I MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Áp dụng bảng nhân để giải các bài toán có phép nhân và phép cộng.
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ngày dạy: 26 / 01 / 2006 Môn toán: Luyện tập củng cố Thực hiện dãy tính có phép nhân và phép cộng I Mục tiêu: Giúp học sinh: áp dụng bảng nhân để giải các bài toán có phép nhân và phép cộng. Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 4, 5. Nhận xét và cho điểm học sinh Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm: 3 X 4 = 3 X 5 = 5 X 6 = 4 X 3 = 2 X 5 = 5 X 3 = 5 X 7 = ............. Bài 2: Tính ( theo mẫu ) 4 X 5 + 10 = 20 + 10 = 30 4 X 6 + 14 = 5 X 6 + 20 = 5 X 9 + 55 = 5 X 8 + 10 = Bài 3: Mỗi lọ cắm 5 bông hoa. Hỏi có 8 lọ thì cắm hết bao nhiêu bông hoa? Gọi HS đọc đề bài Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài Bài 4: Lớp 2a có 9 học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? HS tự tóm tắt và làm bài 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và nhận xét xem 2 bạn đqã học thuộc bảng nhân chưa. HS tính nhẩm Cả lớp làm vào vở 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở Làm bài: Tóm tắt 1 lọ: 5 bông hoa 8 lọ: ... bông hoa Bài giải: Số bông hoa 8 lọ cắm cắm 5 X 8 = 40 bông Đáp số: 40 bông hoa HS làm vào vở. Ngày dạy: 09 / 02 / 2006 Môn toán: Luyện tập củng cố Thực hiện dãy tính có 2 phép tính giải toán có lời văn I Mục tiêu: Giúp học sinh: áp dụng bảng nhân để giải các bài toán có 2 phép tính. Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống: Thừa số 3 3 3 3 3 3 Thừa số 9 2 8 Tích 18 3 15 Bài 2: Tính: a. 5 x 4 + 7 = b. 4 x 7 - 9 = c. 3 x 8 + 6 = d. 9 x 3 - 8 = đ. 5 x 5 + 6 = e. 5 x 3 - 9 = Bài 3: ; = a. 2cm x 3 3cm x 2 b. 3kg x 3 5kg ................ ............ ........... .......... c. 2cm x 6 4cm x 5 d. 4L x 7 26 L ................ ............. ............ ......... Bài 4: Lớp 2a thảo luận nhóm; mỗi nhóm có 4 bạn, cả lớp gồm 8 nhóm. Hỏi lớp 2a có bao nhiêu học sinh? HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở HS sửa bài tập Đọc thuộc bảng nhân HS Thực hiện bảng phụ HS thực hiện vào vở
Tài liệu đính kèm: