I MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
- Đọc viết các số từ 0 đến 100
- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Kẻ viết bảng phụ các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ngày dạy: 15 / 9 /2005 Môn toán: Ôn Tập các số đến 100 I Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: Đọc viết các số từ 0 đến 100 Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị II. Đồ dùng dạy học: Kẻ viết bảng phụ các bài tập III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: HS nêu các số có 1 chữ số GV: Có bao nhiêu số có một chữ số ? Cho biết số có 1 chữ số bé nhất và số có 1 chữ số lớn nhất ? Bài mới: Ôn tập các số đến 100 Củng cố về đọc và phân tích số VD: 46, 48, 68, 92.... So sánh các số BT: Viết dấu thích hợp = vào chỗ chấm 45 .......67; 24........ 25; 90....... 89; 35....... 53; 55.... 55 Củng cố về số liền trước, số liền sau Sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại... Trò chơi: Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của một số cho trước GV HD cách chơi: GV nêu một số ( VD 67 ) rồi chỉ 1 HS nêu ngay số liền trước số đó ( số 66 ) chỉ vào 1 HS khác nêu ngay số liền sau của số đó ( số 68 ) Nhận xét tiết học – dặn dò HS trả lời 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Gọi HS đọc và phân tích số HS có thể nêu: số có 4 chục và 6 đơn vị viết là 46, đọc là bốn mươi sáu. Số 46 có thể viết thành 46 = 40 + 6, đọc là bốn mươi sáu bằng bốn mươi cộng sáu... HS làm BC HS viết ở bảng phụ HS thay GV thực hiện Ngày dạy: 21 / 9 /2005 Môn toán: Luyện tập củng cố Số hạng – tổng Số bị trừ – số trừ – hiệu I Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố: Tên gọi thành phần và kế quả của phép cộng, phép trừ Phép cộng, trừ không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: Đọc số, so sánh phân tích số Bài mới: GV: 45 + 34 = 79 hoặc 4 5 ( Số hạng ) + Tổng 3 4 ( Số hạng ) 7 9 ( Tổng ) GV: 89 - 46 = 43 hoặc 8 9 ( Số bị trừ ) - Hiệu 4 6 ( Số trừ ) 4 3 ( Hiệu ) Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu ) Số hạng 12 43 22 65 Số hạng 5 26 45 0 Tổng 17 Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu ) Số bị trừ 18 43 66 65 Số trừ 5 22 45 0 Hiệu 13 Bài 3: Lớp 2A có 31 học sinh, lớp 2A có ít hơn lớp 2B 4 bạn. Hỏi: a, Lớp 2B có bao nhiêu bạn học sinh? B, Cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? GV : YC HS đọc đề HD tìm hiểu đề: Lớp 2A đã có 31 bạn, những vẫn còn ít hơn so với lớp 2B là 4 bạn, nghĩa là lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 4 bạn Bài 4: Một sợi dây dài 9 dm, cắt đi một đoạn dài 4dm.Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy dêximet ? GV yêu cầu HS đọc thầm đề toán rồi tự nêu cách giải Giải: Độ dài đoạn dây còn lại là; 9 - 4 = 5 ( dm ) Đáp số: 5 dm Tổng kết – củng cố Nhận xét – dặn dò 2 – 3 HS HS nêu tên gọi thích hợp của phép tính HS đọc đề Tìm hiểu đề và giải HS giải M Ngày dạy: 28 / 9 /2005 Môn toán: Luyện tập củng cố 8 cộng với một số : 8 + 5 I Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ: Nhớ bảng 9 cộng với 1 số Học thuộc lòng bảng 8 cộng với 1 số II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: 9 cộng với 1 số HS đọc bảng 8 với 1 số Bài mới: Luyện tập Bài tập 1: Điền vào ô trống thích hợp a, 9 + 0 = 13 b, 8 + 0 = 15 c, 0 + 8 = 14 0 + 8 = 17 8 + 0 = 13 8 + 8 =0 Bài2: Hãy viết các số sau thành tổng của 2 số hạng, trong đó có một số hạng là 8 ( theo mẫu ) 13 = 8 + 5 15 = ............... 14 = ............. 17 = ........... 12 = ............... 11 = .............. Bài 3: Ghi chữ cái đứng trước lời giải hay nhất của bài toán sau: ( GV viết sẵn ở bảng phụ ) Bạn Mai vẽ được 9 ngôi sao, Bạn Hùng vẽ được 8 ngôi sao. Hỏi 2 bạn vẽ được tất cả bao nhiêu ngôi sao? Bài giải: Ngôi sao của bạn Mai và ban Hùng đã vẽ được là: + 8 = 17 ( ngôi sao ) Đáp số: 17 ngôi sao Bài giải: Số ngôi sao có tất cả là: + 8 = 17 ( ngôi sao ) Đáp số: 17 ngôi sao Bài giải: Bạn Mai và bạn Hùng đã vẽ được số ngôi sao là: + 8 = 17 ( ngôi sao ) Đáp số: 17 ngôi sao Bài giải: Hùng và Mai đã vẽ được tất cả là: + 8 = 17 ( ngôi sao ) Đáp số: 17 ngôi sao Bài 4: Nhà Hà nuôi được 48 con vịt và 15 con ngan. Hỏi cả vịt và ngan của nhà Hà có bao nhiêu con? GV chấm 1 số bài nhận xét bài làm của HS Tổng kết – nhận xét – dặn dò HS đọc bảng 9 với 1 số HS đọc bảng 8 với 1 số HS thực hiện M Giấy nháp BC ( D ) HS đọc đề , tóm tắt, giải Ngày dạy: 05 /1 0/2005 Môn toán: Luyện tập củng cố Hình chữ nhật – hình tứ giác I Mục tiêu: Giúp học sinh: Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác Vẽ được hình chữ nhật hình tứ giác II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu , bảng phụ ... III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ HS đọc thuộc bảng 8 cộng với 1 số, 9 cộng với 1 số, 7 cộng với 1 số Bài mới: Bài 1: Đ ; S ? A, Hình tứ giác là hình chữ nhật 0 B, Hình chữ nhật là hình tứ giác 0 C, Trong hình bên vẽ hình chữ nhật 0 D, Đọc tên hình bên là hình chữ nhật 0 PQMO ( GV vẽ hình chữ nhật ) P M Q O ( A, Sai - B, Đúng - C, Đúng - D, Sai ) Hình chữ nhật là hình tứ giác vì hình chữ nhật có 4 cạnh Bài 2: Vẽ 1 tứ giác tùy ý. Ghi tên hình và đọc tên hình tứ giác đó. HS có thể vẽ nhiều cách vẽ Lưu ý: Tứ giác cần vẽ đủ 4 cạnh Đọc tên theo các cạnh hoặc các đỉnh liên tiếp Ví dụ: A B Đọc tứ giác ABCD Hoặc CADB C D Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình vẽ sau để được: A, Một hình chữ nhật và một hình tam giác B, Ba hình tứ giác Tổng kết – Nhận xét tiết học – Dặn dò 3 HS đọc Lớp nhận xét HS trả lời A, Sai B, Đúng C, Đúng D, Sai HS thực hiện BC HS lên bảng vẽ Lớp nhận xét Ngày dạy: 12 /10/2005 Môn toán: Luyện tập củng cố 47 + 5 ; 47 + 25 I Mục tiêu: Giúp học sinh: Thực hiện phép cộng dạng 45 + 5 và 47 + 25 Củng cố phép cộng dạng đã học II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 39 + 6 46 + 14 57 + 15 86 + 6 18 + 27 Bài mới: Bài 1: Đúng ghi Đ, Sai ghi S a, 3 5 b, 37 c, 29 d, 47 + + + + 7 5 16 14 42 0 87 0 35 0 61 0 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 37 + 15 47 + 18 24 + 17 67 + 9 Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Thùng cam có: 18 quả Thùng quýt có: 47 quả Cả hai thùng có: ......quả ? Bài 4: Kết quả của phép tính nào có thể điền vào ô trống? 18 + 8 19 + 4 17 - 2 27 - 5 17 + 4 15 < 0 < 25 Tổng kết – Nhận xét – Dặn dò 2 HS làm bảng lớp Cả lớp BC Nhóm Bảng phụ BC Nhóm Ngày dạy: 20 /10 /2005 Môn toán: Luyện tập bảng cộng Cộng với một số I Mục tiêu: Giúp học sinh: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 Rèn kỹ năng tính nhẩm các số trong phạm vi 100 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: Tóm tắt rồi giải bài toán Hà cân nặng 26 kg. Cúc cân nặng hơn Hà 6 kg. Hỏi Cúc cân nặng bao nhiêu kilôgam? Bài mới: Bài 1: a,Tìm một số biết rằng số 18 nhiều hơn số đó là 6 đơn vị. b, Tìm 1 số biết rằng số 27 ít hơn số đó là 5 đơn vị. ( HD: Số 18 nhiều hơn số phải tìm 6 đơn vị thì số phải tìm ít hơn 18 là 6 đơn vị . TT câu b ) a, 12 b, 32 Bài 2: Con ngỗng nặng 5 kg; con ngỗng nhẹ hơn con lợn con 17 kg. Hỏi con lợn con nặng bao nhiêu kilôgam ? HD tìm hiểu đề Tóm tắt: 5kg Con ngỗng nặng: I..................I 17 kg Con lợn nặng: I...................I...............................I ĐS : 22 kg Bài 3: Số : ? 6 + 0 = 11 0 + 6 = 12 6 + 0 = 13 0 + 6 = 17 5 + 0= 15 0+ 6 = 13 Bài 4: = ? 7 + 6 ..... 6 + 7 6 + 9 - 5 ......11 8 + 8 ..... 7 + 8 8 + 6 - 10 .......3 Nhận xét – dăn dò Hs làm GN 1 HS làm BL Lớp nhận xét HS làm M Nhóm HS TLM Ngày dạy: 27 /10/2005 Môn toán: Luyện tập củng cố I Mục tiêu: Giúp học sinh: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 15 Rèn kỹ năng tính nhẩm các số trong phạm vi 100 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: HS chữa bài tập Bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng lần lượt là: A, 6 và 17 26 và 36 15 và 25 24 và 46 B, 15 và 17 46 và 18 50 và 6 29 và 6 Bài 2: Tính nhẩm 9 + 3 = .... 9 + 4 = .... 7 + 3 = .... 9 + 5 = .... 5 + 3 = .... 8 + 3 = .... 9 + 9 = .... 9 + 7 = .... 9 + 0 = .... 7 + 7 = .... 9 + 1 = .... 9 + 7 = .... Bài 3: Nối các phép tính có tổng là 100 ( Theo mẫu ) 32 + 68 45 + 53 67 + 33 42 + 48 100 42 + 58 27 + 63 68 + 22 17 + 63 Bài 4: a,Tìm tổng của số có 2 chữ số lớn nhất với số có 1 chữ số bé nhất khác 0. B, Tìm hiệu lớn nhất của 2 số có 2 chữ số HD: * Số có 2 chữ số lớn nhất là 99; số có 1 chữ số bé nhất khác 0 là số 1. Vậy tổng cần tìm là: 100 Hiệu lớn nhất khi số bị trừ lớn nhất và số trừ bé nhất. Tổng kết – nhận xét – dặn dò 1 HS chữa bài lớp theo dõi BC M Bảng phụ Miệng Ngày dạy: 03 /11/2005 Môn toán: Luyện tập củng cố Giải toán I Mục tiêu: Giúp học sinh: áp dụng phép cộng phép trừ trong phạm vi 100 để giải các bài tập có liên quan Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng và cách tìm số bị trừ. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: Bài mới; Bài 1: Giải bài toán theo tóm tắt Bình hái : 28 quả Nam hái nhiều hơn: 5 quả Nam hái được ......... quả Bài 2: An cao 95 cm. Hòa thấp hơn An 4 cm. Hỏi Hòa cao bao nhiêu xăngtimét ? Bài 3: Tìm X biết 35 + X = 81 27 + X = 60 9 + X = 31 3 + X = 10 23 + X = 41 40 + X = 50 X - 37 = 16 X - 53 = 19 X - 15 = 31 Bài 4: 60- 13 40-21 80-33 31- 10 90-6 Tô màu đỏ vào các quả bóng có kết quả là 19; tô màu xanh vào các quả bóng có kết quả là 47. Tổng kết – Nhận xét – Dặn dò Hs Nhóm BC N thi đua thực hiện trên bảng phụ ( tô phấn màu ) Ngày dạy: 10 /11 /2005 Môn toán: Luyện tập củng cố 11 trừ đi một số – 12 trừ đi một số I Mục tiêu: Giúp học sinh: Lập được bảng trừ có nhớ dạng: 11 - 5 ; 12 - 8 Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính nhẩm, tính viết và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: Viết bốn số có 2 chữ số mà số đơn vị là 1. ( VD: 21, 41, 91, 71) Tìm một số biết tổng của số đó với 35 bằng 100 ( Số phải tìm là: 100 - 35 = 65 ) Bài mới; Bài 1: Tìm 1 số hạng của tổng biết tổng và số hạng còn lại là: a, 52 và 19 b, 61 và 27 c, 92 và 56 Bài 2: Tìm hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 41 và 15 61 và 27 82 và 36 62 và 39 Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Đàn vịt có: 32 con Đàn vịt hơn đàn gà: 15 con Đàn gà có:...........con ? Bài 4: Đ: S ? Trong hình đã cho có: A, 3 hình chữ nhật O B, 4 hình chữ nhật O C, 5 hình chữ nhật O Tổng kết – Nhận xét – Dặn dò 2 HS HS thực hiện: a , Số hạng cần tìm là: 52 - 19 =........ Nhóm đôi HS ghi kết quả vào BC A: S ; B: S ; C: Đ Ngày dạy: 17 /11 /2005 Môn toán: Luyện tập củng cố Cách Tìm số bị trừ I Mục tiêu: Giúp học sinh: áp dụng phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 để giải các bài tập có liên quan Củng cố cách tìm số bị trừ. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: Đặt tính và tính 13 - 4 53 - 9 73 - 25 63 - 16 83 - 37 92 - 58 Bài mới: Bài 1: Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ là: 8 và 25 23 và 9 54 và 17 Bài 2: Không cần làm tính; hãy điền dấu > < = vào ô trống và giải thích: A, 13 cm + 15 cm 0 13 cm + 14 cm B, 17 cm + 9 cm 0 10 cm + 7 cm C, 181 + 31 0 31 + 181 D, 23L + 6 L 0 26 L + 3 L Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt: Cả 2 kho có: 21 cái càỳ Kho 1 có: 9 cái cày Kho 2 có:.......... cái cày? Bài 4: Tìm X biết: 23 + X = 62 X - 37 = 16 X + 46 = 81 X - 53 = 19 Bài 5: Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình đã cho để có được: A, 5 hình tam giác A B, 6 hình tam giác B C Nhóm nào vẽ nhiều cách, nhanh, đúng nhóm đó thắng Tổng kết – Nhận xét – Dặn dò 2 HS Lớp nhận xét HS nêu cách tính và thực hiện BC HS TL M 0 Vì....... Nhóm Tóm tắt đề và giải 1 HS giải BL Nhóm vẽ BP có thể vẽ nhiều cách Ngày dạy: 24/11/2005 Môn toán: Luyện tập củng cố Giải toán I Mục tiêu: Giúp học sinh: áp dụng phép cộng phép trừ trong phạm vi 100 để giải các bài tập có liên quan II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 53 - 15 62 - 17 41 - 19 34 + 18 53 + 29 Bài mới: Bài 1: + ; - 9 0 3 = 12 24 0 8 = 16 8 0 8 = 0 14 0 7 = 7 14 0 7 = 21 8 0 8 = 16 11 0 6 = 17 14 0 6 = 8 4 0 0 = 4 10 0 10 = 0 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 43 64 Số trừ 15 19 36 28 38 Hiệu 17 15 27 Số hạng 35 12 23 14 Số hạng 16 25 19 Tổng 30 61 70 Bài 4: Cửa hàng có 25 chiếc xe máy, đã bán 6 chíếc xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại mấy chiếc xe máy? Tổng kết – Nhận xét – Dặn dò HS thực hiện BC HS trả lời nối tiếp theo bàn HS nêu lại cách tính HS tóm tắt đề và giải
Tài liệu đính kèm: