I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100; Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước ; Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ sốkhông nhớ trong phạm vi 100 và biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
- Rèn HS thực hiện thành thạo các phép tính có liên quan .
- Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thận, độc lập trong khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ: 4 chiếc thẻ có 4 phép tính 52 -31, 89-42, 67 – 24, 98 - 75
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Tuần: 2 Ngày dạy : Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2009 Tên bài dạy : Luyện tập chung (Tiết 9) MỤC TIÊU: Giúp HS biết đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100; Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước ; Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ sốkhông nhớ trong phạm vi 100 và biết giải bài toán bằng 1 phép cộng. Rèn HS thực hiện thành thạo các phép tính có liên quan . Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thận, độc lập trong khi làm bài. CHUẨN BỊ: 4 chiếc thẻ có 4 phép tính 52 -31, 89-42, 67 – 24, 98 - 75 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Trò chơi Đố nhau Đội A nêu 1 số hoặc 1 phép tính yêu cầu đội B đáp đúng số liền trước hoặc số liền sau hoặc nêu đúng kết quả. Sau đó đội B sẽ đố lại. Đội nào đáp đúng nhiều hơn sẽ thắng. Tham gia chơi Giới thiệu bài Bài mới : Luyện tập chung * Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành Bài tập 1 : Viết các số. Cho HS nêu nối tiếp. Gọi HS lên bảng lớp làm. Nhận xét Làm miệng và bảng lớp, trả lời miệng: a)40,41,42,43,44,45,46,47,48,49, 50. b) 69,70,71,72,73,74. c) 10,20,30,40. Nhận xét Bài tập 2 : Yêu cầu HS đọc bài tập và tự làm bài vào vở. Hỏi thêm: Số 0 có số liến trước không? Số 0 là số bé nhất và là số duy nhất không có số liền trước. Thực hiện vào vở: 60; 100; 90; 0; 75; 87; 88. Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính: 32 + 43; 87 -35; 96 -42; 44 + 34 Đọc yêu cầu bài 3HS làm bảng lơp, HS còn lại làm bảng con. ( 75 ; 52 ; 54 ; 78 ) Bài tập 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài. Phân tích và tóm tắt đề bài. Tóm tắt Lớp 2A :18 học sinh Lớp 2B : 21 học sinh Cả 2 lớp : học sinh? Chấm vở, Nhận xét. Đọc và tham gia phân tích. Bài giải Cả hai lớp có: 18 + 21 = 39 (học sinh) Đáp số: 39 học sinh. * Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: Trò chơi “Chiếc thẻ bí mật” GV úp 4 thẻ có ghi phép tính. Cho 4 bạn đại diện 4 tổ lên chọn thẻ mình thích rồi thi đua giải đúng và nhanh. Tuyên dương tổ thắng cuộc. Cbbs: Luyện tập chung Tham gia chơi Nhận xét * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: