:
Tài liệu đính kèm: